逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng sấm rền báo tin giông bão đến; bầy gia súc cũng đoán biết tai ương.”
- 新标点和合本 - 所发的雷声显明他的作为, 又向牲畜指明要起暴风。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所发的雷声将他显明, 牲畜也指明要起暴风 。”
- 和合本2010(神版-简体) - 所发的雷声将他显明, 牲畜也指明要起暴风 。”
- 当代译本 - 雷声显明祂的作为, 就连牲畜也能察觉。
- 圣经新译本 - 他以雷声宣扬自己, 甚至牲畜也注意将有什么临近。”
- 现代标点和合本 - 所发的雷声显明他的作为, 又向牲畜指明要起暴风。
- 和合本(拼音版) - 所发的雷声显明他的作为, 又向牲畜指明要起暴风。”
- New International Version - His thunder announces the coming storm; even the cattle make known its approach.
- New International Reader's Version - His thunder announces that a storm is coming. Even the cattle let us know it’s approaching.
- English Standard Version - Its crashing declares his presence; the cattle also declare that he rises.
- New Living Translation - The thunder announces his presence; the storm announces his indignant anger.
- Christian Standard Bible - The thunder declares his presence; the cattle also, the approaching storm.
- New American Standard Bible - Its thundering voice declares His presence; The livestock also, concerning what is coming up.
- New King James Version - His thunder declares it, The cattle also, concerning the rising storm.
- Amplified Bible - His thundering voice declares [awesomely] His presence; The cattle also are told of His coming storm.
- American Standard Version - The noise thereof telleth concerning him, The cattle also concerning the storm that cometh up.
- King James Version - The noise thereof sheweth concerning it, the cattle also concerning the vapour.
- New English Translation - His thunder announces the coming storm, the cattle also, concerning the storm’s approach.
- World English Bible - Its noise tells about him, and the livestock also concerning the storm that comes up.
- 新標點和合本 - 所發的雷聲顯明他的作為, 又向牲畜指明要起暴風。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所發的雷聲將他顯明, 牲畜也指明要起暴風 。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 所發的雷聲將他顯明, 牲畜也指明要起暴風 。」
- 當代譯本 - 雷聲顯明祂的作為, 就連牲畜也能察覺。
- 聖經新譯本 - 他以雷聲宣揚自己, 甚至牲畜也注意將有甚麼臨近。”
- 呂振中譯本 - 其霹靂說明了他的盛怒 ; 他是以惱怒憎忌不義的 。
- 現代標點和合本 - 所發的雷聲顯明他的作為, 又向牲畜指明要起暴風。
- 文理和合譯本 - 雷聲顯著之、亦以其升騰、示牲畜焉、
- 文理委辦譯本 - 為善者庇其身、作惡者降以殃。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又命免罰己友、惟降盛怒於作惡之人、 或作天主向生物植物以雷霆表示已能
- Nueva Versión Internacional - Su trueno anuncia la inminente tormenta, y hasta el ganado presagia su llegada.
- 현대인의 성경 - 그가 천둥으로 폭풍이 다가옴을 알리시면 짐승까지도 그것이 접근해 오는 것을 알게 된다.”
- Новый Русский Перевод - Гром возвещает приход бури ; и знает скот, что близко она .
- Восточный перевод - Гром возвещает о буре; даже скот чувствует её приход .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гром возвещает о буре; даже скот чувствует её приход .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гром возвещает о буре; даже скот чувствует её приход .
- La Bible du Semeur 2015 - Le bruit de son tonnerre ╵annonce sa venue, et même les troupeaux ╵pressentent son approche.
- リビングバイブル - 雷の中には神の気配が感じられる。 牛でさえ、いつ嵐が来るかを知っているのだ。
- Nova Versão Internacional - Seu trovão anuncia a tempestade que está a caminho; até o gado a pressente.
- Hoffnung für alle - Donnergrollen kündigt das Gewitter an, und selbst das Vieh spürt, dass es kommt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าคำรนของพระองค์ประกาศว่าพายุกำลังจะมา แม้แต่ฝูงสัตว์ก็บอกให้รู้ว่าพายุใกล้เข้ามาแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียงฟ้าร้องประกาศถึงพายุที่กำลังพัดมา ฝูงปศุสัตว์ประกาศว่า มันใกล้เข้ามาแล้ว
交叉引用
- Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
- Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
- 2 Sa-mu-ên 22:14 - Ngài cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội, tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- 1 Các Vua 18:41 - Ê-li nói với A-háp: “Vua lo ăn và uống đi, vì tôi nghe có tiếng mưa lớn!”
- 1 Các Vua 18:42 - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
- 1 Các Vua 18:43 - Ông bảo người đầy tớ: “Đi nhìn về hướng biển xem.” Người ấy vâng lời, đi nhìn rồi thưa: “Con chẳng thấy gì cả.” Ông bảo: “Cứ tiếp tục đi bảy lần như thế.”
- 1 Các Vua 18:44 - Lần thứ bảy người đầy tớ nói: “Có một cụm mây nhỏ bằng bàn tay hiện ra từ biển lên.” Ê-li nói: “Đi bảo A-háp lên xe chạy xuống núi ngay, nếu không sẽ bị mưa cầm chân!”
- 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.
- Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
- Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
- Gióp 36:29 - Ai hiểu được mây bủa giăng trên bầu trời như thế nào, và tiếng sấm vang rúng chuyển vòm trời?
- Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài