Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người vô thần như cây xanh tốt trong nắng ấm, cành lá sum suê phủ cả vườn.
  • 新标点和合本 - 他在日光之下发青, 蔓子爬满了园子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在日光之下茂盛, 嫩枝在园中蔓延;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在日光之下茂盛, 嫩枝在园中蔓延;
  • 当代译本 - 他像阳光下生机勃勃的植物, 枝条爬满了园囿,
  • 圣经新译本 - 他在阳光之下,枝润叶青, 它的嫩枝长满园子,
  • 现代标点和合本 - 他在日光之下发青, 蔓子爬满了园子;
  • 和合本(拼音版) - 他在日光之下发青, 蔓子爬满了园子。
  • New International Version - They are like a well-watered plant in the sunshine, spreading its shoots over the garden;
  • New International Reader's Version - They are like a plant in the sunshine that receives plenty of water. It spreads its new growth all over the garden.
  • English Standard Version - He is a lush plant before the sun, and his shoots spread over his garden.
  • New Living Translation - The godless seem like a lush plant growing in the sunshine, its branches spreading across the garden.
  • Christian Standard Bible - He is a well-watered plant in the sunshine; his shoots spread out over his garden.
  • New American Standard Bible - He flourishes before the sun, And his shoots spread out over his garden.
  • New King James Version - He grows green in the sun, And his branches spread out in his garden.
  • Amplified Bible - He thrives and prospers [like a green plant] before the sun, And his branches spread out over his garden.
  • American Standard Version - He is green before the sun, And his shoots go forth over his garden.
  • King James Version - He is green before the sun, and his branch shooteth forth in his garden.
  • New English Translation - He is a well-watered plant in the sun, its shoots spread over its garden.
  • World English Bible - He is green before the sun. His shoots go out along his garden.
  • 新標點和合本 - 他在日光之下發青, 蔓子爬滿了園子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在日光之下茂盛, 嫩枝在園中蔓延;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在日光之下茂盛, 嫩枝在園中蔓延;
  • 當代譯本 - 他像陽光下生機勃勃的植物, 枝條爬滿了園囿,
  • 聖經新譯本 - 他在陽光之下,枝潤葉青, 它的嫩枝長滿園子,
  • 呂振中譯本 - 在日光之下他枝潤葉青, 他的幼枝伸出園子以上。
  • 現代標點和合本 - 他在日光之下發青, 蔓子爬滿了園子;
  • 文理和合譯本 - 草受日光、其色青葱、蔓延圃外、
  • 文理委辦譯本 - 惡者惟草、雖暴以烈日、亦復蔓延於圃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又如植物 受日光、霑水潤、枝條蔓蔓、延及園外、
  • Nueva Versión Internacional - Son como plantas frondosas expuestas al sol, que extienden sus ramas por todo el jardín:
  • 현대인의 성경 - 그들은 마치 식물과도 같다. 식물이 햇빛을 잘 받아 싱싱하게 자라며 그 가지를 뻗고
  • Новый Русский Перевод - Расцветают они под солнцем, простирая ветви над садом;
  • Восточный перевод - Расцветают они под солнцем, простирая ветви над садом;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Расцветают они под солнцем, простирая ветви над садом;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Расцветают они под солнцем, простирая ветви над садом;
  • La Bible du Semeur 2015 - Sous le soleil, ╵il est plein de vigueur, et ses rameaux s’étendent, ╵couvrant tout son jardin,
  • リビングバイブル - 朝のうちは、青々と茂る木のように力にあふれ、 枝は庭いっぱいに張っている。
  • Nova Versão Internacional - Ele é como uma planta bem regada ao brilho do sol, espalhando seus brotos pelo jardim;
  • Hoffnung für alle - Zuerst wächst er auf wie eine Pflanze: Voller Saft steht sie im Sonnenschein, und ihre Triebe breiten sich im Garten aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเหมือนต้นไม้ที่ได้รับน้ำชุ่มชื่นกลางแดด แผ่แขนงไปในสวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เป็น​ดั่ง​พืช​เขียว​ชอุ่ม​ที่​แสง​ตะวัน​สาด​ส่อง และ​ราก​ก็​แผ่​ขยาย​ไป​ทั่ว​สวน
交叉引用
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Giê-rê-mi 11:16 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã từng gọi chúng là cây ô-liu xanh tốt, đẹp đẽ và sai trái. Nhưng ngày nay, Ta đã sai quân thù dữ tợn dùng lửa để thiêu đốt, chúng chỉ còn lại than và gẫy vụn.
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Thi Thiên 73:4 - Lúc chết, họ không đau đớn; họ luôn luôn mạnh khỏe tráng kiện.
  • Thi Thiên 73:5 - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Thi Thiên 73:10 - Thậm chí dân Chúa cũng về hùa, tin tất cả những lời họ nói.
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
  • Gióp 5:3 - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
  • Gióp 21:7 - Tại sao bọn gian ác sống lâu, càng về già càng quyền thế?
  • Gióp 21:8 - Chính mắt chúng được chứng kiến rõ ràng, con cháu đông đúc và cường thịnh.
  • Gióp 21:9 - Nhà cửa chúng an ninh, không có gì phải sợ, và Đức Chúa Trời cũng không trừng phạt chúng.
  • Gióp 21:10 - Bò đực chúng tăng gia, không mất mát. Bò cái cũng sinh sôi, không sẩy.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người vô thần như cây xanh tốt trong nắng ấm, cành lá sum suê phủ cả vườn.
