逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
- 新标点和合本 - 开通他们的耳朵, 将当受的教训印在他们心上,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝就开通世人的耳朵, 把警告印在他们心上 ,
- 和合本2010(神版-简体) - 神就开通世人的耳朵, 把警告印在他们心上 ,
- 当代译本 - 上帝开启他们的耳朵, 用警告惊吓他们,
- 圣经新译本 - 告诉他们, 他坚定他们所得的训诲,
- 现代标点和合本 - 开通他们的耳朵, 将当受的教训印在他们心上,
- 和合本(拼音版) - 开通他们的耳朵, 将当受的教训印在他们心上,
- New International Version - he may speak in their ears and terrify them with warnings,
- New International Reader's Version - He might speak in their ears. His warnings might terrify them.
- English Standard Version - then he opens the ears of men and terrifies them with warnings,
- New Living Translation - He whispers in their ears and terrifies them with warnings.
- Christian Standard Bible - he uncovers their ears and terrifies them with warnings,
- New American Standard Bible - Then He opens the ears of people, And horrifies them with warnings,
- New King James Version - Then He opens the ears of men, And seals their instruction.
- Amplified Bible - Then He opens the ears of men And seals their instruction,
- American Standard Version - Then he openeth the ears of men, And sealeth their instruction,
- King James Version - Then he openeth the ears of men, and sealeth their instruction,
- New English Translation - Then he gives a revelation to people, and terrifies them with warnings,
- World English Bible - Then he opens the ears of men, and seals their instruction,
- 新標點和合本 - 開通他們的耳朵, 將當受的教訓印在他們心上,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝就開通世人的耳朵, 把警告印在他們心上 ,
- 和合本2010(神版-繁體) - 神就開通世人的耳朵, 把警告印在他們心上 ,
- 當代譯本 - 上帝開啟他們的耳朵, 用警告驚嚇他們,
- 聖經新譯本 - 告訴他們, 他堅定他們所得的訓誨,
- 呂振中譯本 - 上帝 開啓世人的耳朵, 用警告驚嚇他,
- 現代標點和合本 - 開通他們的耳朵, 將當受的教訓印在他們心上,
- 文理和合譯本 - 啟人之耳、以堅厥訓、
- 文理委辦譯本 - 言提其耳、靜謐示之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 默示之、 默示之或作言提其耳 垂訓以警之、
- Nueva Versión Internacional - él nos habla al oído y nos aterra con sus advertencias,
- 현대인의 성경 - 그들의 귀를 열어 그 말씀을 듣게 하시고 경고하여 그들을 놀라게 하신다.
- Новый Русский Перевод - тогда Он открывает им слух и страшит их своими видениями,
- Восточный перевод - тогда Он открывает человеку слух и страшит его Своими видениями,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тогда Он открывает человеку слух и страшит его Своими видениями,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тогда Он открывает человеку слух и страшит его Своими видениями,
- La Bible du Semeur 2015 - Alors il se révèle ╵à l’oreille des hommes, scellant les instructions ╵dont il les avertit,
- リビングバイブル - 神はこのような方法で、 人の耳を開き、知恵と訓戒を授け、
- Nova Versão Internacional - ele pode falar aos ouvidos deles e aterrorizá-los com advertências,
- Hoffnung für alle - doch dann lässt er sie aufhorchen und erschreckt sie mit seiner Warnung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์อาจจะตรัสข้างหูของเขา และตักเตือนว่ากล่าวให้เขากลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระองค์เบิกหูมนุษย์ และพวกเขาตกใจเมื่อพระองค์เตือน
交叉引用
- Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
- Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
- Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
- 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
- Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
- Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
- Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
- Gióp 36:15 - Nhưng Chúa dùng tai ách cứu người gặp nạn. Dùng nghịch cảnh tỉnh thức con người.
- Gióp 36:10 - Họ được Chúa quan tâm, và truyền họ mau lìa bỏ đường tà.