逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Liệu tất cả của cải hay nỗ lực của anh có thể bảo vệ anh khỏi hoạn nạn được không?
- 新标点和合本 - 你的呼求(“呼求”或作“资财”),或是你一切的势力, 果有灵验,叫你不受患难吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的呼求 和一切的势力, 果真有用,使你不遭患难吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 你的呼求 和一切的势力, 果真有用,使你不遭患难吗?
- 当代译本 - 难道你呼求、使出浑身力气, 就能脱离困境吗?
- 圣经新译本 - 你的呼求、或一切势力, 能使你不受患难吗?
- 现代标点和合本 - 你的呼求 ,或是你一切的势力, 果有灵验,叫你不受患难吗?
- 和合本(拼音版) - 你的呼求 , 或是你一切的势力, 果有灵验,叫你不受患难吗?
- New International Version - Would your wealth or even all your mighty efforts sustain you so you would not be in distress?
- New International Reader's Version - Can your wealth keep you out of trouble? Can all your mighty efforts keep you going?
- English Standard Version - Will your cry for help avail to keep you from distress, or all the force of your strength?
- New Living Translation - Could all your wealth or all your mighty efforts keep you from distress?
- Christian Standard Bible - Can your wealth or all your physical exertion keep you from distress?
- New American Standard Bible - Will your cry for help keep you from distress, Or all the exertions of your strength?
- New King James Version - Will your riches, Or all the mighty forces, Keep you from distress?
- Amplified Bible - Will your wealth [be sufficient to] keep you from [the confinement of] distress, Or will all the force of your strength do it?
- American Standard Version - Will thy cry avail, that thou be not in distress, Or all the forces of thy strength?
- King James Version - Will he esteem thy riches? no, not gold, nor all the forces of strength.
- New English Translation - Would your wealth sustain you, so that you would not be in distress, even all your mighty efforts?
- World English Bible - Would your wealth sustain you in distress, or all the might of your strength?
- 新標點和合本 - 你的呼求(或譯:資財),或是你一切的勢力, 果有靈驗,叫你不受患難嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的呼求 和一切的勢力, 果真有用,使你不遭患難嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的呼求 和一切的勢力, 果真有用,使你不遭患難嗎?
- 當代譯本 - 難道你呼求、使出渾身力氣, 就能脫離困境嗎?
- 聖經新譯本 - 你的呼求、或一切勢力, 能使你不受患難嗎?
- 呂振中譯本 - 你大量的資財 和 你 一切的勢力, 哪能有效、使你不遭患難呢 ?
- 現代標點和合本 - 你的呼求 ,或是你一切的勢力, 果有靈驗,叫你不受患難嗎?
- 文理和合譯本 - 爾之財賄、及所有之勢力、能使爾免於患難乎、
- 文理委辦譯本 - 即富有金銀財貨、主不以為意。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主豈重視爾之貨財乎、必不以黃金與巨勢為念、
- Nueva Versión Internacional - Tus grandes riquezas no podrán sostenerte, ni tampoco todos tus esfuerzos.
- 현대인의 성경 - 너의 부나 세력이 고통당하는 너에게 유익을 줄 수 있다고 생각하느냐?
- Новый Русский Перевод - Спасет ли твое богатство тебя от беды, вся сила твоя спасет ли?
- Восточный перевод - Спасёт ли твоё богатство тебя от беды, вся сила твоя спасёт ли?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спасёт ли твоё богатство тебя от беды, вся сила твоя спасёт ли?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спасёт ли твоё богатство тебя от беды, вся сила твоя спасёт ли?
- La Bible du Semeur 2015 - Tes cris suffiraient-ils ou même tes plus grands efforts, ╵pour te faire échapper ╵à la détresse ?
- リビングバイブル - 大声で叫べば、神は恥じて悔い改めると 本気で考えているのか。 そんなことで、あなたへの懲らしめが終わるだろうか。
- Nova Versão Internacional - Acaso a sua riqueza, ou mesmo todos os seus grandes esforços, dariam a você apoio e alívio da aflição?
- Hoffnung für alle - Kannst du dich etwa selbst aus der Bedrängnis retten? Niemals! Dazu reicht deine ganze Kraft nicht aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรัพย์สินหรือความทุ่มเทเพียรพยายามใดๆ ของท่านนั้น จะช่วยค้ำชูท่านไม่ให้ตกอยู่ในความทุกข์ได้หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความมั่งมีหรืออำนาจของท่านทั้งหมด จะช่วยให้ท่านพ้นจากความทุกข์ได้หรือ
交叉引用
- Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
- Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
- Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
- Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Gióp 34:20 - Trong khoảnh khắc, họ chết. Giữa đêm khuya họ qua đời; đều khuất bóng, không bàn tay người động đến.
- Gióp 9:13 - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
- Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
- Châm Ngôn 10:2 - Của phi nghĩa chẳng ích lợi gì, nhưng đức công chính cứu người thoát chết.
- Châm Ngôn 11:21 - Người ác chắc chắn lãnh lấy hình phạt, con cháu người lành thế nào cũng nạn khỏi tai qua.
- Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.