逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tay Ngài phát ra sấm chớp và phóng tầm sét ra trúng mục tiêu.
- 新标点和合本 - 他以电光遮手, 命闪电击中敌人(或作“中了靶子”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他以闪电遮手掌, 命令它击中靶子。
- 和合本2010(神版-简体) - 他以闪电遮手掌, 命令它击中靶子。
- 当代译本 - 祂手握闪电, 令它射向目标。
- 圣经新译本 - 他以电光遮盖双手, 然后吩咐电光去攻击目标,
- 现代标点和合本 - 他以电光遮手, 命闪电击中敌人 。
- 和合本(拼音版) - 他以电光遮手, 命闪电击中敌人 。
- New International Version - He fills his hands with lightning and commands it to strike its mark.
- New International Reader's Version - He holds lightning bolts in his hands. He commands them to strike their marks.
- English Standard Version - He covers his hands with the lightning and commands it to strike the mark.
- New Living Translation - He fills his hands with lightning bolts and hurls each at its target.
- Christian Standard Bible - He covers his hands with lightning and commands it to hit its mark.
- New American Standard Bible - He covers His hands with the lightning, And commands it to strike the target.
- New King James Version - He covers His hands with lightning, And commands it to strike.
- Amplified Bible - He covers His hands with the lightning, And commands it to strike the mark.
- American Standard Version - He covereth his hands with the lightning, And giveth it a charge that it strike the mark.
- King James Version - With clouds he covereth the light; and commandeth it not to shine by the cloud that cometh betwixt.
- New English Translation - With his hands he covers the lightning, and directs it against its target.
- World English Bible - He covers his hands with the lightning, and commands it to strike the mark.
- 新標點和合本 - 他以電光遮手, 命閃電擊中敵人(或譯:中了靶子)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他以閃電遮手掌, 命令它擊中靶子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他以閃電遮手掌, 命令它擊中靶子。
- 當代譯本 - 祂手握閃電, 令它射向目標。
- 聖經新譯本 - 他以電光遮蓋雙手, 然後吩咐電光去攻擊目標,
- 呂振中譯本 - 他的 手掌有 電 光遮掩着; 他就吩咐閃電去擊中敵人 。
- 現代標點和合本 - 他以電光遮手, 命閃電擊中敵人 。
- 文理和合譯本 - 掌握電光、命其中的、
- 文理委辦譯本 - 或以雷電、任意震擊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 手持電光、命以罰敵、
- Nueva Versión Internacional - Toma entre sus manos el relámpago, y le ordena dar en el blanco.
- 현대인의 성경 - 그는 번갯불을 손으로 싸서 목표물에 던져 그것을 맞추신다.
- Новый Русский Перевод - В руках Своих Он держит молнию и велит ей, кого поразить.
- Восточный перевод - В руках Своих Он держит молнию и велит ей, кого поразить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В руках Своих Он держит молнию и велит ей, кого поразить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В руках Своих Он держит молнию и велит ей, кого поразить.
- La Bible du Semeur 2015 - Et en ses mains ╵il cache des éclairs auxquels il assigne une cible.
- リビングバイブル - 神は両手にいなずまの矢をたくさん握っていて、 その一本一本を的めがけて投げつける。
- Nova Versão Internacional - Ele enche as mãos de relâmpagos e lhes determina o alvo que deverão atingir.
- Hoffnung für alle - Den Blitzstrahl nimmt er fest in beide Hände und befiehlt ihm dann, sein Ziel zu treffen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกุมสายฟ้าแลบไว้ในพระหัตถ์ และบงการให้มันผ่าตรงจุดที่หมายไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กำแสงฟ้าแลบในมือของพระองค์ และบัญชาให้ผ่าตรงจุดที่พระองค์ต้องการ
交叉引用
- Gióp 26:9 - Chúa che phủ mặt trăng tròn, và trải mây ra trên đó.
- Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
- Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
- Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
- Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
- Gióp 37:12 - Chúa hướng dẫn các đám mây, vận hành khắp đất để thực thi mệnh lệnh Ngài.
- Thi Thiên 135:7 - Chúa dẫn hơi nước bay lên từ địa cực. Làm chớp nhoáng báo hiệu cơn mưa, đem gió lại từ kho chứa của Ngài.
- Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
- Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
- Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
- Gióp 37:15 - Anh có biết làm thế nào Đức Chúa Trời điều khiển bão tố và cho sấm chớp rực sáng trong mây không?