Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe đây, hỡi các lãnh đạo của toàn dân. Hãy nghe, hỡi tất cả cư dân sống trong xứ. Trong mọi thời của các ngươi, có điều nào như thế xảy ra trước đó không?
  • 新标点和合本 - 老年人哪,当听我的话; 国中的居民哪,都要侧耳而听。 在你们的日子, 或你们列祖的日子, 曾有这样的事吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 老年人哪,当听这话; 这地所有的居民哪,要侧耳而听。 在你们的日子, 或你们祖先的日子, 曾发生过这样的事吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 老年人哪,当听这话; 这地所有的居民哪,要侧耳而听。 在你们的日子, 或你们祖先的日子, 曾发生过这样的事吗?
  • 当代译本 - 长老们啊,要听此言! 此地所有的居民啊,要留心听! 在你们或你们祖先的时代可曾发生过这样的事?
  • 圣经新译本 - 老年人哪!你们要听这话。 这地所有的居民啊!你们要留心听。 在你们的日子, 或在你们祖先的日子, 曾有这样的事吗?
  • 中文标准译本 - 长老们哪,你们当听这话! 这地所有的居民哪,你们当倾听! 在你们的年日里, 或在你们祖先的日子里, 曾发生过这样的事吗?
  • 现代标点和合本 - 老年人哪,当听我的话! 国中的居民哪,都要侧耳而听! 在你们的日子, 或你们列祖的日子, 曾有这样的事吗?
  • 和合本(拼音版) - 老年人哪,当听我的话! 国中的居民哪,都要侧耳而听! 在你们的日子, 或你们列祖的日子, 曾有这样的事吗?
  • New International Version - Hear this, you elders; listen, all who live in the land. Has anything like this ever happened in your days or in the days of your ancestors?
  • New International Reader's Version - Elders, listen to me. Pay attention, all you who live in the land. Has anything like this ever happened in your whole life? Did it ever happen to your people who lived long ago?
  • English Standard Version - Hear this, you elders; give ear, all inhabitants of the land! Has such a thing happened in your days, or in the days of your fathers?
  • New Living Translation - Hear this, you leaders of the people. Listen, all who live in the land. In all your history, has anything like this happened before?
  • Christian Standard Bible - Hear this, you elders; listen, all you inhabitants of the land. Has anything like this ever happened in your days or in the days of your ancestors?
  • New American Standard Bible - Hear this, you elders, And listen, all inhabitants of the land. Has anything like this happened in your days, Or in your fathers’ days?
  • New King James Version - Hear this, you elders, And give ear, all you inhabitants of the land! Has anything like this happened in your days, Or even in the days of your fathers?
  • Amplified Bible - Hear this, O elders, Listen closely, all inhabitants of the land! Has such a thing as this occurred in your days, Or even in the days of your fathers?
  • American Standard Version - Hear this, ye old men, and give ear, all ye inhabitants of the land. Hath this been in your days, or in the days of your fathers?
  • King James Version - Hear this, ye old men, and give ear, all ye inhabitants of the land. Hath this been in your days, or even in the days of your fathers?
  • New English Translation - Listen to this, you elders; pay attention, all inhabitants of the land. Has anything like this ever happened in your whole life or in the lifetime of your ancestors?
  • World English Bible - Hear this, you elders, And listen, all you inhabitants of the land. Has this ever happened in your days, or in the days of your fathers?
  • 新標點和合本 - 老年人哪,當聽我的話; 國中的居民哪,都要側耳而聽。 在你們的日子, 或你們列祖的日子, 曾有這樣的事嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 老年人哪,當聽這話; 這地所有的居民哪,要側耳而聽。 在你們的日子, 或你們祖先的日子, 曾發生過這樣的事嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 老年人哪,當聽這話; 這地所有的居民哪,要側耳而聽。 在你們的日子, 或你們祖先的日子, 曾發生過這樣的事嗎?
  • 當代譯本 - 長老們啊,要聽此言! 此地所有的居民啊,要留心聽! 在你們或你們祖先的時代可曾發生過這樣的事?
  • 聖經新譯本 - 老年人哪!你們要聽這話。 這地所有的居民啊!你們要留心聽。 在你們的日子, 或在你們祖先的日子, 曾有這樣的事嗎?
  • 呂振中譯本 - 老年人哪,要聽這話, 國中所有的居民哪, 要側耳以聽! 在你們的日子、 或你們列祖的日子、 曾有過 以下 這樣的事麼?
