Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • 新标点和合本 - 神救赎我的灵魂免入深坑; 我的生命也必见光。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝救赎我的性命免入地府, 我的生命也必见光。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 神救赎我的性命免入地府, 我的生命也必见光。’
  • 当代译本 - 祂救赎我的灵魂,使之免下深坑, 使我的生命得见光明。’
  • 圣经新译本 - 他救赎我的性命免入深坑, 我的生命必得见光明。’
  • 现代标点和合本 - 神救赎我的灵魂免入深坑, 我的生命也必见光。’
  • 和合本(拼音版) - 上帝救赎我的灵魂免入深坑, 我的生命也必见光。’
  • New International Version - God has delivered me from going down to the pit, and I shall live to enjoy the light of life.’
  • New International Reader's Version - God has set me free. He has kept me from going down into the darkness of the grave. So I’ll live to enjoy the light of life.’
  • English Standard Version - He has redeemed my soul from going down into the pit, and my life shall look upon the light.’
  • New Living Translation - God rescued me from the grave, and now my life is filled with light.’
  • Christian Standard Bible - He redeemed my soul from going down to the Pit, and I will continue to see the light.”
  • New American Standard Bible - He has redeemed my soul from going to the pit, And my life will see the light.’
  • New King James Version - He will redeem his soul from going down to the Pit, And his life shall see the light.
  • Amplified Bible - God has redeemed my life from going to the pit [of destruction], And my life shall see the light.’ ”
  • American Standard Version - He hath redeemed my soul from going into the pit, And my life shall behold the light.
  • King James Version - He will deliver his soul from going into the pit, and his life shall see the light.
  • New English Translation - He redeemed my life from going down to the place of corruption, and my life sees the light!’
  • World English Bible - He has redeemed my soul from going into the pit. My life will see the light.’
  • 新標點和合本 - 神救贖我的靈魂免入深坑; 我的生命也必見光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝救贖我的性命免入地府, 我的生命也必見光。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神救贖我的性命免入地府, 我的生命也必見光。』
  • 當代譯本 - 祂救贖我的靈魂,使之免下深坑, 使我的生命得見光明。』
  • 聖經新譯本 - 他救贖我的性命免入深坑, 我的生命必得見光明。’
  • 呂振中譯本 - 上帝贖救了我的性命免過去到冥坑; 我的生命見到亮光。」
  • 現代標點和合本 - 神救贖我的靈魂免入深坑, 我的生命也必見光。』
  • 文理和合譯本 - 上帝救贖我魂、免入坑坎、我之生命、復睹光明、
  • 文理委辦譯本 - 主援我、免於死亡、復睹光明。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主救贖我生、 生或作靈 免入塚墓、救贖我命、俾睹光明、
  • Nueva Versión Internacional - Dios me libró de caer en la tumba; ¡estoy vivo y disfruto de la luz!”
  • 현대인의 성경 - 그가 나를 죽지 않게 하셨으므로 내가 다시 살아 빛을 보게 되었구나’ 하고 사람들에게 말하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он искупил мою душу от бездны, и я опять вижу свет».
  • Восточный перевод - Он искупил мою душу от бездны, и я опять вижу свет».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он искупил мою душу от бездны, и я опять вижу свет».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он искупил мою душу от бездны, и я опять вижу свет».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Dieu a délivré ╵mon être de la fosse et il a maintenu ╵ma vie dans la lumière. »
  • リビングバイブル - 私が死ぬのをお許しにならなかった。 これからは光の中で生活しよう。』
  • Nova Versão Internacional - Ele resgatou a minha alma, impedindo-a de descer à cova, e viverei para desfrutar a luz’.
  • Hoffnung für alle - Er hat mich vor dem sicheren Tod bewahrt, nun darf ich weiterleben und sehe das Licht.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงไถ่จิตวิญญาณของข้าไว้ ไม่ให้ต้องลงสู่เหวลึก ข้าจะมีชีวิตอยู่ชื่นชมความสว่างต่อไป’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​ไถ่​ฉัน​จาก​การ​ดิ่ง​ลง​ไป​ใน​หลุม​แห่ง​ความ​ตาย และ​ชีวิต​ของ​ฉัน​ยัง​จะ​คง​อยู่​ใน​ความ​สว่าง’
交叉引用
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
  • Thi Thiên 49:19 - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 3:16 - Sao tôi không được chôn như đứa trẻ sơ sinh, như em bé không được sống để thấy ánh sáng?
  • Gióp 3:9 - Nguyện những sao mai cứ tối tăm mãi. Nguyện đêm trông chờ ánh sáng, nhưng vô ích; cũng không bao giờ thấy chút rạng đông.
