Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ một mình Chúa giăng trải các tầng trời và giẫm đạp trên từng cơn sóng biển.
  • 新标点和合本 - 他独自铺张苍天, 步行在海浪之上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他独自铺张诸天, 步行在海浪之上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他独自铺张诸天, 步行在海浪之上。
  • 当代译本 - 祂独自铺展穹苍, 步行在海浪之上。
  • 圣经新译本 - 他独自铺开苍天, 步行在海浪之上;
  • 现代标点和合本 - 他独自铺张苍天, 步行在海浪之上。
  • 和合本(拼音版) - 他独自铺张苍天, 步行在海浪之上。
  • New International Version - He alone stretches out the heavens and treads on the waves of the sea.
  • New International Reader's Version - He’s the only one who can spread out the heavens. He alone can walk on the waves of the ocean.
  • English Standard Version - who alone stretched out the heavens and trampled the waves of the sea;
  • New Living Translation - He alone has spread out the heavens and marches on the waves of the sea.
  • Christian Standard Bible - He alone stretches out the heavens and treads on the waves of the sea.
  • New American Standard Bible - Who alone stretches out the heavens, And tramples down the waves of the sea;
  • New King James Version - He alone spreads out the heavens, And treads on the waves of the sea;
  • Amplified Bible - Who alone stretches out the heavens And tramples down the waves of the sea;
  • American Standard Version - That alone stretcheth out the heavens, And treadeth upon the waves of the sea;
  • King James Version - Which alone spreadeth out the heavens, and treadeth upon the waves of the sea.
  • New English Translation - he alone spreads out the heavens, and treads on the waves of the sea;
  • World English Bible - He alone stretches out the heavens, and treads on the waves of the sea.
  • 新標點和合本 - 他獨自鋪張蒼天, 步行在海浪之上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他獨自鋪張諸天, 步行在海浪之上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他獨自鋪張諸天, 步行在海浪之上。
  • 當代譯本 - 祂獨自鋪展穹蒼, 步行在海浪之上。
  • 聖經新譯本 - 他獨自鋪開蒼天, 步行在海浪之上;
  • 呂振中譯本 - 他獨自伸展了蒼天, 踏行於海浪之丘;
  • 現代標點和合本 - 他獨自鋪張蒼天, 步行在海浪之上。
  • 文理和合譯本 - 獨張天宇、履蹈海濤、
  • 文理委辦譯本 - 手闢天宇、足乘海濤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獨自鋪天、履於海濤之上、
  • Nueva Versión Internacional - Él se basta para extender los cielos; somete a su dominio las olas del mar.
  • 현대인의 성경 - 하나님만이 하늘을 펴시고 바다 물결을 밟으신다.
  • Новый Русский Перевод - Он один простирает небеса и попирает волны морские.
  • Восточный перевод - Он один простирает небеса и попирает волны морские.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он один простирает небеса и попирает волны морские.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он один простирает небеса и попирает волны морские.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui seul déploie le ciel et marche sur la mer, ╵sur ses plus hautes vagues.
  • リビングバイブル - 神はただひとりで天を張り広げ、 海の上をゆったりと歩いた。
  • Nova Versão Internacional - Só ele estende os céus e anda sobre as ondas do mar.
  • Hoffnung für alle - Er allein hat den Himmel ausgebreitet, ist über die Wogen der Meere geschritten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์แต่ผู้เดียวที่ทรงคลี่ฟ้าสวรรค์ออก และทรงย่ำเหนือคลื่นทะเล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​แผ่​ฟ้า​สวรรค์​ออก​แต่​พระ​องค์​เดียว และ​เดิน​ย่ำ​คลื่น​ทะเล
交叉引用
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
  • Sáng Thế Ký 1:7 - Vì thế, Đức Chúa Trời tạo ra khoảng không để phân cách nước dưới khoảng không và nước trên khoảng không.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Gióp 38:16 - Có khi nào con tìm đến tận nguồn biển cả? Và dò tìm đến đáy vực sâu?
  • Giăng 6:19 - Chèo đi được ba hay bốn dặm, bỗng các môn đệ thấy Chúa Giê-xu đi trên mặt nước đến gần thuyền. Họ đều khiếp sợ,
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Ma-thi-ơ 14:25 - Khoảng bốn giờ sáng, Chúa Giê-xu đi bộ trên mặt nước đến gần thuyền.
  • Ma-thi-ơ 14:26 - Các môn đệ thấy Chúa đi trên mặt nước, họ vô cùng hoảng sợ. Trong cơn kinh hãi, họ thét lên: “Ma kìa!”
  • Ma-thi-ơ 14:27 - Chúa liền trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Ma-thi-ơ 14:28 - Phi-e-rơ thưa: “Nếu đúng là Chúa, xin cho con đi trên mặt nước đến gần Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 14:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Được, con lại đây!” Phi-e-rơ ra khỏi thuyền, đi trên mặt nước lại gần Chúa.
  • Ma-thi-ơ 14:30 - Nhìn thấy sóng gió chung quanh, Phi-e-rơ lo sợ, bắt đầu chìm xuống nước, liền kêu lớn: “Chúa ơi, xin cứu con!”
  • Gióp 37:18 - Chúa khiến mặt trời phản chiếu sức nóng như tấm gương đồng. Anh có thể làm được điều đó không?