  • 中文標準譯本 - 長老們哪,你們當聽這話! 這地所有的居民哪,你們當傾聽! 在你們的年日裡, 或在你們祖先的日子裡, 曾發生過這樣的事嗎?
  • 現代標點和合本 - 老年人哪,當聽我的話! 國中的居民哪,都要側耳而聽! 在你們的日子, 或你們列祖的日子, 曾有這樣的事嗎?
  • 文理和合譯本 - 耆老歟、爾其聽此、斯土居民歟、爾其傾耳、當爾之日、或爾列祖之日、有此事乎、
  • 文理委辦譯本 - 長老居民、尚其聽之哉、我將有言、乃爾父及今所未聞也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 老者當聽、斯地之居民、尚其傾耳、將有一災、爾曹在世之日、爾祖在世之日、未有如是者、 未有如是者原文作曾有如是者乎
  • Nueva Versión Internacional - ¡Oigan esto, ancianos del pueblo! ¡Presten atención, habitantes todos del país! ¿Alguna vez sucedió cosa semejante en sus tiempos o en los de sus antepasados?
  • 현대인의 성경 - 늙은 사람들아, 들어라. 이 땅에 사는 모든 사람들아, 귀를 기울여라. 너희 때와 너희 조상의 때에 이런 일이 있었느냐?
  • Новый Русский Перевод - Слушайте, старцы, внимайте, все жители этой страны! Случалось ли что-либо, подобное этому, в ваши дни или в дни ваших отцов?
  • Восточный перевод - Слушайте, старцы, внимайте, все жители этой страны! Случалось ли что-либо подобное в ваши дни или в дни ваших отцов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте, старцы, внимайте, все жители этой страны! Случалось ли что-либо подобное в ваши дни или в дни ваших отцов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте, старцы, внимайте, все жители этой страны! Случалось ли что-либо подобное в ваши дни или в дни ваших отцов?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez ceci, vous, ╵responsables du peuple , vous tous, habitants du pays, ╵prêtez l’oreille. Est-il, de votre temps, ou bien du temps de vos ancêtres, ╵survenu rien de tel ?
  • リビングバイブル - イスラエルの長老たちよ、聞きなさい。 すべての者よ、聞きなさい。 一生のうちに、いや、イスラエルの全歴史で、 これから話すようなことを、 聞いたことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam isto, anciãos ; escutem, todos os habitantes do país. Já aconteceu algo assim nos seus dias? Ou nos dias dos seus antepassados?
  • Hoffnung für alle - Hört zu, ihr Anführer des Volkes, passt gut auf, ihr Bewohner dieses Landes! Hat sich jemals so etwas Schreckliches zu euren Lebzeiten oder zur Zeit eurer Vorfahren ereignet?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้อาวุโสทั้งหลาย จงฟังเถิด ประชาชนทั้งปวง จงฟังเถิด เคยเกิดเหตุการณ์อย่างนี้บ้างไหม ทั้งในสมัยของท่านหรือสมัยบรรพบุรุษของท่าน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​อาวุโส​เอ๋ย จง​ฟัง​เรื่อง​นี้ บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​จง​เงี่ย​หู​ฟัง เคย​มี​อะไร​เช่น​นี้​เกิด​ขึ้น​ใน​สมัย​ของ​พวก​ท่าน หรือ​ใน​สมัย​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ไหม
交叉引用
  • A-mốt 5:1 - Hãy lắng nghe, hỡi người Ít-ra-ên! Hãy nghe bài ai ca mà ta đang than khóc:
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Gióp 15:10 - Giữa chúng ta có người cao tuổi, có người tóc bạc, cao tuổi hơn cả cha anh!
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
  • A-mốt 3:1 - Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lên án các ngươi, hỡi dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa—nghịch cùng toàn thể gia tộc mà Ta đã giải cứu khỏi Ai Cập:
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Gióp 21:7 - Tại sao bọn gian ác sống lâu, càng về già càng quyền thế?
  • Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
  • Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
  • Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Gióp 8:8 - Hãy hỏi các thế hệ đi trước. Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của bậc tổ tiên.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe đây, hỡi các lãnh đạo của toàn dân. Hãy nghe, hỡi tất cả cư dân sống trong xứ. Trong mọi thời của các ngươi, có điều nào như thế xảy ra trước đó không?
