Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
  • 新标点和合本 - 他对雪说:要降在地上; 对大雨和暴雨也是这样说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对雪说:‘要降在地上’; 对大雨和暴雨也是这样说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对雪说:‘要降在地上’; 对大雨和暴雨也是这样说。
  • 当代译本 - 祂命雪降在大地, 令雨倾盆倒下,
  • 圣经新译本 - 他对雪说:‘降在地上’, 对大雨暴雨也是这样。
  • 现代标点和合本 - 他对雪说:‘要降在地上’, 对大雨和暴雨也是这样说。
  • 和合本(拼音版) - 他对雪说,要降在地上, 对大雨和暴雨也是这样说。
  • New International Version - He says to the snow, ‘Fall on the earth,’ and to the rain shower, ‘Be a mighty downpour.’
  • New International Reader's Version - He says to the snow, ‘Fall on the earth.’ He tells the rain, ‘Pour down your mighty waters.’
  • English Standard Version - For to the snow he says, ‘Fall on the earth,’ likewise to the downpour, his mighty downpour.
  • New Living Translation - “He directs the snow to fall on the earth and tells the rain to pour down.
  • Christian Standard Bible - For he says to the snow, “Fall to the earth,” and the torrential rains, his mighty torrential rains,
  • New American Standard Bible - For to the snow He says, ‘Fall on the earth,’ And to the downpour and the rain, ‘Be strong.’
  • New King James Version - For He says to the snow, ‘Fall on the earth’; Likewise to the gentle rain and the heavy rain of His strength.
  • Amplified Bible - For He says to the snow, ‘Fall on the earth’; And [He speaks] to the showers and to the downpour [of His mighty rains], ‘Be strong.’
  • American Standard Version - For he saith to the snow, Fall thou on the earth; Likewise to the shower of rain, And to the showers of his mighty rain.
  • King James Version - For he saith to the snow, Be thou on the earth; likewise to the small rain, and to the great rain of his strength.
  • New English Translation - For to the snow he says, ‘Fall to earth,’ and to the torrential rains, ‘Pour down.’
  • World English Bible - For he says to the snow, ‘Fall on the earth,’ likewise to the shower of rain, and to the showers of his mighty rain.
  • 新標點和合本 - 他對雪說:要降在地上; 對大雨和暴雨也是這樣說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對雪說:『要降在地上』; 對大雨和暴雨也是這樣說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對雪說:『要降在地上』; 對大雨和暴雨也是這樣說。
  • 當代譯本 - 祂命雪降在大地, 令雨傾盆倒下,
  • 聖經新譯本 - 他對雪說:‘降在地上’, 對大雨暴雨也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 他吩咐雪說:「要下在地上!」 也 吩咐 大雨暴雨:「要使勁 地下 !」
  • 現代標點和合本 - 他對雪說:『要降在地上』, 對大雨和暴雨也是這樣說。
  • 文理和合譯本 - 命雪雨於地、降細雨與大雨、
  • 文理委辦譯本 - 上帝降雪霏微、下雨滂沱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命雪降於地、以大能下雨滂沱、
  • Nueva Versión Internacional - A la nieve le ordena: “¡Cae sobre la tierra!”, y a la lluvia: “¡Muestra tu poder!”
  • 현대인의 성경 - 그는 명령 한마디로 땅에 눈이 내리게 하시며 소나기와 폭우도 쏟아지게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Говорит Он снегу: «Пади на землю», дождю и ливню: «Лейте сильнее!»
  • Восточный перевод - Говорит Он снегу: «Пади на землю», дождю и ливню: «Лейте сильнее!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорит Он снегу: «Пади на землю», дождю и ливню: «Лейте сильнее!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорит Он снегу: «Пади на землю», дождю и ливню: «Лейте сильнее!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il dit à la neige ╵de tomber sur la terre, et il commande aux pluies, ╵même aux pluies torrentielles.
  • リビングバイブル - 神が雪や夕立や豪雨を地上に降らせると、
  • Nova Versão Internacional - Ele diz à neve: ‘Caia sobre a terra’, e à chuva: ‘Seja um forte aguaceiro’.