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ một mình Chúa giăng trải các tầng trời và giẫm đạp trên từng cơn sóng biển.
  • 新标点和合本 - 他独自铺张苍天, 步行在海浪之上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他独自铺张诸天, 步行在海浪之上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他独自铺张诸天, 步行在海浪之上。
  • 当代译本 - 祂独自铺展穹苍, 步行在海浪之上。
  • 圣经新译本 - 他独自铺开苍天, 步行在海浪之上;
  • 现代标点和合本 - 他独自铺张苍天, 步行在海浪之上。
  • 和合本(拼音版) - 他独自铺张苍天, 步行在海浪之上。
  • New International Version - He alone stretches out the heavens and treads on the waves of the sea.
  • New International Reader's Version - He’s the only one who can spread out the heavens. He alone can walk on the waves of the ocean.
  • English Standard Version - who alone stretched out the heavens and trampled the waves of the sea;
  • New Living Translation - He alone has spread out the heavens and marches on the waves of the sea.
  • Christian Standard Bible - He alone stretches out the heavens and treads on the waves of the sea.
  • New American Standard Bible - Who alone stretches out the heavens, And tramples down the waves of the sea;
  • New King James Version - He alone spreads out the heavens, And treads on the waves of the sea;
  • Amplified Bible - Who alone stretches out the heavens And tramples down the waves of the sea;
  • American Standard Version - That alone stretcheth out the heavens, And treadeth upon the waves of the sea;
  • King James Version - Which alone spreadeth out the heavens, and treadeth upon the waves of the sea.
  • New English Translation - he alone spreads out the heavens, and treads on the waves of the sea;
  • World English Bible - He alone stretches out the heavens, and treads on the waves of the sea.
  • 新標點和合本 - 他獨自鋪張蒼天, 步行在海浪之上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他獨自鋪張諸天, 步行在海浪之上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他獨自鋪張諸天, 步行在海浪之上。
  • 當代譯本 - 祂獨自鋪展穹蒼, 步行在海浪之上。
  • 聖經新譯本 - 他獨自鋪開蒼天, 步行在海浪之上;
  • 呂振中譯本 - 他獨自伸展了蒼天, 踏行於海浪之丘;
  • 現代標點和合本 - 他獨自鋪張蒼天, 步行在海浪之上。
  • 文理和合譯本 - 獨張天宇、履蹈海濤、
  • 文理委辦譯本 - 手闢天宇、足乘海濤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獨自鋪天、履於海濤之上、
  • Nueva Versión Internacional - Él se basta para extender los cielos; somete a su dominio las olas del mar.
  • 현대인의 성경 - 하나님만이 하늘을 펴시고 바다 물결을 밟으신다.
  • Новый Русский Перевод - Он один простирает небеса и попирает волны морские.
  • Восточный перевод - Он один простирает небеса и попирает волны морские.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он один простирает небеса и попирает волны морские.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он один простирает небеса и попирает волны морские.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui seul déploie le ciel et marche sur la mer, ╵sur ses plus hautes vagues.
  • リビングバイブル - 神はただひとりで天を張り広げ、 海の上をゆったりと歩いた。
  • Nova Versão Internacional - Só ele estende os céus e anda sobre as ondas do mar.
  • Hoffnung für alle - Er allein hat den Himmel ausgebreitet, ist über die Wogen der Meere geschritten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์แต่ผู้เดียวที่ทรงคลี่ฟ้าสวรรค์ออก และทรงย่ำเหนือคลื่นทะเล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​แผ่​ฟ้า​สวรรค์​ออก​แต่​พระ​องค์​เดียว และ​เดิน​ย่ำ​คลื่น​ทะเล
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
  • Sáng Thế Ký 1:7 - Vì thế, Đức Chúa Trời tạo ra khoảng không để phân cách nước dưới khoảng không và nước trên khoảng không.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Gióp 38:16 - Có khi nào con tìm đến tận nguồn biển cả? Và dò tìm đến đáy vực sâu?
  • Giăng 6:19 - Chèo đi được ba hay bốn dặm, bỗng các môn đệ thấy Chúa Giê-xu đi trên mặt nước đến gần thuyền. Họ đều khiếp sợ,
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Ma-thi-ơ 14:25 - Khoảng bốn giờ sáng, Chúa Giê-xu đi bộ trên mặt nước đến gần thuyền.
  • Ma-thi-ơ 14:26 - Các môn đệ thấy Chúa đi trên mặt nước, họ vô cùng hoảng sợ. Trong cơn kinh hãi, họ thét lên: “Ma kìa!”
  • Ma-thi-ơ 14:27 - Chúa liền trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Ma-thi-ơ 14:28 - Phi-e-rơ thưa: “Nếu đúng là Chúa, xin cho con đi trên mặt nước đến gần Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 14:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Được, con lại đây!” Phi-e-rơ ra khỏi thuyền, đi trên mặt nước lại gần Chúa.
  • Ma-thi-ơ 14:30 - Nhìn thấy sóng gió chung quanh, Phi-e-rơ lo sợ, bắt đầu chìm xuống nước, liền kêu lớn: “Chúa ơi, xin cứu con!”
  • Gióp 37:18 - Chúa khiến mặt trời phản chiếu sức nóng như tấm gương đồng. Anh có thể làm được điều đó không?
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
圣经
资源
计划
奉献