逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
- 新标点和合本 - 保守自己常在 神的爱中,仰望我们主耶稣基督的怜悯,直到永生。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 保守自己常在上帝的爱中,仰望我们主耶稣基督的怜悯,进入永生。
- 和合本2010(神版-简体) - 保守自己常在 神的爱中,仰望我们主耶稣基督的怜悯,进入永生。
- 当代译本 - 常在上帝的爱中,等候我们主耶稣基督施怜悯赐给你们永生。
- 圣经新译本 - 要保守自己在 神的爱中,仰望我们主耶稣基督的怜悯,直到永生。
- 中文标准译本 - 保守自己在神的爱中,仰望 我们主耶稣基督的怜悯,进入永恒的生命。
- 现代标点和合本 - 保守自己常在神的爱中,仰望我们主耶稣基督的怜悯,直到永生。
- 和合本(拼音版) - 保守自己常在上帝的爱中,仰望我们主耶稣基督的怜悯,直到永生。
- New International Version - keep yourselves in God’s love as you wait for the mercy of our Lord Jesus Christ to bring you to eternal life.
- New International Reader's Version - And by doing these things, remain in God’s love as you wait. You are waiting for the mercy of our Lord Jesus Christ to bring you eternal life.
- English Standard Version - keep yourselves in the love of God, waiting for the mercy of our Lord Jesus Christ that leads to eternal life.
- New Living Translation - and await the mercy of our Lord Jesus Christ, who will bring you eternal life. In this way, you will keep yourselves safe in God’s love.
- Christian Standard Bible - keep yourselves in the love of God, waiting expectantly for the mercy of our Lord Jesus Christ for eternal life.
- New American Standard Bible - keep yourselves in the love of God, looking forward to the mercy of our Lord Jesus Christ to eternal life.
- New King James Version - keep yourselves in the love of God, looking for the mercy of our Lord Jesus Christ unto eternal life.
- Amplified Bible - and keep yourselves in the love of God, waiting anxiously and looking forward to the mercy of our Lord Jesus Christ [which will bring you] to eternal life.
- American Standard Version - keep yourselves in the love of God, looking for the mercy of our Lord Jesus Christ unto eternal life.
- King James Version - Keep yourselves in the love of God, looking for the mercy of our Lord Jesus Christ unto eternal life.
- New English Translation - maintain yourselves in the love of God, while anticipating the mercy of our Lord Jesus Christ that brings eternal life.
- World English Bible - Keep yourselves in God’s love, looking for the mercy of our Lord Jesus Christ to eternal life.
- 新標點和合本 - 保守自己常在神的愛中,仰望我們主耶穌基督的憐憫,直到永生。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 保守自己常在上帝的愛中,仰望我們主耶穌基督的憐憫,進入永生。
- 和合本2010(神版-繁體) - 保守自己常在 神的愛中,仰望我們主耶穌基督的憐憫,進入永生。
- 當代譯本 - 常在上帝的愛中,等候我們主耶穌基督施憐憫賜給你們永生。
- 聖經新譯本 - 要保守自己在 神的愛中,仰望我們主耶穌基督的憐憫,直到永生。
- 呂振中譯本 - 保守你們自己在上帝愛中,期望着我們主耶穌基督的憐恤、來得永生。
- 中文標準譯本 - 保守自己在神的愛中,仰望 我們主耶穌基督的憐憫,進入永恆的生命。
- 現代標點和合本 - 保守自己常在神的愛中,仰望我們主耶穌基督的憐憫,直到永生。
- 文理和合譯本 - 於上帝之愛而自守、企望我主耶穌基督之矜恤、以至永生、
- 文理委辦譯本 - 爾愛上帝是務、望吾主耶穌 基督慈惠俾得永生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以愛天主之愛而自守、希望我主耶穌基督矜憐、使爾得永生、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶克長遊於天主聖愛之中、而望我主耶穌基督加以慈惠、賜以常生。
- 현대인의 성경 - 그리고 하나님의 사랑 안에서 자기를 지키며 영원한 생명에 이르도록 우리 주 예수 그리스도의 자비를 기다리십시오.