  • Hoffnung für alle - Zum Schnee sagt er: ›Fall zur Erde nieder!‹, und zum Regen: ›Werde zur Sturzflut!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงบัญชาหิมะว่า ‘จงตกลงมาบนแผ่นดินโลก’ และตรัสกับสายฝนว่า ‘จงเทลงมาอย่างหนัก’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​กล่าว​กับ​หิมะ​ว่า ‘จง​ตก​ลง​บน​แผ่น​ดิน​โลก’ เช่น​เดียว​กับ​ฝน​ที่​เท​กระหน่ำ​ลง​มา
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 7:10 - Bảy ngày sau, nước lụt dâng lên phủ mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • Sáng Thế Ký 7:12 - Mưa liên tiếp bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • E-xơ-ra 10:13 - Tuy nhiên, bây giờ trời mưa quá lớn, một đám đông đứng ngoài trời thế này không tiện. Hơn nữa, vì có rất nhiều người trong chúng tôi liên hệ trong vụ này, một hai ngày làm sao giải quyết xong?
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Châm Ngôn 28:3 - Quan chức bóc lột người nghèo nàn, khác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • E-xơ-ra 10:9 - Trong vòng ba ngày, mọi người Giu-đa và Bên-gia-min đều đến họp tại Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy nhằm ngày hai mươi tháng chín. Người ta đến ngồi tại tường thành trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, lòng run sợ vì sự việc này, và vì trời mưa rất lớn.
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 147:16 - Chúa làm tuyết rơi, trắng như lông chiên; Ngài rải sương xám như tro.
  • Thi Thiên 147:17 - Chúa ném từng mảng băng giá xuống. Ai có thể chịu nổi cái lạnh thấu xương?
  • Thi Thiên 147:18 - Rồi Chúa truyền lệnh, băng tuyết tan ra. Ngài sai gió thổi, nước chảy ra thành sông.
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
  • 新标点和合本 - 他对雪说:要降在地上; 对大雨和暴雨也是这样说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对雪说:‘要降在地上’; 对大雨和暴雨也是这样说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对雪说:‘要降在地上’; 对大雨和暴雨也是这样说。
  • 当代译本 - 祂命雪降在大地, 令雨倾盆倒下,
  • 圣经新译本 - 他对雪说:‘降在地上’, 对大雨暴雨也是这样。
  • 现代标点和合本 - 他对雪说:‘要降在地上’, 对大雨和暴雨也是这样说。
  • 和合本(拼音版) - 他对雪说,要降在地上, 对大雨和暴雨也是这样说。
  • New International Version - He says to the snow, ‘Fall on the earth,’ and to the rain shower, ‘Be a mighty downpour.’
  • New International Reader's Version - He says to the snow, ‘Fall on the earth.’ He tells the rain, ‘Pour down your mighty waters.’
  • English Standard Version - For to the snow he says, ‘Fall on the earth,’ likewise to the downpour, his mighty downpour.
  • New Living Translation - “He directs the snow to fall on the earth and tells the rain to pour down.
  • Christian Standard Bible - For he says to the snow, “Fall to the earth,” and the torrential rains, his mighty torrential rains,
  • New American Standard Bible - For to the snow He says, ‘Fall on the earth,’ And to the downpour and the rain, ‘Be strong.’
  • New King James Version - For He says to the snow, ‘Fall on the earth’; Likewise to the gentle rain and the heavy rain of His strength.
  • Amplified Bible - For He says to the snow, ‘Fall on the earth’; And [He speaks] to the showers and to the downpour [of His mighty rains], ‘Be strong.’
  • American Standard Version - For he saith to the snow, Fall thou on the earth; Likewise to the shower of rain, And to the showers of his mighty rain.
  • King James Version - For he saith to the snow, Be thou on the earth; likewise to the small rain, and to the great rain of his strength.
  • New English Translation - For to the snow he says, ‘Fall to earth,’ and to the torrential rains, ‘Pour down.’
  • World English Bible - For he says to the snow, ‘Fall on the earth,’ likewise to the shower of rain, and to the showers of his mighty rain.
