Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rễ cây ăn sâu quanh đống đá; mọc chìa giữa đám sỏi.
  • 新标点和合本 - 他的根盘绕石堆, 扎入石地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的根盘绕石堆, 钻入石缝 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的根盘绕石堆, 钻入石缝 。
  • 当代译本 - 根茎盘绕石堆, 深深扎入石缝。
  • 圣经新译本 - 它的根缠绕石堆, 扎入石地之中。
  • 现代标点和合本 - 他的根盘绕石堆, 扎入石地。
  • 和合本(拼音版) - 他的根盘绕石堆, 扎入石地。
  • New International Version - it entwines its roots around a pile of rocks and looks for a place among the stones.
  • New International Reader's Version - It wraps its roots around a pile of rocks. It tries to find places to grow among the stones.
  • English Standard Version - His roots entwine the stone heap; he looks upon a house of stones.
  • New Living Translation - Its roots grow down through a pile of stones; it takes hold on a bed of rocks.
  • Christian Standard Bible - His roots are intertwined around a pile of rocks. He looks for a home among the stones.
  • New American Standard Bible - His roots wrap around a rock pile, He grasps a house of stones.
  • New King James Version - His roots wrap around the rock heap, And look for a place in the stones.
  • Amplified Bible - His [godless] roots are wrapped around a pile of rocks, And he gazes at a house of stones.
  • American Standard Version - His roots are wrapped about the stone-heap, He beholdeth the place of stones.
  • King James Version - His roots are wrapped about the heap, and seeth the place of stones.
  • New English Translation - It wraps its roots around a heap of stones and it looks for a place among stones.
  • World English Bible - His roots are wrapped around the rock pile. He sees the place of stones.
  • 新標點和合本 - 他的根盤繞石堆, 扎入石地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的根盤繞石堆, 鑽入石縫 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的根盤繞石堆, 鑽入石縫 。
  • 當代譯本 - 根莖盤繞石堆, 深深扎入石縫。
  • 聖經新譯本 - 它的根纏繞石堆, 扎入石地之中。
  • 呂振中譯本 - 他的根盤繞着 石 堆, 扎入 了石溫室。
  • 現代標點和合本 - 他的根盤繞石堆, 扎入石地。
  • 文理和合譯本 - 根繞壘、深及石、
  • 文理委辦譯本 - 根繞壘、藤緣石、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 根盤壘上、入於石中、
  • Nueva Versión Internacional - hunden sus raíces en torno a un montón de piedras y buscan arraigarse entre ellas.
  • 현대인의 성경 - 뿌리를 돌 사이에 박아 튼튼하게 돌무더기에 엉겨 있을지라도
  • Новый Русский Перевод - груду камней оплетая корнями, пробиваются они меж камней .
  • Восточный перевод - груду камней оплетая корнями, пробиваются они меж камней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - груду камней оплетая корнями, пробиваются они меж камней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - груду камней оплетая корнями, пробиваются они меж камней.
  • La Bible du Semeur 2015 - il entrelace ses racines ╵à un monceau de pierres et elles se fraient un chemin ╵jusqu’au cœur des rochers.
  • リビングバイブル - 根は石地を伝い広がり、地下水にまで届く。
  • Nova Versão Internacional - entrelaça as raízes em torno de um monte de pedras e procura um lugar entre as rochas.
  • Hoffnung für alle - Die Wurzeln verzweigen sich über die Steine und finden einen Weg durch jede Ritze.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รากของเขาหยั่งลงไปในกองหิน เสาะหาที่จะชอนไชไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ราก​ชอนไช​และ​พัน​รอบ​หิน เขา​หา​ที่​เกาะ​กับ​หิน​ให้​แน่น
交叉引用
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Mác 11:20 - Sáng hôm sau, đi ngang qua cây vả, các môn đệ thấy nó khô từ gốc đến ngọn.
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rễ cây ăn sâu quanh đống đá; mọc chìa giữa đám sỏi.
  • 新标点和合本 - 他的根盘绕石堆, 扎入石地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的根盘绕石堆, 钻入石缝 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的根盘绕石堆, 钻入石缝 。
  • 当代译本 - 根茎盘绕石堆, 深深扎入石缝。
  • 圣经新译本 - 它的根缠绕石堆, 扎入石地之中。
  • 现代标点和合本 - 他的根盘绕石堆, 扎入石地。
  • 和合本(拼音版) - 他的根盘绕石堆, 扎入石地。
  • New International Version - it entwines its roots around a pile of rocks and looks for a place among the stones.
  • New International Reader's Version - It wraps its roots around a pile of rocks. It tries to find places to grow among the stones.
  • English Standard Version - His roots entwine the stone heap; he looks upon a house of stones.
  • New Living Translation - Its roots grow down through a pile of stones; it takes hold on a bed of rocks.
  • Christian Standard Bible - His roots are intertwined around a pile of rocks. He looks for a home among the stones.
  • New American Standard Bible - His roots wrap around a rock pile, He grasps a house of stones.
  • New King James Version - His roots wrap around the rock heap, And look for a place in the stones.
  • Amplified Bible - His [godless] roots are wrapped around a pile of rocks, And he gazes at a house of stones.
  • American Standard Version - His roots are wrapped about the stone-heap, He beholdeth the place of stones.
  • King James Version - His roots are wrapped about the heap, and seeth the place of stones.
  • New English Translation - It wraps its roots around a heap of stones and it looks for a place among stones.
  • World English Bible - His roots are wrapped around the rock pile. He sees the place of stones.
  • 新標點和合本 - 他的根盤繞石堆, 扎入石地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的根盤繞石堆, 鑽入石縫 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的根盤繞石堆, 鑽入石縫 。
  • 當代譯本 - 根莖盤繞石堆, 深深扎入石縫。
  • 聖經新譯本 - 它的根纏繞石堆, 扎入石地之中。
  • 呂振中譯本 - 他的根盤繞着 石 堆, 扎入 了石溫室。
  • 現代標點和合本 - 他的根盤繞石堆, 扎入石地。
  • 文理和合譯本 - 根繞壘、深及石、
  • 文理委辦譯本 - 根繞壘、藤緣石、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 根盤壘上、入於石中、
  • Nueva Versión Internacional - hunden sus raíces en torno a un montón de piedras y buscan arraigarse entre ellas.
  • 현대인의 성경 - 뿌리를 돌 사이에 박아 튼튼하게 돌무더기에 엉겨 있을지라도
  • Новый Русский Перевод - груду камней оплетая корнями, пробиваются они меж камней .
  • Восточный перевод - груду камней оплетая корнями, пробиваются они меж камней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - груду камней оплетая корнями, пробиваются они меж камней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - груду камней оплетая корнями, пробиваются они меж камней.
  • La Bible du Semeur 2015 - il entrelace ses racines ╵à un monceau de pierres et elles se fraient un chemin ╵jusqu’au cœur des rochers.
  • リビングバイブル - 根は石地を伝い広がり、地下水にまで届く。
  • Nova Versão Internacional - entrelaça as raízes em torno de um monte de pedras e procura um lugar entre as rochas.
  • Hoffnung für alle - Die Wurzeln verzweigen sich über die Steine und finden einen Weg durch jede Ritze.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รากของเขาหยั่งลงไปในกองหิน เสาะหาที่จะชอนไชไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ราก​ชอนไช​และ​พัน​รอบ​หิน เขา​หา​ที่​เกาะ​กับ​หิน​ให้​แน่น
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Mác 11:20 - Sáng hôm sau, đi ngang qua cây vả, các môn đệ thấy nó khô từ gốc đến ngọn.
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
圣经
资源
计划
奉献