- Новый Русский Перевод - Оставайтесь в Божьей любви, ожидая милости Господа нашего Иисуса Христа, дающей вечную жизнь.
- Восточный перевод - Оставайтесь в любви Всевышнего, ожидая милости Повелителя нашего Исы Масиха, дающей вечную жизнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оставайтесь в любви Аллаха, ожидая милости Повелителя нашего Исы аль-Масиха, дающей вечную жизнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оставайтесь в любви Всевышнего, ожидая милости Повелителя нашего Исо Масеха, дающей вечную жизнь.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenez-vous dans l’amour de Dieu en attendant que notre Seigneur Jésus-Christ, dans sa compassion, vous accorde la vie éternelle.
- リビングバイブル - いつも神の愛のうちにいなさい。そうすれば、神から祝福がいただけます。永遠のいのちに至らせる、主イエス・キリストの恵みを待ち望みなさい。
- Nestle Aland 28 - ἑαυτοὺς ἐν ἀγάπῃ θεοῦ τηρήσατε προσδεχόμενοι τὸ ἔλεος τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ εἰς ζωὴν αἰώνιον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἑαυτοὺς ἐν ἀγάπῃ Θεοῦ τηρήσατε, προσδεχόμενοι τὸ ἔλεος τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, εἰς ζωὴν αἰώνιον.
- Nova Versão Internacional - Mantenham-se no amor de Deus, enquanto esperam que a misericórdia de nosso Senhor Jesus Cristo os leve para a vida eterna.
- Hoffnung für alle - Bleibt fest in der Liebe Gottes und wartet geduldig auf den Tag, an dem euch unser Herr Jesus Christus in seiner Barmherzigkeit zum ewigen Leben führen wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรักษาตัวไว้ในความรักของพระเจ้าขณะที่ท่านรอคอยพระเมตตาของพระเยซูคริสต์เจ้าของเราให้นำท่านไปสู่ชีวิตนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านทั้งหลายจงดำรงอยู่ในความรักของพระเจ้า ขณะที่ท่านรอให้พระเมตตาของพระเยซูคริสต์ องค์พระผู้เป็นเจ้าของเรานำท่านสู่ชีวิตอันเป็นนิรันดร์
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- 2 Ti-mô-thê 1:18 - Cầu Chúa ban phước cho anh trong ngày Ngài trở lại! Con cũng biết rõ, trước kia anh đã hết lòng phục vụ ta tại Ê-phê-sô.
- Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Lu-ca 12:36 - như đầy tớ chờ đợi chủ dự tiệc cưới về, khi chủ về đến và gõ cửa, lập tức mở cửa cho chủ.
- Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
- Lu-ca 12:38 - Dù lúc chiều tối hay nửa đêm hoặc trước rạng đông, chủ về nhà thấy họ sẵn sàng, chủ sẽ khen thưởng.
- Lu-ca 12:39 - Hãy nhớ điều này: Nếu chủ nhà biết trước giờ bọn gian phi đến, hẳn sẽ không bị mất trộm.
- Lu-ca 12:40 - Vậy các con phải sẵn sàng, vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
- Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
- 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
- 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
- Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
- Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
- Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
- Ma-thi-ơ 24:45 - “Ai là quản gia trung thành, khôn ngoan, được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ?
- Ma-thi-ơ 24:46 - Người ấy sẽ được khen ngợi khi chủ trở về thấy đã làm trọn bổn phận.
- Ma-thi-ơ 24:47 - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
- Ma-thi-ơ 24:48 - Còn quản gia bất trung sẽ tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’
- Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
- Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
- Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
- Rô-ma 8:39 - Dù trời cao, vực thẳm, dù bất cứ vật gì trong vũ trụ cũng chẳng bao giờ phân cách nổi chúng ta với tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã thể hiện nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Cầu Chúa cho lòng anh chị em đeo đuổi tình yêu thương của Đức Chúa Trời và đức kiên nhẫn của Chúa Cứu Thế.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
- Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
- Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
- Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
- 1 Giăng 4:16 - Chúng ta biết và tin lòng yêu thương của Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời là Tình Yêu. Ai sống trong tình yêu là sống trong Đức Chúa Trời và Đức Chúa Trời sống trong họ.
- Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.