  • 新標點和合本 - 他對雪說:要降在地上; 對大雨和暴雨也是這樣說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對雪說:『要降在地上』; 對大雨和暴雨也是這樣說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對雪說:『要降在地上』; 對大雨和暴雨也是這樣說。
  • 當代譯本 - 祂命雪降在大地, 令雨傾盆倒下,
  • 聖經新譯本 - 他對雪說:‘降在地上’, 對大雨暴雨也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 他吩咐雪說:「要下在地上!」 也 吩咐 大雨暴雨:「要使勁 地下 !」
  • 現代標點和合本 - 他對雪說:『要降在地上』, 對大雨和暴雨也是這樣說。
  • 文理和合譯本 - 命雪雨於地、降細雨與大雨、
  • 文理委辦譯本 - 上帝降雪霏微、下雨滂沱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命雪降於地、以大能下雨滂沱、
  • Nueva Versión Internacional - A la nieve le ordena: “¡Cae sobre la tierra!”, y a la lluvia: “¡Muestra tu poder!”
  • 현대인의 성경 - 그는 명령 한마디로 땅에 눈이 내리게 하시며 소나기와 폭우도 쏟아지게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Говорит Он снегу: «Пади на землю», дождю и ливню: «Лейте сильнее!»
  • Восточный перевод - Говорит Он снегу: «Пади на землю», дождю и ливню: «Лейте сильнее!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорит Он снегу: «Пади на землю», дождю и ливню: «Лейте сильнее!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорит Он снегу: «Пади на землю», дождю и ливню: «Лейте сильнее!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il dit à la neige ╵de tomber sur la terre, et il commande aux pluies, ╵même aux pluies torrentielles.
  • リビングバイブル - 神が雪や夕立や豪雨を地上に降らせると、
  • Nova Versão Internacional - Ele diz à neve: ‘Caia sobre a terra’, e à chuva: ‘Seja um forte aguaceiro’.
  • Hoffnung für alle - Zum Schnee sagt er: ›Fall zur Erde nieder!‹, und zum Regen: ›Werde zur Sturzflut!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงบัญชาหิมะว่า ‘จงตกลงมาบนแผ่นดินโลก’ และตรัสกับสายฝนว่า ‘จงเทลงมาอย่างหนัก’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​กล่าว​กับ​หิมะ​ว่า ‘จง​ตก​ลง​บน​แผ่น​ดิน​โลก’ เช่น​เดียว​กับ​ฝน​ที่​เท​กระหน่ำ​ลง​มา
  • Sáng Thế Ký 7:10 - Bảy ngày sau, nước lụt dâng lên phủ mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
  • Sáng Thế Ký 7:12 - Mưa liên tiếp bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • E-xơ-ra 10:13 - Tuy nhiên, bây giờ trời mưa quá lớn, một đám đông đứng ngoài trời thế này không tiện. Hơn nữa, vì có rất nhiều người trong chúng tôi liên hệ trong vụ này, một hai ngày làm sao giải quyết xong?
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Châm Ngôn 28:3 - Quan chức bóc lột người nghèo nàn, khác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • E-xơ-ra 10:9 - Trong vòng ba ngày, mọi người Giu-đa và Bên-gia-min đều đến họp tại Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy nhằm ngày hai mươi tháng chín. Người ta đến ngồi tại tường thành trước Đền Thờ Đức Chúa Trời, lòng run sợ vì sự việc này, và vì trời mưa rất lớn.
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 147:16 - Chúa làm tuyết rơi, trắng như lông chiên; Ngài rải sương xám như tro.
  • Thi Thiên 147:17 - Chúa ném từng mảng băng giá xuống. Ai có thể chịu nổi cái lạnh thấu xương?
  • Thi Thiên 147:18 - Rồi Chúa truyền lệnh, băng tuyết tan ra. Ngài sai gió thổi, nước chảy ra thành sông.
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Gióp 38:22 - Con có vào được kho chứa tuyết hoặc tìm ra nơi tồn trữ mưa đá?
圣经
资源
计划
奉献