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • 新标点和合本 - 神救赎我的灵魂免入深坑; 我的生命也必见光。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝救赎我的性命免入地府, 我的生命也必见光。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 神救赎我的性命免入地府, 我的生命也必见光。’
  • 当代译本 - 祂救赎我的灵魂,使之免下深坑, 使我的生命得见光明。’
  • 圣经新译本 - 他救赎我的性命免入深坑, 我的生命必得见光明。’
  • 现代标点和合本 - 神救赎我的灵魂免入深坑, 我的生命也必见光。’
  • 和合本(拼音版) - 上帝救赎我的灵魂免入深坑, 我的生命也必见光。’
  • New International Version - God has delivered me from going down to the pit, and I shall live to enjoy the light of life.’
  • New International Reader's Version - God has set me free. He has kept me from going down into the darkness of the grave. So I’ll live to enjoy the light of life.’
  • English Standard Version - He has redeemed my soul from going down into the pit, and my life shall look upon the light.’
  • New Living Translation - God rescued me from the grave, and now my life is filled with light.’
  • Christian Standard Bible - He redeemed my soul from going down to the Pit, and I will continue to see the light.”
  • New American Standard Bible - He has redeemed my soul from going to the pit, And my life will see the light.’
  • New King James Version - He will redeem his soul from going down to the Pit, And his life shall see the light.
  • Amplified Bible - God has redeemed my life from going to the pit [of destruction], And my life shall see the light.’ ”
  • American Standard Version - He hath redeemed my soul from going into the pit, And my life shall behold the light.
  • King James Version - He will deliver his soul from going into the pit, and his life shall see the light.
  • New English Translation - He redeemed my life from going down to the place of corruption, and my life sees the light!’
  • World English Bible - He has redeemed my soul from going into the pit. My life will see the light.’
  • 新標點和合本 - 神救贖我的靈魂免入深坑; 我的生命也必見光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝救贖我的性命免入地府, 我的生命也必見光。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神救贖我的性命免入地府, 我的生命也必見光。』
  • 當代譯本 - 祂救贖我的靈魂,使之免下深坑, 使我的生命得見光明。』
  • 聖經新譯本 - 他救贖我的性命免入深坑, 我的生命必得見光明。’
  • 呂振中譯本 - 上帝贖救了我的性命免過去到冥坑; 我的生命見到亮光。」
  • 現代標點和合本 - 神救贖我的靈魂免入深坑, 我的生命也必見光。』
  • 文理和合譯本 - 上帝救贖我魂、免入坑坎、我之生命、復睹光明、
  • 文理委辦譯本 - 主援我、免於死亡、復睹光明。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主救贖我生、 生或作靈 免入塚墓、救贖我命、俾睹光明、
  • Nueva Versión Internacional - Dios me libró de caer en la tumba; ¡estoy vivo y disfruto de la luz!”
  • 현대인의 성경 - 그가 나를 죽지 않게 하셨으므로 내가 다시 살아 빛을 보게 되었구나’ 하고 사람들에게 말하게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он искупил мою душу от бездны, и я опять вижу свет».
  • Восточный перевод - Он искупил мою душу от бездны, и я опять вижу свет».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он искупил мою душу от бездны, и я опять вижу свет».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он искупил мою душу от бездны, и я опять вижу свет».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Dieu a délivré ╵mon être de la fosse et il a maintenu ╵ma vie dans la lumière. »
  • リビングバイブル - 私が死ぬのをお許しにならなかった。 これからは光の中で生活しよう。』
  • Nova Versão Internacional - Ele resgatou a minha alma, impedindo-a de descer à cova, e viverei para desfrutar a luz’.
  • Hoffnung für alle - Er hat mich vor dem sicheren Tod bewahrt, nun darf ich weiterleben und sehe das Licht.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงไถ่จิตวิญญาณของข้าไว้ ไม่ให้ต้องลงสู่เหวลึก ข้าจะมีชีวิตอยู่ชื่นชมความสว่างต่อไป’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​ไถ่​ฉัน​จาก​การ​ดิ่ง​ลง​ไป​ใน​หลุม​แห่ง​ความ​ตาย และ​ชีวิต​ของ​ฉัน​ยัง​จะ​คง​อยู่​ใน​ความ​สว่าง’
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
  • Gióp 22:28 - Khi ấy, anh ước gì được nấy, và ánh hừng đông soi sáng mọi nẻo đường.
  • Thi Thiên 49:19 - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 3:16 - Sao tôi không được chôn như đứa trẻ sơ sinh, như em bé không được sống để thấy ánh sáng?
  • Gióp 3:9 - Nguyện những sao mai cứ tối tăm mãi. Nguyện đêm trông chờ ánh sáng, nhưng vô ích; cũng không bao giờ thấy chút rạng đông.
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
圣经
资源
计划
奉献