  • 新标点和合本 - 老年人哪,当听我的话; 国中的居民哪,都要侧耳而听。 在你们的日子, 或你们列祖的日子, 曾有这样的事吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 老年人哪,当听这话; 这地所有的居民哪,要侧耳而听。 在你们的日子, 或你们祖先的日子, 曾发生过这样的事吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 老年人哪,当听这话; 这地所有的居民哪,要侧耳而听。 在你们的日子, 或你们祖先的日子, 曾发生过这样的事吗?
  • 当代译本 - 长老们啊,要听此言! 此地所有的居民啊,要留心听! 在你们或你们祖先的时代可曾发生过这样的事?
  • 圣经新译本 - 老年人哪!你们要听这话。 这地所有的居民啊!你们要留心听。 在你们的日子, 或在你们祖先的日子, 曾有这样的事吗?
  • 中文标准译本 - 长老们哪,你们当听这话! 这地所有的居民哪,你们当倾听! 在你们的年日里, 或在你们祖先的日子里, 曾发生过这样的事吗?
  • 现代标点和合本 - 老年人哪,当听我的话! 国中的居民哪,都要侧耳而听! 在你们的日子, 或你们列祖的日子, 曾有这样的事吗?
  • 和合本(拼音版) - 老年人哪,当听我的话! 国中的居民哪,都要侧耳而听! 在你们的日子, 或你们列祖的日子, 曾有这样的事吗?
  • New International Version - Hear this, you elders; listen, all who live in the land. Has anything like this ever happened in your days or in the days of your ancestors?
  • New International Reader's Version - Elders, listen to me. Pay attention, all you who live in the land. Has anything like this ever happened in your whole life? Did it ever happen to your people who lived long ago?
  • English Standard Version - Hear this, you elders; give ear, all inhabitants of the land! Has such a thing happened in your days, or in the days of your fathers?
  • New Living Translation - Hear this, you leaders of the people. Listen, all who live in the land. In all your history, has anything like this happened before?
  • Christian Standard Bible - Hear this, you elders; listen, all you inhabitants of the land. Has anything like this ever happened in your days or in the days of your ancestors?
  • New American Standard Bible - Hear this, you elders, And listen, all inhabitants of the land. Has anything like this happened in your days, Or in your fathers’ days?
  • New King James Version - Hear this, you elders, And give ear, all you inhabitants of the land! Has anything like this happened in your days, Or even in the days of your fathers?
  • Amplified Bible - Hear this, O elders, Listen closely, all inhabitants of the land! Has such a thing as this occurred in your days, Or even in the days of your fathers?
  • American Standard Version - Hear this, ye old men, and give ear, all ye inhabitants of the land. Hath this been in your days, or in the days of your fathers?
  • King James Version - Hear this, ye old men, and give ear, all ye inhabitants of the land. Hath this been in your days, or even in the days of your fathers?
  • New English Translation - Listen to this, you elders; pay attention, all inhabitants of the land. Has anything like this ever happened in your whole life or in the lifetime of your ancestors?
  • World English Bible - Hear this, you elders, And listen, all you inhabitants of the land. Has this ever happened in your days, or in the days of your fathers?
  • 新標點和合本 - 老年人哪,當聽我的話; 國中的居民哪,都要側耳而聽。 在你們的日子, 或你們列祖的日子, 曾有這樣的事嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 老年人哪,當聽這話; 這地所有的居民哪,要側耳而聽。 在你們的日子, 或你們祖先的日子, 曾發生過這樣的事嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 老年人哪,當聽這話; 這地所有的居民哪,要側耳而聽。 在你們的日子, 或你們祖先的日子, 曾發生過這樣的事嗎?
  • 當代譯本 - 長老們啊,要聽此言! 此地所有的居民啊,要留心聽! 在你們或你們祖先的時代可曾發生過這樣的事?
  • 聖經新譯本 - 老年人哪!你們要聽這話。 這地所有的居民啊!你們要留心聽。 在你們的日子, 或在你們祖先的日子, 曾有這樣的事嗎?
  • 呂振中譯本 - 老年人哪,要聽這話, 國中所有的居民哪, 要側耳以聽! 在你們的日子、 或你們列祖的日子、 曾有過 以下 這樣的事麼?
  • 中文標準譯本 - 長老們哪,你們當聽這話! 這地所有的居民哪,你們當傾聽! 在你們的年日裡, 或在你們祖先的日子裡, 曾發生過這樣的事嗎?
