Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh ấy chọn làm bạn với kẻ gian. Và dành thời gian cho kẻ ác.
  • 新标点和合本 - 他与作孽的结伴, 和恶人同行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他与作恶的结伴, 和恶人同行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他与作恶的结伴, 和恶人同行。
  • 当代译本 - 与恶者为伍, 同坏人作伴。
  • 圣经新译本 - 他与作孽的同伙, 他与恶人同行。
  • 现代标点和合本 - 他与作孽的结伴, 和恶人同行。
  • 和合本(拼音版) - 他与作孽的结伴, 和恶人同行。
  • New International Version - He keeps company with evildoers; he associates with the wicked.
  • New International Reader's Version - He’s a companion of those who do evil. He spends his time with sinful people.
  • English Standard Version - who travels in company with evildoers and walks with wicked men?
  • New Living Translation - He chooses evil people as companions. He spends his time with wicked men.
  • Christian Standard Bible - He keeps company with evildoers and walks with wicked men.
  • New American Standard Bible - Who goes in company with the workers of injustice, And walks with wicked people?
  • New King James Version - Who goes in company with the workers of iniquity, And walks with wicked men?
  • Amplified Bible - Who goes in company with those who do evil And walks with wicked men?
  • American Standard Version - Who goeth in company with the workers of iniquity, And walketh with wicked men?
  • King James Version - Which goeth in company with the workers of iniquity, and walketh with wicked men.
  • New English Translation - He goes about in company with evildoers, he goes along with wicked men.
  • World English Bible - Who goes in company with the workers of iniquity, and walks with wicked men?
  • 新標點和合本 - 他與作孽的結伴, 和惡人同行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他與作惡的結伴, 和惡人同行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他與作惡的結伴, 和惡人同行。
  • 當代譯本 - 與惡者為伍, 同壞人作伴。
  • 聖經新譯本 - 他與作孽的同夥, 他與惡人同行。
  • 呂振中譯本 - 他同作孽者結伴而行, 他跟惡人一同走路。
  • 現代標點和合本 - 他與作孽的結伴, 和惡人同行。
  • 文理和合譯本 - 與作孽者為侶、與惡人同行、
  • 文理委辦譯本 - 是從惡黨、與作惡者如出一轍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是與作孽者結黨、與為惡者同行、
  • Nueva Versión Internacional - Le encanta hacer amistad con los malhechores y andar en compañía de los malvados.
  • 현대인의 성경 - 그는 악한 자들과 사귀며 그들과 함께 다니고 있을 뿐만 아니라
  • Новый Русский Перевод - Он дружит с нечестивыми, и общается со злодеями.
  • Восточный перевод - Он дружит с нечестивыми и общается со злодеями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он дружит с нечестивыми и общается со злодеями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он дружит с нечестивыми и общается со злодеями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fait cause commune ╵avec les malfaiteurs et marche en compagnie ╵de ceux qui sont méchants.
  • Nova Versão Internacional - Ele é companheiro dos que fazem o mal e anda com os ímpios.
  • Hoffnung für alle - wie er mit den Übeltätern Freundschaft schließt und sich mit gottlosen Menschen einlässt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเข้าเป็นพวกกับคนชั่ว เขาคบค้ากับคนเลว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ดำเนิน​ไป​กับ​คน​ทำ​ความ​ชั่ว และ​คบ​ค้า​กับ​คน​เลว
交叉引用
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 11:3 - Tôi có thể giữ im lặng trong khi anh khoa trương sao? Khi anh chế nhạo Đức Chúa Trời, không ai dám quở anh sao?
  • Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
  • Châm Ngôn 4:14 - Đừng bước vào đường người ác, và đừng theo lối bọn gian manh.
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Thi Thiên 73:15 - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
  • Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh ấy chọn làm bạn với kẻ gian. Và dành thời gian cho kẻ ác.
  • 新标点和合本 - 他与作孽的结伴, 和恶人同行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他与作恶的结伴, 和恶人同行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他与作恶的结伴, 和恶人同行。
  • 当代译本 - 与恶者为伍, 同坏人作伴。
  • 圣经新译本 - 他与作孽的同伙, 他与恶人同行。
  • 现代标点和合本 - 他与作孽的结伴, 和恶人同行。
  • 和合本(拼音版) - 他与作孽的结伴, 和恶人同行。
  • New International Version - He keeps company with evildoers; he associates with the wicked.
  • New International Reader's Version - He’s a companion of those who do evil. He spends his time with sinful people.
  • English Standard Version - who travels in company with evildoers and walks with wicked men?
  • New Living Translation - He chooses evil people as companions. He spends his time with wicked men.
  • Christian Standard Bible - He keeps company with evildoers and walks with wicked men.
  • New American Standard Bible - Who goes in company with the workers of injustice, And walks with wicked people?
  • New King James Version - Who goes in company with the workers of iniquity, And walks with wicked men?
  • Amplified Bible - Who goes in company with those who do evil And walks with wicked men?
  • American Standard Version - Who goeth in company with the workers of iniquity, And walketh with wicked men?
  • King James Version - Which goeth in company with the workers of iniquity, and walketh with wicked men.
  • New English Translation - He goes about in company with evildoers, he goes along with wicked men.
  • World English Bible - Who goes in company with the workers of iniquity, and walks with wicked men?
  • 新標點和合本 - 他與作孽的結伴, 和惡人同行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他與作惡的結伴, 和惡人同行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他與作惡的結伴, 和惡人同行。
  • 當代譯本 - 與惡者為伍, 同壞人作伴。
  • 聖經新譯本 - 他與作孽的同夥, 他與惡人同行。
  • 呂振中譯本 - 他同作孽者結伴而行, 他跟惡人一同走路。
  • 現代標點和合本 - 他與作孽的結伴, 和惡人同行。
  • 文理和合譯本 - 與作孽者為侶、與惡人同行、
  • 文理委辦譯本 - 是從惡黨、與作惡者如出一轍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是與作孽者結黨、與為惡者同行、
  • Nueva Versión Internacional - Le encanta hacer amistad con los malhechores y andar en compañía de los malvados.
  • 현대인의 성경 - 그는 악한 자들과 사귀며 그들과 함께 다니고 있을 뿐만 아니라
  • Новый Русский Перевод - Он дружит с нечестивыми, и общается со злодеями.
  • Восточный перевод - Он дружит с нечестивыми и общается со злодеями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он дружит с нечестивыми и общается со злодеями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он дружит с нечестивыми и общается со злодеями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fait cause commune ╵avec les malfaiteurs et marche en compagnie ╵de ceux qui sont méchants.
  • Nova Versão Internacional - Ele é companheiro dos que fazem o mal e anda com os ímpios.
  • Hoffnung für alle - wie er mit den Übeltätern Freundschaft schließt und sich mit gottlosen Menschen einlässt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเข้าเป็นพวกกับคนชั่ว เขาคบค้ากับคนเลว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ดำเนิน​ไป​กับ​คน​ทำ​ความ​ชั่ว และ​คบ​ค้า​กับ​คน​เลว
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
  • Gióp 11:3 - Tôi có thể giữ im lặng trong khi anh khoa trương sao? Khi anh chế nhạo Đức Chúa Trời, không ai dám quở anh sao?
  • Gióp 15:5 - Tội lỗi anh dạy miệng anh nói. Anh chọn lời của kẻ xảo quyệt điêu ngoa.
  • Châm Ngôn 4:14 - Đừng bước vào đường người ác, và đừng theo lối bọn gian manh.
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Thi Thiên 73:15 - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
  • Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
圣经
资源
计划
奉献