逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
- 新标点和合本 - 田荒凉,地悲哀; 因为五谷毁坏, 新酒干竭,油也缺乏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 田荒凉,地悲哀; 因为五谷毁坏, 新酒枯竭, 新的油也缺乏。
- 和合本2010(神版-简体) - 田荒凉,地悲哀; 因为五谷毁坏, 新酒枯竭, 新的油也缺乏。
- 当代译本 - 田园荒废,遍地凄凉, 五谷尽毁, 再也没有新酒和油了。
- 圣经新译本 - 田野荒废, 土地凄凉, 因为五谷毁坏, 新酒干竭, 油也缺乏。
- 中文标准译本 - 田地毁灭,土地悲凉, 因为五谷毁灭,新酒枯竭,新油也缺乏了。
- 现代标点和合本 - 田荒凉,地悲哀, 因为五谷毁坏, 新酒干竭,油也缺乏。
- 和合本(拼音版) - 田荒凉,地悲哀, 因为五谷毁坏, 新酒干竭,油也缺乏。
- New International Version - The fields are ruined, the ground is dried up; the grain is destroyed, the new wine is dried up, the olive oil fails.
- New International Reader's Version - Our fields are wiped out. The ground is dried up. The grain is destroyed. The fresh wine is gone. And there isn’t any more olive oil.
- English Standard Version - The fields are destroyed, the ground mourns, because the grain is destroyed, the wine dries up, the oil languishes.
- New Living Translation - The fields are ruined, the land is stripped bare. The grain is destroyed, the grapes have shriveled, and the olive oil is gone.
- Christian Standard Bible - The fields are destroyed; the land grieves; indeed, the grain is destroyed; the new wine is dried up; and the fresh oil fails.
- New American Standard Bible - The field is ruined, The land mourns; For the grain is ruined, The new wine has dried up, Fresh oil has failed.
- New King James Version - The field is wasted, The land mourns; For the grain is ruined, The new wine is dried up, The oil fails.
- Amplified Bible - The field is ruined, The ground mourns; For the grain is ruined, The new wine is dried up, The fresh oil fails.
- American Standard Version - The field is laid waste, the land mourneth; for the grain is destroyed, the new wine is dried up, the oil languisheth.
- King James Version - The field is wasted, the land mourneth; for the corn is wasted: the new wine is dried up, the oil languisheth.
- New English Translation - The crops of the fields have been destroyed. The ground is in mourning because the grain has perished. The fresh wine has dried up; the olive oil languishes.
- World English Bible - The field is laid waste. The land mourns, for the grain is destroyed, The new wine has dried up, and the oil languishes.
- 新標點和合本 - 田荒涼,地悲哀; 因為五穀毀壞, 新酒乾竭,油也缺乏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 田荒涼,地悲哀; 因為五穀毀壞, 新酒枯竭, 新的油也缺乏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 田荒涼,地悲哀; 因為五穀毀壞, 新酒枯竭, 新的油也缺乏。
- 當代譯本 - 田園荒廢,遍地淒涼, 五穀盡毀, 再也沒有新酒和油了。
- 聖經新譯本 - 田野荒廢, 土地淒涼, 因為五穀毀壞, 新酒乾竭, 油也缺乏。
- 呂振中譯本 - 田野毁壞, 土地悲哀; 因為五穀毁壞, 新酒 池 令人失望, 新油衰萎不繼。
- 中文標準譯本 - 田地毀滅,土地悲涼, 因為五穀毀滅,新酒枯竭,新油也缺乏了。
- 現代標點和合本 - 田荒涼,地悲哀, 因為五穀毀壞, 新酒乾竭,油也缺乏。
- 文理和合譯本 - 田畝荒蕪、土地愁慘、蓋五穀已毀、新酒已罄、新油已匱、
- 文理委辦譯本 - 田畝荒蕪、邦國號呼、五穀已盡、酒釀已罄、膏油已匱、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 田畝荒蕪、地土淒涼、 淒涼原文作悲哀 穀已盡、酒已罄、油已缺、
- Nueva Versión Internacional - Los campos yacen devastados, reseca está la tierra; han sido arrasados los cereales, se ha secado el vino nuevo y agotado el aceite.
- 현대인의 성경 - 밭이 못 쓰게 되고 땅이 메말라서 곡식이 다 죽고 포도주와 기름이 떨어졌다.
- Новый Русский Перевод - Опустошено поле и плачет земля; уничтожено зерно, засох молодой виноград и увяла олива.
- Восточный перевод - Опустошено поле, и высохла земля; уничтожено зерно, засох молодой виноград, и увяла маслина.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Опустошено поле, и высохла земля; уничтожено зерно, засох молодой виноград, и увяла маслина.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Опустошено поле, и высохла земля; уничтожено зерно, засох молодой виноград, и увяла маслина.
- La Bible du Semeur 2015 - Les champs sont ravagés, la terre est dans le deuil, car le blé est détruit, le vin nouveau est dans la honte, l’huile fraîche a tari.
- リビングバイブル - 畑には作物がなく、 どこもかしこも嘆きと悲しみでいっぱいだ。 穀物も、ぶどうも、オリーブ油もなくなった。
- Nova Versão Internacional - Os campos estão arruinados, a terra está seca ; o trigo está destruído, o vinho novo acabou, o azeite está em falta.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้องทุ่งย่อยยับ พื้นดินแตกระแหง เมล็ดข้าวก็ถูกทำลาย เหล้าองุ่นใหม่เหือดแห้ง และไม่มีน้ำมันมะกอก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไร่นาเสียหาย พื้นดินคร่ำครวญ เพราะธัญพืชถูกทำลาย เหล้าองุ่นแห้งเหือด น้ำมันแห้งสนิท
交叉引用
- Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
- Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
- Giô-ên 1:12 - Các dây nho đã khô, và cây vả đã héo. Cây thạch lựu, cây chà là, và cây táo— tất cả cây trái—đều đã úa tàn.
- Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
- Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
- Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
- Giô-ên 1:17 - Hạt giống mục nát trong lòng đất, và mùa màng thất thu. Các kho thóc đều trống rỗng, và các vựa lúa đều tan biến.
- Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
- Giô-ên 1:19 - Thưa Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp chúng con! Lửa đã thiêu đốt các bãi cỏ ngoài đồng nội, làm tàn rụi cây cối trong ruộng vườn.
- Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
- A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
- Giê-rê-mi 48:33 - Sự hoan hỉ và vui mừng đã biến mất khỏi cánh đồng phì nhiêu của xứ Mô-áp. Ta khiến cho rượu ngưng chảy từ máy ép. Không ai hò reo lúc ép nho. Tại đó chỉ có tiếng kêu la, phải, chẳng phải tiếng mừng vui.
- Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
- Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
- Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
- Ô-sê 9:2 - Vậy bây giờ những mùa thu hoạch sẽ không đủ nuôi ngươi. Sẽ không có nho để ép rượu mới.
- Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
- Giê-rê-mi 12:11 - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.