Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ra đời để chịu khổ, như tàn lửa lúc nào cũng bay lên cao.
  • 新标点和合本 - 人生在世必遇患难, 如同火星飞腾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人生出来必遭遇患难, 如同火花 飞腾。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人生出来必遭遇患难, 如同火花 飞腾。
  • 当代译本 - 人生来必遇患难, 正如火花必向上飞。
  • 圣经新译本 - 原来人为劳碌而生, 如同火花向上飞扬。
  • 现代标点和合本 - 人生在世必遇患难, 如同火星飞腾。
  • 和合本(拼音版) - 人生在世必遇患难, 如同火星飞腾。
  • New International Version - Yet man is born to trouble as surely as sparks fly upward.
  • New International Reader's Version - People are born to have trouble. And that’s just as sure as sparks fly up.
  • English Standard Version - but man is born to trouble as the sparks fly upward.
  • New Living Translation - People are born for trouble as readily as sparks fly up from a fire.
  • Christian Standard Bible - But humans are born for trouble as surely as sparks fly upward.
  • New American Standard Bible - For man is born for trouble, As sparks fly upward.
  • New King James Version - Yet man is born to trouble, As the sparks fly upward.
  • Amplified Bible - For man is born for trouble, [As naturally] as sparks fly upward.
  • American Standard Version - But man is born unto trouble, As the sparks fly upward.
  • King James Version - Yet man is born unto trouble, as the sparks fly upward.
  • New English Translation - but people are born to trouble, as surely as the sparks fly upward.
  • World English Bible - but man is born to trouble, as the sparks fly upward.
  • 新標點和合本 - 人生在世必遇患難, 如同火星飛騰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人生出來必遭遇患難, 如同火花 飛騰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人生出來必遭遇患難, 如同火花 飛騰。
  • 當代譯本 - 人生來必遇患難, 正如火花必向上飛。
  • 聖經新譯本 - 原來人為勞碌而生, 如同火花向上飛揚。
  • 呂振中譯本 - 因為人之生也、總有苦難, 就 如 火星、總是往上飛的。
  • 現代標點和合本 - 人生在世必遇患難, 如同火星飛騰。
  • 文理和合譯本 - 人生遇難、如火星之飛揚、
  • 文理委辦譯本 - 鳥有翼以高飛、人有過而召禍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人生在世、遭禍如鳥 鳥或作火星 之高飛、
  • Nueva Versión Internacional - con todo, el hombre nace para sufrir, tan cierto como que las chispas vuelan.
  • 현대인의 성경 - 불에서 불티가 날아오르는 것처럼 인생은 스스로 불행을 초래하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - но человек рожден для несчастий, как искры – чтобы улетать ввысь.
  • Восточный перевод - но человек рождён для несчастий, как искры – чтобы улетать ввысь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но человек рождён для несчастий, как искры – чтобы улетать ввысь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но человек рождён для несчастий, как искры – чтобы улетать ввысь.
  • La Bible du Semeur 2015 - car l’homme naît pour la souffrance comme les étincelles ╵s’élèvent pour voler.
  • リビングバイブル - 火種から勢いよく炎が吹き上げるように、 人は罪と不幸に向かってまっしぐらに進むのだ。
  • Nova Versão Internacional - No entanto, o homem nasce para as dificuldades tão certamente como as fagulhas voam para cima.
  • Hoffnung für alle - Nein, von Geburt an gehört zum Menschsein die Mühe, so wie zum Feuer die Funken gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนเราเกิดมาเพื่อความทุกข์ยาก เหมือนประกายไฟย่อมพุ่งขึ้นฟ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​มนุษย์​ที่​เกิด​มา​มัก​จะ​เผชิญ​กับ​ความ​ยุ่ง​ยาก ดั่ง​ลูก​ไฟ​ที่​พวย​พุ่ง​ขึ้น​สู่​เบื้อง​บน
交叉引用
  • Truyền Đạo 1:8 - Vạn vật mỏi mòn không tả xiết. Chúng ta thấy nhiều nhưng vẫn không hài lòng. Chúng ta nghe nhiều nhưng vẫn không mãn nguyện.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Truyền Đạo 2:22 - Vậy, con người làm lụng vất vả suốt đời sẽ được gì?
  • Truyền Đạo 5:15 - Tất cả chúng ta lìa đời trần truồng với hai bàn tay trắng như trong ngày chúng ta sinh ra. Chúng ta không thể mang gì theo được.
  • Truyền Đạo 5:16 - Cái họa này thật rất nghiêm trọng. Con người ra đời thể nào thì khi lìa đời cũng thể ấy. Tất cả việc làm khó nhọc của họ là hư không—như làm việc cho gió.
  • Truyền Đạo 5:17 - Suốt đời người ấy sống trong tăm tối—thất vọng, chán nản, và giận dữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ra đời để chịu khổ, như tàn lửa lúc nào cũng bay lên cao.
