Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • 新标点和合本 - 要发出你满溢的怒气, 见一切骄傲的人,使他降卑;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要发出你满溢的怒气, 见一切骄傲的人,使他降卑;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要发出你满溢的怒气, 见一切骄傲的人,使他降卑;
  • 当代译本 - 发泄你满腔的怒火, 鉴察一切骄傲的人,贬抑他们;
  • 圣经新译本 - 要倒尽你忿激的怒气, 观看所有骄傲的人,使他们降卑。
  • 现代标点和合本 - 要发出你满溢的怒气, 见一切骄傲的人,使他降卑,
  • 和合本(拼音版) - 要发出你满溢的怒气, 见一切骄傲的人,使他降卑;
  • New International Version - Unleash the fury of your wrath, look at all who are proud and bring them low,
  • New International Reader's Version - Let loose your great anger. Look at those who are proud and bring them low.
  • English Standard Version - Pour out the overflowings of your anger, and look on everyone who is proud and abase him.
  • New Living Translation - Give vent to your anger. Let it overflow against the proud.
  • Christian Standard Bible - Pour out your raging anger; look on every proud person and humiliate him.
  • New American Standard Bible - Let out your outbursts of anger, And look at everyone who is arrogant, and humble him.
  • New King James Version - Disperse the rage of your wrath; Look on everyone who is proud, and humble him.
  • Amplified Bible - Pour out the overflowings of your wrath, And look at everyone who is proud and make him low.
  • American Standard Version - Pour forth the overflowings of thine anger; And look upon every one that is proud, and abase him.
  • King James Version - Cast abroad the rage of thy wrath: and behold every one that is proud, and abase him.
  • New English Translation - Scatter abroad the abundance of your anger. Look at every proud man and bring him low;
  • World English Bible - Pour out the fury of your anger. Look at everyone who is proud, and bring him low.
  • 新標點和合本 - 要發出你滿溢的怒氣, 見一切驕傲的人,使他降卑;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要發出你滿溢的怒氣, 見一切驕傲的人,使他降卑;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要發出你滿溢的怒氣, 見一切驕傲的人,使他降卑;
  • 當代譯本 - 發洩你滿腔的怒火, 鑒察一切驕傲的人,貶抑他們;
  • 聖經新譯本 - 要倒盡你忿激的怒氣, 觀看所有驕傲的人,使他們降卑。
  • 呂振中譯本 - 你要發散你滿溢的怒氣, 見一切驕傲的人,使他降卑;
  • 現代標點和合本 - 要發出你滿溢的怒氣, 見一切驕傲的人,使他降卑,
  • 文理和合譯本 - 傾爾滿溢之怒、觀矜高者而卑之、
  • 文理委辦譯本 - 爾施震怒、使矜高者卑微、驕肆者喪敗、作惡者蹂躪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 震動爾怒、見矜高者則抑之、
  • Nueva Versión Internacional - Da rienda suelta a la furia de tu ira; mira a los orgullosos, y humíllalos;
  • 현대인의 성경 - 너는 교만한 자들을 찾아 너의 분노를 쏟고 그들을 낮추라.
  • Новый Русский Перевод - Что за сила в бедрах его, что за крепость в мускулах живота!
  • Восточный перевод - Что за сила в бёдрах его, что за крепость в мускулах живота!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что за сила в бёдрах его, что за крепость в мускулах живота!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что за сила в бёдрах его, что за крепость в мускулах живота!
  • La Bible du Semeur 2015 - Répands les flots ╵de ton indignation et, d’un regard, ╵courbe tous les hautains !
  • リビングバイブル - おまえの怒りを吐き出し、 思い上がった者の上にまき散らすのだ。
  • Nova Versão Internacional - Derrame a fúria da sua ira, olhe para todo orgulhoso e lance-o por terra,
  • Hoffnung für alle - Dann lass deinen Zorn losbrechen, finde jeden stolzen Menschen heraus und erniedrige ihn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ระบายความเกรี้ยวกราดของเจ้าออกมาสิ มองดูทุกคนที่หยิ่งผยองและปราบเขาให้ตกต่ำลงมาสิ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ปล่อย​ความ​โกรธ​ของ​เจ้า​ที่​ล้น​ออก​มา จง​ดู​ทุก​คน​ที่​หยิ่ง​ยโส และ​ทำ​ให้​เขา​ยอม​ถ่อม​ลง
交叉引用
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 144:6 - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • 新标点和合本 - 要发出你满溢的怒气, 见一切骄傲的人,使他降卑;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要发出你满溢的怒气, 见一切骄傲的人,使他降卑;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要发出你满溢的怒气, 见一切骄傲的人,使他降卑;
  • 当代译本 - 发泄你满腔的怒火, 鉴察一切骄傲的人,贬抑他们;
  • 圣经新译本 - 要倒尽你忿激的怒气, 观看所有骄傲的人,使他们降卑。
  • 现代标点和合本 - 要发出你满溢的怒气, 见一切骄傲的人,使他降卑,
  • 和合本(拼音版) - 要发出你满溢的怒气, 见一切骄傲的人,使他降卑;
  • New International Version - Unleash the fury of your wrath, look at all who are proud and bring them low,
  • New International Reader's Version - Let loose your great anger. Look at those who are proud and bring them low.
