Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu là tôi, tôi sẽ kêu cầu Đức Chúa Trời, và giãi bày duyên cớ tôi với Ngài.
  • 新标点和合本 - “至于我,我必仰望 神, 把我的事情托付他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “至于我,我必寻求上帝, 把我的事情交托给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - “至于我,我必寻求 神, 把我的事情交托给他。
  • 当代译本 - “若是我, 就向上帝求助, 向祂陈明苦衷。
  • 圣经新译本 - 至于我,我必寻求 神, 向他陈明我的案件。
  • 现代标点和合本 - “至于我,我必仰望神, 把我的事情托付他。
  • 和合本(拼音版) - “至于我,我必仰望上帝, 把我的事情托付他。
  • New International Version - “But if I were you, I would appeal to God; I would lay my cause before him.
  • New International Reader's Version - “If I were you, I’d make my appeal to God. I’d bring my case to be judged by him.
  • English Standard Version - “As for me, I would seek God, and to God would I commit my cause,
  • New Living Translation - “If I were you, I would go to God and present my case to him.
  • The Message - “If I were in your shoes, I’d go straight to God, I’d throw myself on the mercy of God. After all, he’s famous for great and unexpected acts; there’s no end to his surprises. He gives rain, for instance, across the wide earth, sends water to irrigate the fields. He raises up the down-and-out, gives firm footing to those sinking in grief. He aborts the schemes of conniving crooks, so that none of their plots come to term. He catches the know-it-alls in their conspiracies— all that intricate intrigue swept out with the trash! Suddenly they’re disoriented, plunged into darkness; they can’t see to put one foot in front of the other. But the downtrodden are saved by God, saved from the murderous plots, saved from the iron fist. And so the poor continue to hope, while injustice is bound and gagged.
  • Christian Standard Bible - However, if I were you, I would appeal to God and would present my case to him.
  • New American Standard Bible - “But as for me, I would seek God, And I would make my plea before God,
  • New King James Version - “But as for me, I would seek God, And to God I would commit my cause—
  • Amplified Bible - “As for me, I would seek God and inquire of Him, And I would commit my cause to God;
  • American Standard Version - But as for me, I would seek unto God, And unto God would I commit my cause;
  • King James Version - I would seek unto God, and unto God would I commit my cause:
  • New English Translation - “But as for me, I would seek God, and to God I would set forth my case.
  • World English Bible - “But as for me, I would seek God. I would commit my cause to God,
  • 新標點和合本 - 至於我,我必仰望神, 把我的事情託付他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「至於我,我必尋求上帝, 把我的事情交託給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「至於我,我必尋求 神, 把我的事情交託給他。
  • 當代譯本 - 「若是我, 就向上帝求助, 向祂陳明苦衷。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我必尋求 神, 向他陳明我的案件。
  • 呂振中譯本 - 『但是我呢、我總要尋求上帝, 將我的事情託付於上帝;
  • 現代標點和合本 - 「至於我,我必仰望神, 把我的事情託付他。
  • 文理和合譯本 - 若我、則必仰望上帝、以事託之、
  • 文理委辦譯本 - 是以必求上帝而赴訴焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我、則必求天主、於天主前呈訴我事、
  • Nueva Versión Internacional - »Si se tratara de mí, yo apelaría a Dios; ante él expondría mi caso.
  • 현대인의 성경 - “내가 만일 너 같으면 나는 하나님을 찾아 나의 모든 문제를 그분에게 맡기겠다.
  • Новый Русский Перевод - Что до меня, то я бы воззвал к Богу, Богу бы доверил свое дело.
  • Восточный перевод - Но я бы воззвал к Всевышнему, Ему бы доверил своё дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я бы воззвал к Аллаху, Ему бы доверил своё дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я бы воззвал к Всевышнему, Ему бы доверил своё дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour moi, j’aurais recours à Dieu. Oui, c’est à Dieu ╵que je présenterais ma cause.
  • リビングバイブル - だから、あなたに忠告したい。 神に罪を告白しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Mas, se fosse comigo, eu apelaria para Deus; apresentaria a ele a minha causa.
  • Hoffnung für alle - Ich an deiner Stelle würde mich an Gott wenden und ihm meinen Rechtsfall vortragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากเป็นข้า ข้าจะวิงวอนต่อพระเจ้า ข้าจะนำเรื่องราวของข้าร้องทูลต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เป็น​ฉัน​เอง ฉัน​จะ​แสวง​หา​พระ​เจ้า และ​ฉัน​จะ​ร้อง​ทุกข์​ต่อ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Giô-na 2:1 - Từ trong bụng cá, Giô-na cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Gióp 8:5 - Nhưng nếu anh kêu cầu Đức Chúa Trời và tìm kiếm Đấng Toàn Năng,
  • Sáng Thế Ký 32:7 - Gia-cốp được tin; ông phập phồng lo sợ. Để đề phòng mọi bất trắc, ông chia gia nhân làm hai toán, cho mỗi toán coi sóc một nửa số súc vật.
  • Sáng Thế Ký 32:8 - Ông tự bảo: “Nếu anh ta, Ê-sau, tấn công toán này, toán kia có thể chạy thoát.”
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu là tôi, tôi sẽ kêu cầu Đức Chúa Trời, và giãi bày duyên cớ tôi với Ngài.
