Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tỏ lòng thương xót những người phân tâm, dao động,
  • 新标点和合本 - 有些人存疑心,你们要怜悯他们;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有些人心中犹疑 ,你们要怜悯 他们;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有些人心中犹疑 ,你们要怜悯 他们;
  • 当代译本 - 那些心存疑惑的人,你们要怜悯他们;
  • 圣经新译本 - 有些人心里疑惑,你们要怜悯他们;
  • 中文标准译本 - 有些人疑惑不定,你们要怜悯他们;
  • 现代标点和合本 - 有些人存疑心,你们要怜悯他们;
  • 和合本(拼音版) - 有些人存疑心,你们要怜悯他们;
  • New International Version - Be merciful to those who doubt;
  • New International Reader's Version - Show mercy to those who doubt.
  • English Standard Version - And have mercy on those who doubt;
  • New Living Translation - And you must show mercy to those whose faith is wavering.
  • The Message - Go easy on those who hesitate in the faith. Go after those who take the wrong way. Be tender with sinners, but not soft on sin. The sin itself stinks to high heaven.
  • Christian Standard Bible - Have mercy on those who waver;
  • New American Standard Bible - And have mercy on some, who are doubting;
  • New King James Version - And on some have compassion, making a distinction;
  • Amplified Bible - And have mercy on some, who are doubting;
  • American Standard Version - And on some have mercy, who are in doubt;
  • King James Version - And of some have compassion, making a difference:
  • New English Translation - And have mercy on those who waver;
  • World English Bible - On some have compassion, making a distinction,
  • 新標點和合本 - 有些人存疑心,你們要憐憫他們;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些人心中猶疑 ,你們要憐憫 他們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有些人心中猶疑 ,你們要憐憫 他們;
  • 當代譯本 - 那些心存疑惑的人,你們要憐憫他們;
  • 聖經新譯本 - 有些人心裡疑惑,你們要憐憫他們;
  • 呂振中譯本 - 有些人存疑心,你們要憐恤 ;
  • 中文標準譯本 - 有些人疑惑不定,你們要憐憫他們;
  • 現代標點和合本 - 有些人存疑心,你們要憐憫他們;
  • 文理和合譯本 - 有疑貳者、爾當恤之、
  • 文理委辦譯本 - 當別真偽、可矜者則矜之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼中爾當辨別、有爾當矜恤者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對於不信之人、可矜者矜之、為釋其疑;可救者救之、
  • Nueva Versión Internacional - Tengan compasión de los que dudan;
  • 현대인의 성경 - 의심하는 사람들을 불쌍히 여기고
  • Новый Русский Перевод - Будьте милостивы к тем, кто сомневается.
  • Восточный перевод - Будьте милостивы к тем, кто колеблется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте милостивы к тем, кто колеблется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте милостивы к тем, кто колеблется.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ayez de la compassion pour ceux qui doutent  ;
  • リビングバイブル - 偽教師の惑わしに悩まされ、神の真理を疑う人々を心にかけなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὓς μὲν ἐλεᾶτε διακρινομένους,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὓς μὲν ἐλεᾶτε διακρινομένους,
  • Nova Versão Internacional - Tenham compaixão daqueles que duvidam;
  • Hoffnung für alle - Kümmert euch liebevoll um alle, die im Glauben unsicher geworden sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสำแดงความเมตตาแก่ผู้ที่สงสัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​มี​เมตตา​ต่อ​คน​ที่​ยัง​มี​ความ​สงสัย​อยู่
交叉引用
  • Ga-la-ti 4:20 - Ước gì tôi có mặt bên anh chị em ngay giờ phút này để nói cho cạn lời, chứ xa xôi cách trở, viết không thể nào hết ý.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tỏ lòng thương xót những người phân tâm, dao động,
  • 新标点和合本 - 有些人存疑心,你们要怜悯他们;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有些人心中犹疑 ,你们要怜悯 他们;
  • 和合本2010(神版-简体) - 有些人心中犹疑 ,你们要怜悯 他们;
  • 当代译本 - 那些心存疑惑的人,你们要怜悯他们;
  • 圣经新译本 - 有些人心里疑惑,你们要怜悯他们;
  • 中文标准译本 - 有些人疑惑不定,你们要怜悯他们;
  • 现代标点和合本 - 有些人存疑心,你们要怜悯他们;
  • 和合本(拼音版) - 有些人存疑心,你们要怜悯他们;
  • New International Version - Be merciful to those who doubt;
  • New International Reader's Version - Show mercy to those who doubt.
