逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Chúa ra lệnh, mặt trời sẽ không mọc và những vì sao chẳng dám hiện ra.
- 新标点和合本 - 他吩咐日头不出来,就不出来, 又封闭众星。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他吩咐太阳,太阳就不出来, 又封住众星。
- 和合本2010(神版-简体) - 他吩咐太阳,太阳就不出来, 又封住众星。
- 当代译本 - 祂一声令下, 太阳便不再升起, 众星也不再发光。
- 圣经新译本 - 他吩咐太阳,太阳就不上升, 又封闭众星;
- 现代标点和合本 - 他吩咐日头不出来,就不出来, 又封闭众星。
- 和合本(拼音版) - 他吩咐日头不出来,就不出来; 又封闭众星。
- New International Version - He speaks to the sun and it does not shine; he seals off the light of the stars.
- New International Reader's Version - When he tells the sun not to shine, it doesn’t. He turns off the light of the stars.
- English Standard Version - who commands the sun, and it does not rise; who seals up the stars;
- New Living Translation - If he commands it, the sun won’t rise and the stars won’t shine.
- Christian Standard Bible - He commands the sun not to shine and seals off the stars.
- New American Standard Bible - Who commands the sun not to shine, And puts a seal on the stars;
- New King James Version - He commands the sun, and it does not rise; He seals off the stars;
- Amplified Bible - Who commands the sun, and it does not shine; Who seals up the stars [from view];
- American Standard Version - That commandeth the sun, and it riseth not, And sealeth up the stars;
- King James Version - Which commandeth the sun, and it riseth not; and sealeth up the stars.
- New English Translation - he who commands the sun and it does not shine and seals up the stars;
- World English Bible - He commands the sun and it doesn’t rise, and seals up the stars.
- 新標點和合本 - 他吩咐日頭不出來,就不出來, 又封閉眾星。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他吩咐太陽,太陽就不出來, 又封住眾星。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他吩咐太陽,太陽就不出來, 又封住眾星。
- 當代譯本 - 祂一聲令下, 太陽便不再升起, 眾星也不再發光。
- 聖經新譯本 - 他吩咐太陽,太陽就不上升, 又封閉眾星;
- 呂振中譯本 - 他一吩咐太陽,太陽就不放光; 他又封閉眾星;
- 現代標點和合本 - 他吩咐日頭不出來,就不出來, 又封閉眾星。
- 文理和合譯本 - 命日則不出、封星則不見、
- 文理委辦譯本 - 闔則日不出、閉則星無光、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命日不照、日即不照、緘閉星辰、星辰無光、
- Nueva Versión Internacional - Reprende al sol, y su brillo se apaga; eclipsa la luz de las estrellas.
- 현대인의 성경 - 그가 명령만 하면 해가 뜨지 못하고 별들도 빛을 내지 못한다.
- Новый Русский Перевод - Он солнцу велит, и оно не светит; печатью Он заключает звезды.
- Восточный перевод - Он солнцу велит, и оно не светит, запрещает звёздам сверкать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он солнцу велит, и оно не светит, запрещает звёздам сверкать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он солнцу велит, и оно не светит, запрещает звёздам сверкать.
- La Bible du Semeur 2015 - Il ordonne au soleil ╵de ne pas se lever , et met sous scellés les étoiles.
- リビングバイブル - 神が命令すると、 太陽は昇らず、星も光らない。
- Nova Versão Internacional - Fala com o sol, e ele não brilha; ele veda e esconde a luz das estrelas.
- Hoffnung für alle - Er spricht nur ein Wort – schon verfinstert sich die Sonne, die Sterne dürfen nicht mehr leuchten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสสั่ง ดวงอาทิตย์ก็ไม่ส่องแสง พระองค์ทรงผนึกดวงดาวไม่ให้ฉายแสง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้บัญชาดวงอาทิตย์ มันก็ไม่ส่องแสง ผู้ผนึกดวงดาวไม่ให้มีประกาย
交叉引用
- A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
- Gióp 37:7 - Chúa đóng dấu trên mỗi bàn tay để mọi người đều biết công việc Ngài
- Gióp 38:12 - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
- Gióp 38:13 - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
- Gióp 38:14 - Khi ánh sáng đến gần, mặt đất đổi thay như đất sét dưới con dấu đồng; như chiếc áo vừa nhuộm màu sặc sỡ.
- Gióp 38:15 - Ánh sáng tố cáo hành tung bọn gian tà, và chận đứng những cánh tay hung hãn.
- Gióp 38:19 - Con có biết cội nguồn ánh sáng, và tìm xem bóng tối đi đâu?
- Gióp 38:20 - Con có thể đem nó trở về nhà không? Con có biết làm sao để đến đó?
- Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
- Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
- Giô-suê 10:12 - Trong ngày Chúa Hằng Hữu phó dân A-mô-rít vào tay dân Ít-ra-ên, Giô-suê cầu nguyện trước toàn quân. Ông nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mặt trời dừng lại trên Ga-ba-ôn, mặt trăng dừng lại trên thung lũng A-gia-lôn.”
- Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
- Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
- Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
- Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
- Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
- Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.