  • 新标点和合本 - “至于我,我必仰望 神, 把我的事情托付他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “至于我,我必寻求上帝, 把我的事情交托给他。
  • 和合本2010(神版-简体) - “至于我,我必寻求 神, 把我的事情交托给他。
  • 当代译本 - “若是我, 就向上帝求助, 向祂陈明苦衷。
  • 圣经新译本 - 至于我,我必寻求 神, 向他陈明我的案件。
  • 现代标点和合本 - “至于我,我必仰望神, 把我的事情托付他。
  • 和合本(拼音版) - “至于我,我必仰望上帝, 把我的事情托付他。
  • New International Version - “But if I were you, I would appeal to God; I would lay my cause before him.
  • New International Reader's Version - “If I were you, I’d make my appeal to God. I’d bring my case to be judged by him.
  • English Standard Version - “As for me, I would seek God, and to God would I commit my cause,
  • New Living Translation - “If I were you, I would go to God and present my case to him.
  • The Message - “If I were in your shoes, I’d go straight to God, I’d throw myself on the mercy of God. After all, he’s famous for great and unexpected acts; there’s no end to his surprises. He gives rain, for instance, across the wide earth, sends water to irrigate the fields. He raises up the down-and-out, gives firm footing to those sinking in grief. He aborts the schemes of conniving crooks, so that none of their plots come to term. He catches the know-it-alls in their conspiracies— all that intricate intrigue swept out with the trash! Suddenly they’re disoriented, plunged into darkness; they can’t see to put one foot in front of the other. But the downtrodden are saved by God, saved from the murderous plots, saved from the iron fist. And so the poor continue to hope, while injustice is bound and gagged.
  • Christian Standard Bible - However, if I were you, I would appeal to God and would present my case to him.
  • New American Standard Bible - “But as for me, I would seek God, And I would make my plea before God,
  • New King James Version - “But as for me, I would seek God, And to God I would commit my cause—
  • Amplified Bible - “As for me, I would seek God and inquire of Him, And I would commit my cause to God;
  • American Standard Version - But as for me, I would seek unto God, And unto God would I commit my cause;
  • King James Version - I would seek unto God, and unto God would I commit my cause:
  • New English Translation - “But as for me, I would seek God, and to God I would set forth my case.
  • World English Bible - “But as for me, I would seek God. I would commit my cause to God,
  • 新標點和合本 - 至於我,我必仰望神, 把我的事情託付他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「至於我,我必尋求上帝, 把我的事情交託給他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「至於我,我必尋求 神, 把我的事情交託給他。
  • 當代譯本 - 「若是我, 就向上帝求助, 向祂陳明苦衷。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我必尋求 神, 向他陳明我的案件。
  • 呂振中譯本 - 『但是我呢、我總要尋求上帝, 將我的事情託付於上帝;
  • 現代標點和合本 - 「至於我,我必仰望神, 把我的事情託付他。
  • 文理和合譯本 - 若我、則必仰望上帝、以事託之、
  • 文理委辦譯本 - 是以必求上帝而赴訴焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我、則必求天主、於天主前呈訴我事、
  • Nueva Versión Internacional - »Si se tratara de mí, yo apelaría a Dios; ante él expondría mi caso.
  • 현대인의 성경 - “내가 만일 너 같으면 나는 하나님을 찾아 나의 모든 문제를 그분에게 맡기겠다.
  • Новый Русский Перевод - Что до меня, то я бы воззвал к Богу, Богу бы доверил свое дело.
  • Восточный перевод - Но я бы воззвал к Всевышнему, Ему бы доверил своё дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я бы воззвал к Аллаху, Ему бы доверил своё дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я бы воззвал к Всевышнему, Ему бы доверил своё дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour moi, j’aurais recours à Dieu. Oui, c’est à Dieu ╵que je présenterais ma cause.
  • リビングバイブル - だから、あなたに忠告したい。 神に罪を告白しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Mas, se fosse comigo, eu apelaria para Deus; apresentaria a ele a minha causa.
  • Hoffnung für alle - Ich an deiner Stelle würde mich an Gott wenden und ihm meinen Rechtsfall vortragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากเป็นข้า ข้าจะวิงวอนต่อพระเจ้า ข้าจะนำเรื่องราวของข้าร้องทูลต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เป็น​ฉัน​เอง ฉัน​จะ​แสวง​หา​พระ​เจ้า และ​ฉัน​จะ​ร้อง​ทุกข์​ต่อ​พระ​เจ้า
  • Giô-na 2:1 - Từ trong bụng cá, Giô-na cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Gióp 8:5 - Nhưng nếu anh kêu cầu Đức Chúa Trời và tìm kiếm Đấng Toàn Năng,
  • Sáng Thế Ký 32:7 - Gia-cốp được tin; ông phập phồng lo sợ. Để đề phòng mọi bất trắc, ông chia gia nhân làm hai toán, cho mỗi toán coi sóc một nửa số súc vật.
  • Sáng Thế Ký 32:8 - Ông tự bảo: “Nếu anh ta, Ê-sau, tấn công toán này, toán kia có thể chạy thoát.”
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Gióp 22:27 - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
圣经
资源
计划
奉献