逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
- 新标点和合本 - 随后人听见有雷声轰轰,大发威严, 雷电接连不断。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 随后,人听见他的声音, 是那轰轰的声音; 他发出威严的雷声, 而不加以遏止。
- 和合本2010(神版-简体) - 随后,人听见他的声音, 是那轰轰的声音; 他发出威严的雷声, 而不加以遏止。
- 当代译本 - 随后雷声隆隆, 祂发出威严之声。 祂一发声,雷电交加。
- 圣经新译本 - 接着雷声霹雳, 神以自己威严之声打雷, 人听到雷声的时候, 神并没有留住风霜雨云(“风霜雨云”直译是 “它们”) 。
- 现代标点和合本 - 随后人听见有雷声轰轰,大发威严, 雷电接连不断。
- 和合本(拼音版) - 随后人听见有雷声轰轰,大发威严, 雷电接连不断。
- New International Version - After that comes the sound of his roar; he thunders with his majestic voice. When his voice resounds, he holds nothing back.
- New International Reader's Version - Next comes the sound of his roaring thunder. He thunders with his majestic voice. When his voice fills the air, he doesn’t hold anything back.
- English Standard Version - After it his voice roars; he thunders with his majestic voice, and he does not restrain the lightnings when his voice is heard.
- New Living Translation - Then comes the roaring of the thunder— the tremendous voice of his majesty. He does not restrain it when he speaks.
- Christian Standard Bible - Then there comes a roaring sound; God thunders with his majestic voice. He does not restrain the lightning when his rumbling voice is heard.
- New American Standard Bible - After it, a voice roars; He thunders with His majestic voice, And He does not restrain the lightning when His voice is heard.
- New King James Version - After it a voice roars; He thunders with His majestic voice, And He does not restrain them when His voice is heard.
- Amplified Bible - After it, His voice roars; He thunders with the voice of His majesty, And He does not restrain His lightning [against His adversaries] when His voice is heard.
- American Standard Version - After it a voice roareth; He thundereth with the voice of his majesty; And he restraineth not the lightnings when his voice is heard.
- King James Version - After it a voice roareth: he thundereth with the voice of his excellency; and he will not stay them when his voice is heard.
- New English Translation - After that a voice roars; he thunders with an exalted voice, and he does not hold back his lightning bolts when his voice is heard.
- World English Bible - After it a voice roars. He thunders with the voice of his majesty. He doesn’t hold back anything when his voice is heard.
- 新標點和合本 - 隨後人聽見有雷聲轟轟,大發威嚴, 雷電接連不斷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 隨後,人聽見他的聲音, 是那轟轟的聲音; 他發出威嚴的雷聲, 而不加以遏止。
- 和合本2010(神版-繁體) - 隨後,人聽見他的聲音, 是那轟轟的聲音; 他發出威嚴的雷聲, 而不加以遏止。
- 當代譯本 - 隨後雷聲隆隆, 祂發出威嚴之聲。 祂一發聲,雷電交加。
- 聖經新譯本 - 接著雷聲霹靂, 神以自己威嚴之聲打雷, 人聽到雷聲的時候, 神並沒有留住風霜雨雲(“風霜雨雲”直譯是 “它們”) 。
- 呂振中譯本 - 隨後雷聲隆隆, 大發威嚴的雷轟; 雷聲一被聽見, 他總不滯延着閃電 。
- 現代標點和合本 - 隨後人聽見有雷聲轟轟,大發威嚴, 雷電接連不斷。
- 文理和合譯本 - 繼有雷轟、威聲大發、其聲既聞、閃電不已、
- 文理委辦譯本 - 電光既閃、雷聲震轟、雷聲既發、電火昭彰。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後雷震轟轟、發其威聲、聲聲相隨、人所共聞、 或作厥後雷聲震轟發其威聲電光閃爍
- Nueva Versión Internacional - Sigue luego el rugido majestuoso de su voz; ¡resuena su voz, y no retiene sus rayos!
- 현대인의 성경 - 그 후에 그의 위엄 있는 음성으로 계속 우레 소리를 발하신다.
- Новый Русский Перевод - Голос Его рокочет вослед, гласом величия Он гремит и не сдерживает зарниц, когда голос Его услышан.
- Восточный перевод - Голос Его рокочет вослед; гласом величия Он гремит и не сдерживает зарниц, когда голос Его услышан.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Голос Его рокочет вослед; гласом величия Он гремит и не сдерживает зарниц, когда голос Его услышан.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Голос Его рокочет вослед; гласом величия Он гремит и не сдерживает зарниц, когда голос Его услышан.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis une voix rugit : ╵il fait tonner ╵sa voix majestueuse, il ne retient plus ses éclairs ╵lorsqu’on entend sa voix.
- リビングバイブル - そのあとで、耳をつんざくような雷鳴がとどろく。 神の威厳を告げ知らせているのだ。
- Nova Versão Internacional - Depois vem o som do seu grande estrondo: ele troveja com sua majestosa voz. Quando a sua voz ressoa, nada o faz recuar.
- Hoffnung für alle - Dann brüllt der Donner; ja, Gottes mächtige Stimme erklingt. Und wieder zucken die Blitze, und wieder kracht der Donner.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ติดตามด้วยพระสุรเสียงกึกก้อง เป็นเสียงกระหึ่มด้วยเดชานุภาพ เมื่อพระองค์ทรงเปล่งพระสุรเสียง พระองค์ก็ไม่ได้ทรงหน่วงเหนี่ยวสิ่งใดไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียงของพระองค์ดังกระหึ่มตามไป พระองค์ทำเสียงฟ้าร้องด้วยอานุภาพ และพระองค์ไม่ยั้งสายฟ้าแลบเมื่อคนได้ยินเสียงของพระองค์
交叉引用
- Xuất Ai Cập 15:7 - Ngài đánh phá địch bằng uy đức vô song. Lửa giận Ngài thiêu chúng cháy phừng như rơm rạ.
- Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
- Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
- Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
- Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
- Gióp 36:30 - Chúa trải rộng các lằn chớp nhoáng, và phủ che các đáy đại dương.
- Gióp 36:31 - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
- Gióp 36:32 - Tay Ngài phát ra sấm chớp và phóng tầm sét ra trúng mục tiêu.
- Gióp 36:33 - Tiếng sấm rền báo tin giông bão đến; bầy gia súc cũng đoán biết tai ương.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
- Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
- Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
- Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
- Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
- Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
- Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
- Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
- Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”