逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài khiến người quay lưng khỏi điều ác; Ngài giữ họ khỏi thói kiêu căng.
- 新标点和合本 - 好叫人不从自己的谋算, 不行骄傲的事(原文作“将骄傲向人隐藏”),
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好叫人转离自己的行为, 叫壮士远离骄傲,
- 和合本2010(神版-简体) - 好叫人转离自己的行为, 叫壮士远离骄傲,
- 当代译本 - 使他们离开罪恶, 不再骄傲,
- 圣经新译本 - 好叫人离开自己的恶行, 又叫人与骄傲隔绝,
- 现代标点和合本 - 好叫人不从自己的谋算, 不行骄傲的事 ,
- 和合本(拼音版) - 好叫人不从自己的谋算, 不行骄傲的事 ;
- New International Version - to turn them from wrongdoing and keep them from pride,
- New International Reader's Version - He warns them in order to turn them away from sinning. He wants to keep them from being proud.
- English Standard Version - that he may turn man aside from his deed and conceal pride from a man;
- New Living Translation - He makes them turn from doing wrong; he keeps them from pride.
- Christian Standard Bible - in order to turn a person from his actions and suppress the pride of a person.
- New American Standard Bible - So that He may turn a person away from bad conduct, And keep a man from pride;
- New King James Version - In order to turn man from his deed, And conceal pride from man,
- Amplified Bible - That He may turn man aside from his conduct, And keep him from pride;
- American Standard Version - That he may withdraw man from his purpose, And hide pride from man;
- King James Version - That he may withdraw man from his purpose, and hide pride from man.
- New English Translation - to turn a person from his sin, and to cover a person’s pride.
- World English Bible - that he may withdraw man from his purpose, and hide pride from man.
- 新標點和合本 - 好叫人不從自己的謀算, 不行驕傲的事(原文是將驕傲向人隱藏),
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好叫人轉離自己的行為, 叫壯士遠離驕傲,
- 和合本2010(神版-繁體) - 好叫人轉離自己的行為, 叫壯士遠離驕傲,
- 當代譯本 - 使他們離開罪惡, 不再驕傲,
- 聖經新譯本 - 好叫人離開自己的惡行, 又叫人與驕傲隔絕,
- 呂振中譯本 - 好叫人轉離 惡 行, 又好割掉 人的驕傲;
- 現代標點和合本 - 好叫人不從自己的謀算, 不行驕傲的事 ,
- 文理和合譯本 - 使人改其意志、遏其驕矜、
- 文理委辦譯本 - 使人改過、去其驕心、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使人改其惡行、去其驕心、
- Nueva Versión Internacional - para apartarnos de hacer lo malo y alejarnos de la soberbia;
- 현대인의 성경 - 하나님이 이렇게 하시는 것은 사람을 잘못된 데서 돌이키시고 그들이 교만하지 않게 하기 위해서이다.
- Новый Русский Перевод - чтобы отдалить человека от зла и удержать его от гордости,
- Восточный перевод - чтобы отвернуть его от зла и удержать его от гордости,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы отвернуть его от зла и удержать его от гордости,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы отвернуть его от зла и удержать его от гордости,
- La Bible du Semeur 2015 - afin d’écarter l’homme ╵de ses agissements, de le préserver de l’orgueil.
- リビングバイブル - その心を変え、思い上がらないように守り、 罪には刑罰のあることを警告し、 罠に落ちないように守る。
- Nova Versão Internacional - para prevenir o homem das suas más ações e livrá-lo do orgulho,
- Hoffnung für alle - Gott will sie abbringen von bösem Tun, und ihren Hochmut will er ihnen austreiben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อหันเหมนุษย์ไม่ให้ทำผิด และไม่ให้หยิ่งจองหอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พวกเขาเลิกกระทำความชั่ว และหลุดพ้นจากความหยิ่งยโส
交叉引用
- 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
- Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
- Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
- Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
- Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
- Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
- Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
- Đa-ni-ên 4:36 - Lập tức trí khôn ta bình phục. Ta được trao trả chính quyền trong nước, với tất cả uy nghi rực rỡ của một vị vua. Các quân sư và thượng thư lại đến chầu, giúp ta củng cố chính quyền trong tay và mở rộng biên cương đế quốc.
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
- Gióp 17:11 - Đời tôi đã qua. Hy vọng đã mất. Ước vọng lòng tôi cũng tiêu tan.
- Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
- Ô-sê 2:6 - Vì thế, Ta sẽ dùng gai gốc chận đường nó. Ta sẽ xây tường cản lối để khiến nó lạc lối.
- Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
- Ma-thi-ơ 27:19 - Giữa lúc Phi-lát đang ngồi xử án, vợ ông sai người đến dặn: “Đừng động đến người vô tội đó, vì đêm qua tôi có một cơn ác mộng kinh khiếp về người.”
- Sáng Thế Ký 20:6 - Đức Chúa Trời đáp: “Phải, Ta biết, nên Ta ngăn ngươi phạm tội và không cho ngươi đụng đến nàng.
- 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
- Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.