  • 現代標點和合本 - 老年人哪,當聽我的話! 國中的居民哪,都要側耳而聽! 在你們的日子, 或你們列祖的日子, 曾有這樣的事嗎?
  • 文理和合譯本 - 耆老歟、爾其聽此、斯土居民歟、爾其傾耳、當爾之日、或爾列祖之日、有此事乎、
  • 文理委辦譯本 - 長老居民、尚其聽之哉、我將有言、乃爾父及今所未聞也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 老者當聽、斯地之居民、尚其傾耳、將有一災、爾曹在世之日、爾祖在世之日、未有如是者、 未有如是者原文作曾有如是者乎
  • Nueva Versión Internacional - ¡Oigan esto, ancianos del pueblo! ¡Presten atención, habitantes todos del país! ¿Alguna vez sucedió cosa semejante en sus tiempos o en los de sus antepasados?
  • 현대인의 성경 - 늙은 사람들아, 들어라. 이 땅에 사는 모든 사람들아, 귀를 기울여라. 너희 때와 너희 조상의 때에 이런 일이 있었느냐?
  • Новый Русский Перевод - Слушайте, старцы, внимайте, все жители этой страны! Случалось ли что-либо, подобное этому, в ваши дни или в дни ваших отцов?
  • Восточный перевод - Слушайте, старцы, внимайте, все жители этой страны! Случалось ли что-либо подобное в ваши дни или в дни ваших отцов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте, старцы, внимайте, все жители этой страны! Случалось ли что-либо подобное в ваши дни или в дни ваших отцов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте, старцы, внимайте, все жители этой страны! Случалось ли что-либо подобное в ваши дни или в дни ваших отцов?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez ceci, vous, ╵responsables du peuple , vous tous, habitants du pays, ╵prêtez l’oreille. Est-il, de votre temps, ou bien du temps de vos ancêtres, ╵survenu rien de tel ?
  • リビングバイブル - イスラエルの長老たちよ、聞きなさい。 すべての者よ、聞きなさい。 一生のうちに、いや、イスラエルの全歴史で、 これから話すようなことを、 聞いたことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam isto, anciãos ; escutem, todos os habitantes do país. Já aconteceu algo assim nos seus dias? Ou nos dias dos seus antepassados?
  • Hoffnung für alle - Hört zu, ihr Anführer des Volkes, passt gut auf, ihr Bewohner dieses Landes! Hat sich jemals so etwas Schreckliches zu euren Lebzeiten oder zur Zeit eurer Vorfahren ereignet?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านผู้อาวุโสทั้งหลาย จงฟังเถิด ประชาชนทั้งปวง จงฟังเถิด เคยเกิดเหตุการณ์อย่างนี้บ้างไหม ทั้งในสมัยของท่านหรือสมัยบรรพบุรุษของท่าน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​อาวุโส​เอ๋ย จง​ฟัง​เรื่อง​นี้ บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​จง​เงี่ย​หู​ฟัง เคย​มี​อะไร​เช่น​นี้​เกิด​ขึ้น​ใน​สมัย​ของ​พวก​ท่าน หรือ​ใน​สมัย​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ไหม
  • A-mốt 5:1 - Hãy lắng nghe, hỡi người Ít-ra-ên! Hãy nghe bài ai ca mà ta đang than khóc:
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Gióp 15:10 - Giữa chúng ta có người cao tuổi, có người tóc bạc, cao tuổi hơn cả cha anh!
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
  • A-mốt 3:1 - Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lên án các ngươi, hỡi dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa—nghịch cùng toàn thể gia tộc mà Ta đã giải cứu khỏi Ai Cập:
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
  • Gióp 21:7 - Tại sao bọn gian ác sống lâu, càng về già càng quyền thế?
  • Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
  • Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
  • Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Gióp 8:8 - Hãy hỏi các thế hệ đi trước. Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của bậc tổ tiên.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ô-sê 5:1 - “Hãy nghe đây, hỡi các thầy tế lễ. Hãy chú ý, hỡi các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy lắng nghe, hỡi cả hoàng tộc. Sự đoán phạt đã giáng xuống các ngươi. Vì các ngươi dùng thần tượng đặt bẫy tại Mích-pa và giăng lưới bắt người tại Tha-bô.
圣经
资源
计划
奉献