逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng mong ước đêm tối, vì đó là lúc con người bị hủy diệt.
- 新标点和合本 - 不要切慕黑夜, 就是众民在本处被除灭的时候。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要切慕黑夜, 就是众民在本处被除灭的时候。
- 和合本2010(神版-简体) - 不要切慕黑夜, 就是众民在本处被除灭的时候。
- 当代译本 - 不要渴望黑夜来临, 那时众民在家中消亡。
- 圣经新译本 - 你不可切慕黑夜来临, 就是众人在他们的住处被除灭的时候。
- 现代标点和合本 - 不要切慕黑夜, 就是众民在本处被除灭的时候。
- 和合本(拼音版) - 不要切慕黑夜, 就是众民在本处被除灭的时候。
- New International Version - Do not long for the night, to drag people away from their homes.
- New International Reader's Version - Don’t wish for the night to come so you can drag people away from their homes.
- English Standard Version - Do not long for the night, when peoples vanish in their place.
- New Living Translation - Do not long for the cover of night, for that is when people will be destroyed.
- Christian Standard Bible - Do not long for the night when nations will disappear from their places.
- New American Standard Bible - Do not long for the night, When people vanish in their places.
- New King James Version - Do not desire the night, When people are cut off in their place.
- Amplified Bible - Do not long for the night, When people vanish from their places.
- American Standard Version - Desire not the night, When peoples are cut off in their place.
- King James Version - Desire not the night, when people are cut off in their place.
- New English Translation - Do not long for the cover of night to drag people away from their homes.
- World English Bible - Don’t desire the night, when people are cut off in their place.
- 新標點和合本 - 不要切慕黑夜, 就是眾民在本處被除滅的時候。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要切慕黑夜, 就是眾民在本處被除滅的時候。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要切慕黑夜, 就是眾民在本處被除滅的時候。
- 當代譯本 - 不要渴望黑夜來臨, 那時眾民在家中消亡。
- 聖經新譯本 - 你不可切慕黑夜來臨, 就是眾人在他們的住處被除滅的時候。
- 呂振中譯本 - 不要喘息切慕着黑夜, 就是萬族之民在其本處被剪滅的時候。
- 現代標點和合本 - 不要切慕黑夜, 就是眾民在本處被除滅的時候。
- 文理和合譯本 - 勿慕黑夜、即眾民見除、而離其所之時、
- 文理委辦譯本 - 勿樂死亡、歸於陰府、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋羨黑夜、即萬民見除於其所之時、 即萬民見除於其所之時或作即萬民入深處之時
- Nueva Versión Internacional - No ansíes que caiga la noche, cuando la gente es arrancada de su sitio.
- 현대인의 성경 - 너는 사람을 그 있던 곳에서 끌어가는 밤을 사모하지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Не желай прихода той ночи, под покровом которой народы гибнут .
- Восточный перевод - Не желай прихода той ночи, когда народы покидают этот мир.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не желай прихода той ночи, когда народы покидают этот мир.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не желай прихода той ночи, когда народы покидают этот мир.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne soupire donc pas ╵après la nuit qui balaiera les peuples !
- リビングバイブル - 神のさばきによって 人々が取り去られる夜を求めるな。
- Nova Versão Internacional - Não anseie pela noite, quando o povo é tirado dos seus lares.
- Hoffnung für alle - Wünsche dir auch nicht die Nacht herbei, in der ganze Völker verschwinden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าปรารถนายามค่ำคืน เพื่อจะพรากผู้คนจากเหย้าเรือน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าตั้งตาคอยให้ถึงเวลาค่ำ ซึ่งเป็นเวลาที่คนถูกพรากจากไป
交叉引用
- 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
- Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
- Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
- Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
- Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Gióp 6:9 - Tôi ước gì được Ngài nghiền nát. Ước gì Ngài đưa tay chấm dứt đời tôi.
- Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
- Truyền Đạo 11:3 - Khi mây ngưng đọng, nước mưa rơi xuống. Khi cây ngã về hướng bắc hay nam, nó sẽ nằm ngay nơi đã ngã.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Gióp 17:13 - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
- Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
- Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
- Gióp 34:20 - Trong khoảnh khắc, họ chết. Giữa đêm khuya họ qua đời; đều khuất bóng, không bàn tay người động đến.
- Gióp 34:25 - Chúa biết rõ việc họ làm, và ban đêm, Ngài đánh đổ họ và họ bị hủy diệt.