逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
- 新标点和合本 - 我要使地成为荒场,住在其上的仇敌就因此诧异。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使这地变荒凉,甚至占领这地的敌人都惊讶。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要使这地变荒凉,甚至占领这地的敌人都惊讶。
- 当代译本 - 我要使你们的土地荒废,连占据那里的敌人也为此而震惊。
- 圣经新译本 - 我要使地荒凉,连住在那里的仇敌也惊奇。
- 中文标准译本 - 我要使那地荒凉,甚至那些来居住在你们地上的仇敌,也会因此而震惊。
- 现代标点和合本 - 我要使地成为荒场,住在其上的仇敌就因此诧异。
- 和合本(拼音版) - 我要使地成为荒场,住在其上的仇敌就因此诧异。
- New International Version - I myself will lay waste the land, so that your enemies who live there will be appalled.
- New International Reader's Version - I myself will destroy your land so completely that your enemies who live there will be shocked.
- English Standard Version - And I myself will devastate the land, so that your enemies who settle in it shall be appalled at it.
- New Living Translation - Yes, I myself will devastate your land, and your enemies who come to occupy it will be appalled at what they see.
- Christian Standard Bible - I also will devastate the land, so that your enemies who come to live there will be appalled by it.
- New American Standard Bible - And I will make the land desolate so that your enemies who settle in it will be appalled at it.
- New King James Version - I will bring the land to desolation, and your enemies who dwell in it shall be astonished at it.
- Amplified Bible - I will make the land desolate, and your enemies who settle in it will be appalled at it.
- American Standard Version - And I will bring the land into desolation; and your enemies that dwell therein shall be astonished at it.
- King James Version - And I will bring the land into desolation: and your enemies which dwell therein shall be astonished at it.
- New English Translation - I myself will make the land desolate and your enemies who live in it will be appalled.
- World English Bible - I will bring the land into desolation, and your enemies that dwell in it will be astonished at it.
- 新標點和合本 - 我要使地成為荒場,住在其上的仇敵就因此詫異。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使這地變荒涼,甚至佔領這地的敵人都驚訝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要使這地變荒涼,甚至佔領這地的敵人都驚訝。
- 當代譯本 - 我要使你們的土地荒廢,連佔據那裡的敵人也為此而震驚。
- 聖經新譯本 - 我要使地荒涼,連住在那裡的仇敵也驚奇。
- 呂振中譯本 - 我必使 你們的 國土荒涼,甚至你們的仇敵住在裏面的也驚訝。
- 中文標準譯本 - 我要使那地荒涼,甚至那些來居住在你們地上的仇敵,也會因此而震驚。
- 現代標點和合本 - 我要使地成為荒場,住在其上的仇敵就因此詫異。
- 文理和合譯本 - 使爾土地荒蕪、處此之敵、無不駭異、
- 文理委辦譯本 - 爾國荒涼。如是之甚、使敵居斯土、無不駭異。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾土地荒蕪、甚至居爾地之仇敵、無不驚異、
- Nueva Versión Internacional - De tal manera asolaré al país, que sus enemigos que vengan a ocuparlo quedarán atónitos.
- 현대인의 성경 - 내가 너희 땅을 황폐하게 할 것이므로 그 땅을 점령해서 사는 너희 원수들이 내가 너희에게 행한 일을 보고 놀랄 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я опустошу землю так, что ваши враги, которые поселятся на ней, ужаснутся.
- Восточный перевод - Я опустошу землю так, что ваши враги, которые поселятся на ней, ужаснутся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я опустошу землю так, что ваши враги, которые поселятся на ней, ужаснутся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я опустошу землю так, что ваши враги, которые поселятся на ней, ужаснутся.
- La Bible du Semeur 2015 - Je dévasterai moi-même le pays, de sorte que vos ennemis venus l’occuper en seront stupéfaits.
- リビングバイブル - 国はすっかり荒れ果て、代わって住みついた敵でさえ、あまりのひどさに驚き恐れるだろう。
- Nova Versão Internacional - Desolarei a terra a ponto de ficarem perplexos os seus inimigos que vierem ocupá-la.
- Hoffnung für alle - Euer Land mache ich zu einer menschenleeren Wüste; sogar eure Feinde, die sich dort niederlassen, werden entsetzt darüber sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทิ้งให้แผ่นดินเริศร้างจนศัตรูของเจ้าที่เข้ามาพักอาศัยตกใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะทำลายแผ่นดินของพวกเจ้าจนพวกศัตรูที่จะมาตั้งรกรากใหม่พากันตกตะลึง
交叉引用
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
- Giê-rê-mi 44:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Các ngươi đã thấy tất cả tai họa Ta đã đổ trên Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Kìa, ngày nay, các thành ấy đã điêu tàn, không còn ai ở đó.
- Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
- Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
- Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
- Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
- Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
- Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
- Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
- Y-sai 1:8 - Giê-ru-sa-lem xinh đẹp bị bỏ lại như chòi canh trong vườn nho, như lều canh vườn dưa sau mùa gặt, như thành bị vây.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 25:38 - Chúa rời nơi Ngài như sư tử mạnh mẽ đi tìm mồi, đất nước của chúng sẽ bị đổ nát, điêu tàn vì lưỡi gươm của kẻ thù và vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
- Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
- Ai Ca 5:18 - Vì Núi Si-ôn đã hoang tàn và đổ nát, làm nơi cho chó rừng lẩn quất săn mồi.
- Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
- Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
- Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
- 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
- Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
- Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
- Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
- Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
- Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”