Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • 新标点和合本 - 若愿意与他争辩, 千中之一也不能回答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人若想要与他争辩, 千次中也不能回答一次。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人若想要与他争辩, 千次中也不能回答一次。
  • 当代译本 - 人若想与祂辩驳, 千次也不能胜一次。
  • 圣经新译本 - 人若愿意与他辩论, 连千分之一也答不出来。
  • 现代标点和合本 - 若愿意与他争辩, 千中之一也不能回答。
  • 和合本(拼音版) - 若愿意与他争辩, 千中之一也不能回答。
  • New International Version - Though they wished to dispute with him, they could not answer him one time out of a thousand.
  • New International Reader's Version - They might wish to argue with him. But they couldn’t answer him even once in a thousand times.
  • English Standard Version - If one wished to contend with him, one could not answer him once in a thousand times.
  • New Living Translation - If someone wanted to take God to court, would it be possible to answer him even once in a thousand times?
  • Christian Standard Bible - If one wanted to take him to court, he could not answer God once in a thousand times.
  • New American Standard Bible - If one wished to dispute with Him, He could not answer Him once in a thousand times.
  • New King James Version - If one wished to contend with Him, He could not answer Him one time out of a thousand.
  • Amplified Bible - If one should want to contend or dispute with Him, He could not answer Him once in a thousand times.
  • American Standard Version - If he be pleased to contend with him, He cannot answer him one of a thousand.
  • King James Version - If he will contend with him, he cannot answer him one of a thousand.
  • New English Translation - If someone wishes to contend with him, he cannot answer him one time in a thousand.
  • World English Bible - If he is pleased to contend with him, he can’t answer him one time in a thousand.
  • 新標點和合本 - 若願意與他爭辯, 千中之一也不能回答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人若想要與他爭辯, 千次中也不能回答一次。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人若想要與他爭辯, 千次中也不能回答一次。
  • 當代譯本 - 人若想與祂辯駁, 千次也不能勝一次。
  • 聖經新譯本 - 人若願意與他辯論, 連千分之一也答不出來。
  • 呂振中譯本 - 人若願意同他辯論, 千項也不能回答他一項啊。
  • 現代標點和合本 - 若願意與他爭辯, 千中之一也不能回答。
  • 文理和合譯本 - 若欲與辯、千難答一、
  • 文理委辦譯本 - 如上帝勘問、萬中不能答一、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若欲與天主爭辯、萬中不能答一、 不能答一或作必不答一
  • Nueva Versión Internacional - Si uno quisiera disputar con él, de mil cosas no podría responderle una sola.
  • 현대인의 성경 - 사람이 하나님과 논쟁한다고 해도 천 마디 묻는 말에 단 한 마디도 대답할 수가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы он захотел с Ним спорить, не смог бы ответить ни на один из тысячи вопросов.
  • Восточный перевод - Если бы он захотел с Ним спорить, не смог бы ответить ни на один из тысячи вопросов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы он захотел с Ним спорить, не смог бы ответить ни на один из тысячи вопросов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы он захотел с Ним спорить, не смог бы ответить ни на один из тысячи вопросов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui donc s’aviserait ╵de plaider contre lui ? Même une fois sur mille, ╵il ne pourra répondre .
  • リビングバイブル - 神と正面から議論しようと思ったら、 人は千の質問のうち、一つも答えることはできまい。
  • Nova Versão Internacional - Ainda que quisesse discutir com ele, não conseguiria argumentar nem uma vez em mil.
  • Hoffnung für alle - Wenn er dich vor Gericht zieht und Anklage erhebt, weißt du auf tausend Fragen keine Antwort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้คนใดปรารถนาจะโต้แย้งกับพระเจ้า เขาก็ไม่สามารถตอบพระองค์ได้แม้แต่ครั้งเดียวจากพันครั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ใคร​ต้องการ​โต้​แย้ง​กับ​พระ​องค์ เขา​จะ​มิ​อาจ​ตอบ​พระ​องค์​ได้​สัก​ครั้ง​เดียว​จาก​พัน​ครั้ง
交叉引用
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Gióp 31:36 - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
  • Gióp 31:37 - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • Gióp 9:32 - Đức Chúa Trời đâu phải là loài người như con, nên con không thể tranh luận với Ngài hay đưa Ngài ra xét xử.
  • Gióp 9:33 - Ước gì có người trung gian giữa Chúa với con, là người có thể mang con gần với Chúa.
  • Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
  • Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Thi Thiên 40:12 - Tai họa chung quanh con— nhiều vô kể! Tội con ngập đầu, đâu dám ngước nhìn lên. Chúng nhiều hơn tóc trên đầu con. Khiến con mất hết lòng can đảm.
  • Gióp 33:13 - Tại sao anh mang lý lẽ chống nghịch Chúa? Tại sao nói Ngài không đáp lời phàn nàn của loài người?
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • Gióp 9:20 - Dù tôi vô tội, chính miệng tôi sẽ lên án tôi có tội. Dù tôi có trọn lành, Chúa cũng sẽ chứng minh tôi gian ác.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có ai muốn tranh luận với Đức Chúa Trời, một nghìn câu chẳng đối đáp được một.