  • 新标点和合本 - 他在日光之下发青, 蔓子爬满了园子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在日光之下茂盛, 嫩枝在园中蔓延;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在日光之下茂盛, 嫩枝在园中蔓延;
  • 当代译本 - 他像阳光下生机勃勃的植物, 枝条爬满了园囿,
  • 圣经新译本 - 他在阳光之下,枝润叶青, 它的嫩枝长满园子,
  • 现代标点和合本 - 他在日光之下发青, 蔓子爬满了园子;
  • 和合本(拼音版) - 他在日光之下发青, 蔓子爬满了园子。
  • New International Version - They are like a well-watered plant in the sunshine, spreading its shoots over the garden;
  • New International Reader's Version - They are like a plant in the sunshine that receives plenty of water. It spreads its new growth all over the garden.
  • English Standard Version - He is a lush plant before the sun, and his shoots spread over his garden.
  • New Living Translation - The godless seem like a lush plant growing in the sunshine, its branches spreading across the garden.
  • Christian Standard Bible - He is a well-watered plant in the sunshine; his shoots spread out over his garden.
  • New American Standard Bible - He flourishes before the sun, And his shoots spread out over his garden.
  • New King James Version - He grows green in the sun, And his branches spread out in his garden.
  • Amplified Bible - He thrives and prospers [like a green plant] before the sun, And his branches spread out over his garden.
  • American Standard Version - He is green before the sun, And his shoots go forth over his garden.
  • King James Version - He is green before the sun, and his branch shooteth forth in his garden.
  • New English Translation - He is a well-watered plant in the sun, its shoots spread over its garden.
  • World English Bible - He is green before the sun. His shoots go out along his garden.
  • 新標點和合本 - 他在日光之下發青, 蔓子爬滿了園子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在日光之下茂盛, 嫩枝在園中蔓延;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在日光之下茂盛, 嫩枝在園中蔓延;
  • 當代譯本 - 他像陽光下生機勃勃的植物, 枝條爬滿了園囿,
  • 聖經新譯本 - 他在陽光之下,枝潤葉青, 它的嫩枝長滿園子,
  • 呂振中譯本 - 在日光之下他枝潤葉青, 他的幼枝伸出園子以上。
  • 現代標點和合本 - 他在日光之下發青, 蔓子爬滿了園子;
  • 文理和合譯本 - 草受日光、其色青葱、蔓延圃外、
  • 文理委辦譯本 - 惡者惟草、雖暴以烈日、亦復蔓延於圃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又如植物 受日光、霑水潤、枝條蔓蔓、延及園外、
  • Nueva Versión Internacional - Son como plantas frondosas expuestas al sol, que extienden sus ramas por todo el jardín:
  • 현대인의 성경 - 그들은 마치 식물과도 같다. 식물이 햇빛을 잘 받아 싱싱하게 자라며 그 가지를 뻗고
  • Новый Русский Перевод - Расцветают они под солнцем, простирая ветви над садом;
  • Восточный перевод - Расцветают они под солнцем, простирая ветви над садом;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Расцветают они под солнцем, простирая ветви над садом;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Расцветают они под солнцем, простирая ветви над садом;
  • La Bible du Semeur 2015 - Sous le soleil, ╵il est plein de vigueur, et ses rameaux s’étendent, ╵couvrant tout son jardin,
  • リビングバイブル - 朝のうちは、青々と茂る木のように力にあふれ、 枝は庭いっぱいに張っている。
  • Nova Versão Internacional - Ele é como uma planta bem regada ao brilho do sol, espalhando seus brotos pelo jardim;
  • Hoffnung für alle - Zuerst wächst er auf wie eine Pflanze: Voller Saft steht sie im Sonnenschein, und ihre Triebe breiten sich im Garten aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเหมือนต้นไม้ที่ได้รับน้ำชุ่มชื่นกลางแดด แผ่แขนงไปในสวน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เป็น​ดั่ง​พืช​เขียว​ชอุ่ม​ที่​แสง​ตะวัน​สาด​ส่อง และ​ราก​ก็​แผ่​ขยาย​ไป​ทั่ว​สวน
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Giê-rê-mi 11:16 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã từng gọi chúng là cây ô-liu xanh tốt, đẹp đẽ và sai trái. Nhưng ngày nay, Ta đã sai quân thù dữ tợn dùng lửa để thiêu đốt, chúng chỉ còn lại than và gẫy vụn.
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Thi Thiên 73:4 - Lúc chết, họ không đau đớn; họ luôn luôn mạnh khỏe tráng kiện.
  • Thi Thiên 73:5 - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Thi Thiên 73:10 - Thậm chí dân Chúa cũng về hùa, tin tất cả những lời họ nói.
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
  • Gióp 5:3 - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
  • Gióp 21:7 - Tại sao bọn gian ác sống lâu, càng về già càng quyền thế?
  • Gióp 21:8 - Chính mắt chúng được chứng kiến rõ ràng, con cháu đông đúc và cường thịnh.
  • Gióp 21:9 - Nhà cửa chúng an ninh, không có gì phải sợ, và Đức Chúa Trời cũng không trừng phạt chúng.
  • Gióp 21:10 - Bò đực chúng tăng gia, không mất mát. Bò cái cũng sinh sôi, không sẩy.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
圣经
资源
计划
奉献