  • English Standard Version - And have mercy on those who doubt;
  • New Living Translation - And you must show mercy to those whose faith is wavering.
  • The Message - Go easy on those who hesitate in the faith. Go after those who take the wrong way. Be tender with sinners, but not soft on sin. The sin itself stinks to high heaven.
  • Christian Standard Bible - Have mercy on those who waver;
  • New American Standard Bible - And have mercy on some, who are doubting;
  • New King James Version - And on some have compassion, making a distinction;
  • Amplified Bible - And have mercy on some, who are doubting;
  • American Standard Version - And on some have mercy, who are in doubt;
  • King James Version - And of some have compassion, making a difference:
  • New English Translation - And have mercy on those who waver;
  • World English Bible - On some have compassion, making a distinction,
  • 新標點和合本 - 有些人存疑心,你們要憐憫他們;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些人心中猶疑 ,你們要憐憫 他們;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有些人心中猶疑 ,你們要憐憫 他們;
  • 當代譯本 - 那些心存疑惑的人,你們要憐憫他們;
  • 聖經新譯本 - 有些人心裡疑惑,你們要憐憫他們;
  • 呂振中譯本 - 有些人存疑心,你們要憐恤 ;
  • 中文標準譯本 - 有些人疑惑不定,你們要憐憫他們;
  • 現代標點和合本 - 有些人存疑心,你們要憐憫他們;
  • 文理和合譯本 - 有疑貳者、爾當恤之、
  • 文理委辦譯本 - 當別真偽、可矜者則矜之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼中爾當辨別、有爾當矜恤者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對於不信之人、可矜者矜之、為釋其疑;可救者救之、
  • Nueva Versión Internacional - Tengan compasión de los que dudan;
  • 현대인의 성경 - 의심하는 사람들을 불쌍히 여기고
  • Новый Русский Перевод - Будьте милостивы к тем, кто сомневается.
  • Восточный перевод - Будьте милостивы к тем, кто колеблется.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте милостивы к тем, кто колеблется.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте милостивы к тем, кто колеблется.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ayez de la compassion pour ceux qui doutent  ;
  • リビングバイブル - 偽教師の惑わしに悩まされ、神の真理を疑う人々を心にかけなさい。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὓς μὲν ἐλεᾶτε διακρινομένους,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὓς μὲν ἐλεᾶτε διακρινομένους,
  • Nova Versão Internacional - Tenham compaixão daqueles que duvidam;
  • Hoffnung für alle - Kümmert euch liebevoll um alle, die im Glauben unsicher geworden sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสำแดงความเมตตาแก่ผู้ที่สงสัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​มี​เมตตา​ต่อ​คน​ที่​ยัง​มี​ความ​สงสัย​อยู่
  • Ga-la-ti 4:20 - Ước gì tôi có mặt bên anh chị em ngay giờ phút này để nói cho cạn lời, chứ xa xôi cách trở, viết không thể nào hết ý.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
  • Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
  • Giu-đe 1:10 - Còn bọn này hễ điều gì không hiểu cũng đem ra nhạo cười chế giễu hết, như đám súc vật vô tri, muốn gì làm nấy, để rồi hủy hoại linh hồn mình.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
圣经
资源
计划
奉献