  • 新标点和合本 - 若愿意与他争辩, 千中之一也不能回答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人若想要与他争辩, 千次中也不能回答一次。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人若想要与他争辩, 千次中也不能回答一次。
  • 当代译本 - 人若想与祂辩驳, 千次也不能胜一次。
  • 圣经新译本 - 人若愿意与他辩论, 连千分之一也答不出来。
  • 现代标点和合本 - 若愿意与他争辩, 千中之一也不能回答。
  • 和合本(拼音版) - 若愿意与他争辩, 千中之一也不能回答。
  • New International Version - Though they wished to dispute with him, they could not answer him one time out of a thousand.
  • New International Reader's Version - They might wish to argue with him. But they couldn’t answer him even once in a thousand times.
  • English Standard Version - If one wished to contend with him, one could not answer him once in a thousand times.
  • New Living Translation - If someone wanted to take God to court, would it be possible to answer him even once in a thousand times?
  • Christian Standard Bible - If one wanted to take him to court, he could not answer God once in a thousand times.
  • New American Standard Bible - If one wished to dispute with Him, He could not answer Him once in a thousand times.
  • New King James Version - If one wished to contend with Him, He could not answer Him one time out of a thousand.
  • Amplified Bible - If one should want to contend or dispute with Him, He could not answer Him once in a thousand times.
  • American Standard Version - If he be pleased to contend with him, He cannot answer him one of a thousand.
  • King James Version - If he will contend with him, he cannot answer him one of a thousand.
  • New English Translation - If someone wishes to contend with him, he cannot answer him one time in a thousand.
  • World English Bible - If he is pleased to contend with him, he can’t answer him one time in a thousand.
  • 新標點和合本 - 若願意與他爭辯, 千中之一也不能回答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人若想要與他爭辯, 千次中也不能回答一次。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人若想要與他爭辯, 千次中也不能回答一次。
  • 當代譯本 - 人若想與祂辯駁, 千次也不能勝一次。
  • 聖經新譯本 - 人若願意與他辯論, 連千分之一也答不出來。
  • 呂振中譯本 - 人若願意同他辯論, 千項也不能回答他一項啊。
  • 現代標點和合本 - 若願意與他爭辯, 千中之一也不能回答。
  • 文理和合譯本 - 若欲與辯、千難答一、
  • 文理委辦譯本 - 如上帝勘問、萬中不能答一、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若欲與天主爭辯、萬中不能答一、 不能答一或作必不答一
  • Nueva Versión Internacional - Si uno quisiera disputar con él, de mil cosas no podría responderle una sola.
  • 현대인의 성경 - 사람이 하나님과 논쟁한다고 해도 천 마디 묻는 말에 단 한 마디도 대답할 수가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы он захотел с Ним спорить, не смог бы ответить ни на один из тысячи вопросов.
  • Восточный перевод - Если бы он захотел с Ним спорить, не смог бы ответить ни на один из тысячи вопросов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы он захотел с Ним спорить, не смог бы ответить ни на один из тысячи вопросов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы он захотел с Ним спорить, не смог бы ответить ни на один из тысячи вопросов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui donc s’aviserait ╵de plaider contre lui ? Même une fois sur mille, ╵il ne pourra répondre .
  • リビングバイブル - 神と正面から議論しようと思ったら、 人は千の質問のうち、一つも答えることはできまい。
  • Nova Versão Internacional - Ainda que quisesse discutir com ele, não conseguiria argumentar nem uma vez em mil.
  • Hoffnung für alle - Wenn er dich vor Gericht zieht und Anklage erhebt, weißt du auf tausend Fragen keine Antwort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้คนใดปรารถนาจะโต้แย้งกับพระเจ้า เขาก็ไม่สามารถตอบพระองค์ได้แม้แต่ครั้งเดียวจากพันครั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ใคร​ต้องการ​โต้​แย้ง​กับ​พระ​องค์ เขา​จะ​มิ​อาจ​ตอบ​พระ​องค์​ได้​สัก​ครั้ง​เดียว​จาก​พัน​ครั้ง
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Gióp 31:36 - Nếu được thế, tôi sẽ xin đeo cáo trạng ấy trên vai. Hoặc đội trên đầu như cái mão.
  • Gióp 31:37 - Tôi sẽ xin khai với Chúa những việc tôi đã làm. Tôi sẽ đến trước Chúa như một hoàng tử.
  • Gióp 9:32 - Đức Chúa Trời đâu phải là loài người như con, nên con không thể tranh luận với Ngài hay đưa Ngài ra xét xử.
  • Gióp 9:33 - Ước gì có người trung gian giữa Chúa với con, là người có thể mang con gần với Chúa.
  • Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
  • Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
  • Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
  • Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
  • Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Thi Thiên 40:12 - Tai họa chung quanh con— nhiều vô kể! Tội con ngập đầu, đâu dám ngước nhìn lên. Chúng nhiều hơn tóc trên đầu con. Khiến con mất hết lòng can đảm.
  • Gióp 33:13 - Tại sao anh mang lý lẽ chống nghịch Chúa? Tại sao nói Ngài không đáp lời phàn nàn của loài người?
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • Gióp 9:20 - Dù tôi vô tội, chính miệng tôi sẽ lên án tôi có tội. Dù tôi có trọn lành, Chúa cũng sẽ chứng minh tôi gian ác.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
圣经
资源
计划
奉献