逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
- 新标点和合本 - 我要向你们变脸,你们就要败在仇敌面前。恨恶你们的,必辖管你们;无人追赶,你们却要逃跑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要向你们变脸,使你们败在仇敌的面前。恨恶你们的必管辖你们;无人追赶,你们却要逃跑。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要向你们变脸,使你们败在仇敌的面前。恨恶你们的必管辖你们;无人追赶,你们却要逃跑。
- 当代译本 - 我要严惩你们,使你们败在敌人手下;你们要被那些恨你们的人统治,即使没有人追赶,你们也要逃命。
- 圣经新译本 - 我向你们变脸,你们就败在仇敌面前;恨恶你们的要管辖你们;虽然没有人追赶,你们仍然逃跑。
- 中文标准译本 - 我要对你们翻脸,你们将败在仇敌面前,恨你们的人要辖制你们;虽无人追赶,你们也将逃跑。
- 现代标点和合本 - 我要向你们变脸,你们就要败在仇敌面前。恨恶你们的,必辖管你们;无人追赶,你们却要逃跑。
- 和合本(拼音版) - 我要向你们变脸,你们就要败在仇敌面前。恨恶你们的,必辖管你们。无人追赶,你们却要逃跑。
- New International Version - I will set my face against you so that you will be defeated by your enemies; those who hate you will rule over you, and you will flee even when no one is pursuing you.
- New International Reader's Version - I will turn against you. Then your enemies will win the battle over you. Those who hate you will rule over you. You will run away even when no one is chasing you.
- English Standard Version - I will set my face against you, and you shall be struck down before your enemies. Those who hate you shall rule over you, and you shall flee when none pursues you.
- New Living Translation - I will turn against you, and you will be defeated by your enemies. Those who hate you will rule over you, and you will run even when no one is chasing you!
- Christian Standard Bible - I will turn against you, so that you will be defeated by your enemies. Those who hate you will rule over you, and you will flee even though no one is pursuing you.
- New American Standard Bible - And I will set My face against you so that you will be defeated before your enemies; and those who hate you will rule over you, and you will flee when no one is pursuing you.
- New King James Version - I will set My face against you, and you shall be defeated by your enemies. Those who hate you shall reign over you, and you shall flee when no one pursues you.
- Amplified Bible - I will set My face against you so that you will be struck down before your enemies; those who hate you will rule over you, and you will flee when no one is pursuing you.
- American Standard Version - And I will set my face against you, and ye shall be smitten before your enemies: they that hate you shall rule over you; and ye shall flee when none pursueth you.
- King James Version - And I will set my face against you, and ye shall be slain before your enemies: they that hate you shall reign over you; and ye shall flee when none pursueth you.
- New English Translation - I will set my face against you. You will be struck down before your enemies, those who hate you will rule over you, and you will flee when there is no one pursuing you.
- World English Bible - I will set my face against you, and you will be struck before your enemies. Those who hate you will rule over you; and you will flee when no one pursues you.
- 新標點和合本 - 我要向你們變臉,你們就要敗在仇敵面前。恨惡你們的,必轄管你們;無人追趕,你們卻要逃跑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要向你們變臉,使你們敗在仇敵的面前。恨惡你們的必管轄你們;無人追趕,你們卻要逃跑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要向你們變臉,使你們敗在仇敵的面前。恨惡你們的必管轄你們;無人追趕,你們卻要逃跑。
- 當代譯本 - 我要嚴懲你們,使你們敗在敵人手下;你們要被那些恨你們的人統治,即使沒有人追趕,你們也要逃命。
- 聖經新譯本 - 我向你們變臉,你們就敗在仇敵面前;恨惡你們的要管轄你們;雖然沒有人追趕,你們仍然逃跑。
- 呂振中譯本 - 我要向你們板着臉,你們就會在仇敵面前被擊敗;恨惡你們的必管轄你們;沒有人追趕,你們也逃跑。
- 中文標準譯本 - 我要對你們翻臉,你們將敗在仇敵面前,恨你們的人要轄制你們;雖無人追趕,你們也將逃跑。
- 現代標點和合本 - 我要向你們變臉,你們就要敗在仇敵面前。恨惡你們的,必轄管你們;無人追趕,你們卻要逃跑。
- 文理和合譯本 - 我必敵爾、使見擊於敵前、憾爾者將制爾、無人追襲、爾亦遁逃、
- 文理委辦譯本 - 我必拒爾、使死於敵前、憾爾者將虐爾、無人追襲、爾亦遁逃。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必向爾震怒、使爾敗於敵前、憾爾者必轄爾、雖無人追襲、爾亦必逃遁、
- Nueva Versión Internacional - Yo les negaré mi favor, y sus adversarios los derrotarán. Sus enemigos los dominarán, y ustedes huirán sin que nadie los persiga.