  • English Standard Version - Pour out the overflowings of your anger, and look on everyone who is proud and abase him.
  • New Living Translation - Give vent to your anger. Let it overflow against the proud.
  • Christian Standard Bible - Pour out your raging anger; look on every proud person and humiliate him.
  • New American Standard Bible - Let out your outbursts of anger, And look at everyone who is arrogant, and humble him.
  • New King James Version - Disperse the rage of your wrath; Look on everyone who is proud, and humble him.
  • Amplified Bible - Pour out the overflowings of your wrath, And look at everyone who is proud and make him low.
  • American Standard Version - Pour forth the overflowings of thine anger; And look upon every one that is proud, and abase him.
  • King James Version - Cast abroad the rage of thy wrath: and behold every one that is proud, and abase him.
  • New English Translation - Scatter abroad the abundance of your anger. Look at every proud man and bring him low;
  • World English Bible - Pour out the fury of your anger. Look at everyone who is proud, and bring him low.
  • 新標點和合本 - 要發出你滿溢的怒氣, 見一切驕傲的人,使他降卑;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要發出你滿溢的怒氣, 見一切驕傲的人,使他降卑;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要發出你滿溢的怒氣, 見一切驕傲的人,使他降卑;
  • 當代譯本 - 發洩你滿腔的怒火, 鑒察一切驕傲的人,貶抑他們;
  • 聖經新譯本 - 要倒盡你忿激的怒氣, 觀看所有驕傲的人,使他們降卑。
  • 呂振中譯本 - 你要發散你滿溢的怒氣, 見一切驕傲的人,使他降卑;
  • 現代標點和合本 - 要發出你滿溢的怒氣, 見一切驕傲的人,使他降卑,
  • 文理和合譯本 - 傾爾滿溢之怒、觀矜高者而卑之、
  • 文理委辦譯本 - 爾施震怒、使矜高者卑微、驕肆者喪敗、作惡者蹂躪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 震動爾怒、見矜高者則抑之、
  • Nueva Versión Internacional - Da rienda suelta a la furia de tu ira; mira a los orgullosos, y humíllalos;
  • 현대인의 성경 - 너는 교만한 자들을 찾아 너의 분노를 쏟고 그들을 낮추라.
  • Новый Русский Перевод - Что за сила в бедрах его, что за крепость в мускулах живота!
  • Восточный перевод - Что за сила в бёдрах его, что за крепость в мускулах живота!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что за сила в бёдрах его, что за крепость в мускулах живота!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что за сила в бёдрах его, что за крепость в мускулах живота!
  • La Bible du Semeur 2015 - Répands les flots ╵de ton indignation et, d’un regard, ╵courbe tous les hautains !
  • リビングバイブル - おまえの怒りを吐き出し、 思い上がった者の上にまき散らすのだ。
  • Nova Versão Internacional - Derrame a fúria da sua ira, olhe para todo orgulhoso e lance-o por terra,
  • Hoffnung für alle - Dann lass deinen Zorn losbrechen, finde jeden stolzen Menschen heraus und erniedrige ihn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ระบายความเกรี้ยวกราดของเจ้าออกมาสิ มองดูทุกคนที่หยิ่งผยองและปราบเขาให้ตกต่ำลงมาสิ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ปล่อย​ความ​โกรธ​ของ​เจ้า​ที่​ล้น​ออก​มา จง​ดู​ทุก​คน​ที่​หยิ่ง​ยโส และ​ทำ​ให้​เขา​ยอม​ถ่อม​ลง
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 144:6 - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
  • Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
  • Rô-ma 2:9 - Tai ương, thống khổ sẽ giáng trên những người làm ác, trước cho người Do Thái, sau cho Dân Ngoại.
  • Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
圣经
资源
计划
奉献