逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin chú ý điều này, thưa anh Gióp. Hãy đứng yên, chiêm ngưỡng phép lạ diệu kỳ của Đức Chúa Trời!
- 新标点和合本 - “约伯啊,你要留心听, 要站立思想 神奇妙的作为。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “约伯啊,侧耳听这话, 要站立,思想上帝奇妙的作为。
- 和合本2010(神版-简体) - “约伯啊,侧耳听这话, 要站立,思想 神奇妙的作为。
- 当代译本 - “约伯啊,请留心听, 要驻足沉思上帝的奇妙作为。
- 圣经新译本 - 约伯啊!你当留心听这话, 要站立思想 神奇妙的事。
- 现代标点和合本 - “约伯啊,你要留心听, 要站立思想神奇妙的作为。
- 和合本(拼音版) - “约伯啊,你要留心听, 要站立思想上帝奇妙的作为。
- New International Version - “Listen to this, Job; stop and consider God’s wonders.
- New International Reader's Version - “Job, listen to me. Stop and think about the wonderful things God does.
- English Standard Version - “Hear this, O Job; stop and consider the wondrous works of God.
- New Living Translation - “Pay attention to this, Job. Stop and consider the wonderful miracles of God!
- The Message - “Job, are you listening? Have you noticed all this? Stop in your tracks! Take in God’s miracle-wonders! Do you have any idea how God does it all, how he makes bright lightning from dark storms, How he piles up the cumulus clouds— all these miracle-wonders of a perfect Mind? Why, you don’t even know how to keep cool on a sweltering hot day, So how could you even dream of making a dent in that hot-tin-roof sky?
- Christian Standard Bible - Listen to this, Job. Stop and consider God’s wonders.
- New American Standard Bible - “Listen to this, Job; Stand and consider the wonders of God.
- New King James Version - “Listen to this, O Job; Stand still and consider the wondrous works of God.
- Amplified Bible - “Listen to this, Job; Stand still and consider the wonders of God.
- American Standard Version - Hearken unto this, O Job: Stand still, and consider the wondrous works of God.
- King James Version - Hearken unto this, O Job: stand still, and consider the wondrous works of God.
- New English Translation - “Pay attention to this, Job! Stand still and consider the wonders God works.
- World English Bible - “Listen to this, Job. Stand still, and consider the wondrous works of God.
- 新標點和合本 - 約伯啊,你要留心聽, 要站立思想神奇妙的作為。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「約伯啊,側耳聽這話, 要站立,思想上帝奇妙的作為。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「約伯啊,側耳聽這話, 要站立,思想 神奇妙的作為。
- 當代譯本 - 「約伯啊,請留心聽, 要駐足沉思上帝的奇妙作為。
- 聖經新譯本 - 約伯啊!你當留心聽這話, 要站立思想 神奇妙的事。
- 呂振中譯本 - 『 約伯 啊,請側耳聽這話; 請停止,來思念上帝奇妙的作為。
- 現代標點和合本 - 「約伯啊,你要留心聽, 要站立思想神奇妙的作為。
- 文理和合譯本 - 約伯乎、爾其聽之、上帝之妙用、當立而思之、
- 文理委辦譯本 - 約百乎、請聽我言、試思上帝神妙、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約百 乎、當聽此、立而思維天主之奇妙、 奇妙或作異跡
- Nueva Versión Internacional - »Espera un poco, Job, y escucha; ponte a pensar en las maravillas de Dios.
- 현대인의 성경 - “욥, 너는 이것을 듣고 가만히 서서 하나님이 행하시는 신기한 일을 한번 생각해 보아라.
- Новый Русский Перевод - Выслушай это, Иов; подумай, как чудны Божьи дела.
- Восточный перевод - Выслушай это, Аюб; подумай, как чудны дела Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выслушай это, Аюб; подумай, как чудны дела Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выслушай это, Аюб; подумай, как чудны дела Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Ecoute cela, Job, arrête-toi, et réfléchis ╵aux merveilles de Dieu.
- リビングバイブル - ヨブさん、あなたには、神のすばらしい奇跡を じっくり考えてもらいたい。
- Nova Versão Internacional - “Escute isto, Jó; pare e reflita nas maravilhas de Deus.
- Hoffnung für alle - Hör es dir an, Hiob! Steh still und denke über Gottes Wundertaten nach!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฟังเถิด โยบเอ๋ย จงนิ่งพิจารณาสิ่งอัศจรรย์ทั้งปวงของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ โยบ ขอท่านฟังเรื่องนี้เถิด ขอท่านหยุดนิ่งและพิจารณาสิ่งมหัศจรรย์ของพระเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
- Gióp 26:6 - Trước mắt Đức Chúa Trời, âm phủ lộ nguyên hình. Tử thần không che khuất.
- Gióp 26:7 - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.
- Gióp 26:8 - Chúa dồn chứa nước mưa trong các đám mây, nhưng mây không vỡ tan vì lượng nước nhiều.
- Gióp 26:9 - Chúa che phủ mặt trăng tròn, và trải mây ra trên đó.
- Gióp 26:10 - Chúa tạo dựng chân trời khi Ngài phân rẽ nước; làm ranh giới giữa ngày và đêm.
- Gióp 26:11 - Cột trụ của các tầng trời run rẩy; sửng sốt khi Ngài quở trách.
- Gióp 26:12 - Quyền năng làm đại dương dậy sóng. Tri thức Ngài đánh gục Ra-háp.
- Gióp 26:13 - Thần Linh Chúa điểm tô các tầng trời, bàn tay Ngài đâm thủng con rắn đang trốn chạy.
- Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
- Gióp 36:24 - Hãy nhớ tôn cao công việc quyền năng Ngài, và hát xướng bài ca chúc tụng,
- Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
- Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
- Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
- Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
- Thi Thiên 111:2 - Công ơn Chúa vô cùng vĩ đại! Những người ham thích đáng nên học hỏi.