- 현대인의 성경 - 또 내가 너희를 칠 것이니 너희가 너희 대적에게 패할 것이며 너희를 미워하는 자가 너희를 지배할 것이요, 추적하는 자가 없어도 너희가 도망할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я обращу Мое лицо против вас, и ваши враги разобьют вас. Ненавидящие вас станут повелевать вами, и вы побежите даже тогда, когда за вами не будет погони.
- Восточный перевод - Я обращу Моё лицо против вас, и ваши враги разобьют вас. Те, кто ненавидят вас, станут повелевать вами, и вы побежите даже тогда, когда за вами не будет погони.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я обращу Моё лицо против вас, и ваши враги разобьют вас. Те, кто ненавидят вас, станут повелевать вами, и вы побежите даже тогда, когда за вами не будет погони.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я обращу Моё лицо против вас, и ваши враги разобьют вас. Те, кто ненавидят вас, станут повелевать вами, и вы побежите даже тогда, когда за вами не будет погони.
- La Bible du Semeur 2015 - Je me retournerai contre vous : vous serez battus par vos ennemis ; ceux qui vous haïssent domineront sur vous ; vous fuirez même sans que personne ne vous poursuive.
- リビングバイブル - わたしの責任ではない。敵に追い散らされても助けはしない。あなたがたは憎しみに燃えた敵に支配され、追いかけられもしないのに逃げ出す。
- Nova Versão Internacional - O meu rosto estará contra vocês, e vocês serão derrotados pelos inimigos; os seus adversários os dominarão, e vocês fugirão mesmo quando ninguém os estiver perseguindo.
- Hoffnung für alle - Ich selbst werde mich gegen euch wenden, ihr werdet von euren Feinden geschlagen und unterdrückt. Ständig seid ihr auf der Flucht, selbst wenn euch niemand verfolgt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะตั้งตนเป็นปฏิปักษ์กับเจ้า เพื่อเจ้าจะพ่ายแพ้ต่อหน้าศัตรู บรรดาผู้เกลียดชังเจ้าจะปกครองเจ้า เจ้าจะวิ่งหนีแม้ขณะที่ไม่มีใครไล่ตาม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะไม่ยอมรับพวกเจ้า และพวกเจ้าจะถูกฆ่าต่อหน้าพวกศัตรู ผู้ที่เกลียดชังก็จะมีอำนาจเหนือพวกเจ้า และพวกเจ้าจะหนีเตลิดไปแม้ในขณะที่ไม่มีผู้ใดไล่ล่าก็ตาม
交叉引用
- Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
- Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
- 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
- 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
- Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
- Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
- Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
- Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
- Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
- Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
- Ai Ca 1:5 - Quân thù đã chiến thắng, ung dung thống trị, vì Chúa Hằng Hữu đã hình phạt Giê-ru-sa-lem bởi vi phạm quá nhiều tội lỗi. Dân chúng bị quân thù chặn bắt và giải đi lưu đày biệt xứ.
- Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
- Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
- Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
- Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
- Lê-vi Ký 17:10 - Nếu một người Ít-ra-ên hay ngoại kiều ăn bất kỳ máu gì, Ta sẽ chống đối người ấy và trục xuất người ấy khỏi cộng đồng.
- Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
- Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.