  • 新标点和合本 - 人生在世必遇患难, 如同火星飞腾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人生出来必遭遇患难, 如同火花 飞腾。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人生出来必遭遇患难, 如同火花 飞腾。
  • 当代译本 - 人生来必遇患难, 正如火花必向上飞。
  • 圣经新译本 - 原来人为劳碌而生, 如同火花向上飞扬。
  • 现代标点和合本 - 人生在世必遇患难, 如同火星飞腾。
  • 和合本(拼音版) - 人生在世必遇患难, 如同火星飞腾。
  • New International Version - Yet man is born to trouble as surely as sparks fly upward.
  • New International Reader's Version - People are born to have trouble. And that’s just as sure as sparks fly up.
  • English Standard Version - but man is born to trouble as the sparks fly upward.
  • New Living Translation - People are born for trouble as readily as sparks fly up from a fire.
  • Christian Standard Bible - But humans are born for trouble as surely as sparks fly upward.
  • New American Standard Bible - For man is born for trouble, As sparks fly upward.
  • New King James Version - Yet man is born to trouble, As the sparks fly upward.
  • Amplified Bible - For man is born for trouble, [As naturally] as sparks fly upward.
  • American Standard Version - But man is born unto trouble, As the sparks fly upward.
  • King James Version - Yet man is born unto trouble, as the sparks fly upward.
  • New English Translation - but people are born to trouble, as surely as the sparks fly upward.
  • World English Bible - but man is born to trouble, as the sparks fly upward.
  • 新標點和合本 - 人生在世必遇患難, 如同火星飛騰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人生出來必遭遇患難, 如同火花 飛騰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人生出來必遭遇患難, 如同火花 飛騰。
  • 當代譯本 - 人生來必遇患難, 正如火花必向上飛。
  • 聖經新譯本 - 原來人為勞碌而生, 如同火花向上飛揚。
  • 呂振中譯本 - 因為人之生也、總有苦難, 就 如 火星、總是往上飛的。
  • 現代標點和合本 - 人生在世必遇患難, 如同火星飛騰。
  • 文理和合譯本 - 人生遇難、如火星之飛揚、
  • 文理委辦譯本 - 鳥有翼以高飛、人有過而召禍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人生在世、遭禍如鳥 鳥或作火星 之高飛、
  • Nueva Versión Internacional - con todo, el hombre nace para sufrir, tan cierto como que las chispas vuelan.
  • 현대인의 성경 - 불에서 불티가 날아오르는 것처럼 인생은 스스로 불행을 초래하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - но человек рожден для несчастий, как искры – чтобы улетать ввысь.
  • Восточный перевод - но человек рождён для несчастий, как искры – чтобы улетать ввысь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но человек рождён для несчастий, как искры – чтобы улетать ввысь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но человек рождён для несчастий, как искры – чтобы улетать ввысь.
  • La Bible du Semeur 2015 - car l’homme naît pour la souffrance comme les étincelles ╵s’élèvent pour voler.
  • リビングバイブル - 火種から勢いよく炎が吹き上げるように、 人は罪と不幸に向かってまっしぐらに進むのだ。
  • Nova Versão Internacional - No entanto, o homem nasce para as dificuldades tão certamente como as fagulhas voam para cima.
  • Hoffnung für alle - Nein, von Geburt an gehört zum Menschsein die Mühe, so wie zum Feuer die Funken gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนเราเกิดมาเพื่อความทุกข์ยาก เหมือนประกายไฟย่อมพุ่งขึ้นฟ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​มนุษย์​ที่​เกิด​มา​มัก​จะ​เผชิญ​กับ​ความ​ยุ่ง​ยาก ดั่ง​ลูก​ไฟ​ที่​พวย​พุ่ง​ขึ้น​สู่​เบื้อง​บน
  • Truyền Đạo 1:8 - Vạn vật mỏi mòn không tả xiết. Chúng ta thấy nhiều nhưng vẫn không hài lòng. Chúng ta nghe nhiều nhưng vẫn không mãn nguyện.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Truyền Đạo 2:22 - Vậy, con người làm lụng vất vả suốt đời sẽ được gì?
  • Truyền Đạo 5:15 - Tất cả chúng ta lìa đời trần truồng với hai bàn tay trắng như trong ngày chúng ta sinh ra. Chúng ta không thể mang gì theo được.
  • Truyền Đạo 5:16 - Cái họa này thật rất nghiêm trọng. Con người ra đời thể nào thì khi lìa đời cũng thể ấy. Tất cả việc làm khó nhọc của họ là hư không—như làm việc cho gió.
  • Truyền Đạo 5:17 - Suốt đời người ấy sống trong tăm tối—thất vọng, chán nản, và giận dữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
圣经
资源
计划
奉献