Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người lớn tuổi chưa chắc đã khôn. Bậc trưởng lão chưa hẳn nắm vững công lý.
  • 新标点和合本 - 尊贵的不都有智慧; 寿高的不都能明白公平。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 寿高的不都有智慧, 年老的不都明白公平。
  • 和合本2010(神版-简体) - 寿高的不都有智慧, 年老的不都明白公平。
  • 当代译本 - 长者不一定有智慧, 年老不一定明白是非。
  • 圣经新译本 - 年纪大的不都有智慧, 年老的不都能明白是非,
  • 现代标点和合本 - 尊贵的不都有智慧, 寿高的不都能明白公平。
  • 和合本(拼音版) - 尊贵的不都有智慧, 寿高的不都能明白公平。
  • New International Version - It is not only the old who are wise, not only the aged who understand what is right.
  • New International Reader's Version - Older people aren’t the only ones who are wise. They aren’t the only ones who understand what is right.
  • English Standard Version - It is not the old who are wise, nor the aged who understand what is right.
  • New Living Translation - Sometimes the elders are not wise. Sometimes the aged do not understand justice.
  • Christian Standard Bible - It is not only the old who are wise or the elderly who understand how to judge.
  • New American Standard Bible - The abundant in years may not be wise, Nor may elders understand justice.
  • New King James Version - Great men are not always wise, Nor do the aged always understand justice.
  • Amplified Bible - Those [who are] abundant in years may not [always] be wise, Nor may the elders [always] understand justice.
  • American Standard Version - It is not the great that are wise, Nor the aged that understand justice.
  • King James Version - Great men are not always wise: neither do the aged understand judgment.
  • New English Translation - It is not the aged who are wise, nor old men who understand what is right.
  • World English Bible - It is not the great who are wise, nor the aged who understand justice.
  • 新標點和合本 - 尊貴的不都有智慧; 壽高的不都能明白公平。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 壽高的不都有智慧, 年老的不都明白公平。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 壽高的不都有智慧, 年老的不都明白公平。
  • 當代譯本 - 長者不一定有智慧, 年老不一定明白是非。
  • 聖經新譯本 - 年紀大的不都有智慧, 年老的不都能明白是非,
  • 呂振中譯本 - 年紀 大的不 都 有智慧; 老邁的不 都 能明白是非。
  • 現代標點和合本 - 尊貴的不都有智慧, 壽高的不都能明白公平。
  • 文理和合譯本 - 尊者不盡有智、老者不盡明義、
  • 文理委辦譯本 - 大人睿智、老者達道、未必盡然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 年邁者 年邁者或作尊者 不盡有智慧、壽高者不盡能辯是非、
  • Nueva Versión Internacional - No son los ancianos los únicos sabios, ni es la edad la que hace entender lo que es justo.
  • Новый Русский Перевод - Не одни старики мудры, не одни престарелые знают правду.
  • Восточный перевод - Не одни старики мудры, не одни престарелые знают правду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не одни старики мудры, не одни престарелые знают правду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не одни старики мудры, не одни престарелые знают правду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un grand nombre d’années ╵ne rend pas forcément plus sage et ce ne sont pas les vieillards ╵qui comprennent ce qui est juste.
  • Nova Versão Internacional - Não são só os mais velhos , os sábios, não são só os de idade que entendem o que é certo.
  • Hoffnung für alle - Nein, nicht nur die Betagten sind weise; man muss nicht im vorgerückten Alter sein, um zu begreifen, was richtig ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่คนแก่ เท่านั้นที่มีปัญญา ไม่เพียงคนสูงอายุเท่านั้นที่เข้าใจว่าสิ่งใดถูกต้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ใช่​ว่า​ผู้​ใด​สูง​อายุ​แล้ว​จะ​เรือง​ปัญญา และ​ไม่​ใช่​ว่า​ผู้​ใด​อาวุโส​แล้ว​จะ​เข้าใจ​ถึง​ความ​เป็น​ธรรม
交叉引用
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Gia-cơ 2:7 - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
  • Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • Truyền Đạo 4:13 - Một người trẻ nghèo mà khôn còn hơn một ông vua giàu mà dại, chẳng nghe lời khuyên can.
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Gióp 12:20 - Chúa khiến kẻ cố vấn đáng tin cậy im lặng, và lấy đi trí phán đoán của các trưởng lão.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người lớn tuổi chưa chắc đã khôn. Bậc trưởng lão chưa hẳn nắm vững công lý.
  • 新标点和合本 - 尊贵的不都有智慧; 寿高的不都能明白公平。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 寿高的不都有智慧, 年老的不都明白公平。
  • 和合本2010(神版-简体) - 寿高的不都有智慧, 年老的不都明白公平。
  • 当代译本 - 长者不一定有智慧, 年老不一定明白是非。
  • 圣经新译本 - 年纪大的不都有智慧, 年老的不都能明白是非,
  • 现代标点和合本 - 尊贵的不都有智慧, 寿高的不都能明白公平。
  • 和合本(拼音版) - 尊贵的不都有智慧, 寿高的不都能明白公平。
  • New International Version - It is not only the old who are wise, not only the aged who understand what is right.
  • New International Reader's Version - Older people aren’t the only ones who are wise. They aren’t the only ones who understand what is right.
  • English Standard Version - It is not the old who are wise, nor the aged who understand what is right.
  • New Living Translation - Sometimes the elders are not wise. Sometimes the aged do not understand justice.
  • Christian Standard Bible - It is not only the old who are wise or the elderly who understand how to judge.
  • New American Standard Bible - The abundant in years may not be wise, Nor may elders understand justice.
  • New King James Version - Great men are not always wise, Nor do the aged always understand justice.
  • Amplified Bible - Those [who are] abundant in years may not [always] be wise, Nor may the elders [always] understand justice.
  • American Standard Version - It is not the great that are wise, Nor the aged that understand justice.
  • King James Version - Great men are not always wise: neither do the aged understand judgment.
  • New English Translation - It is not the aged who are wise, nor old men who understand what is right.
  • World English Bible - It is not the great who are wise, nor the aged who understand justice.
  • 新標點和合本 - 尊貴的不都有智慧; 壽高的不都能明白公平。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 壽高的不都有智慧, 年老的不都明白公平。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 壽高的不都有智慧, 年老的不都明白公平。
  • 當代譯本 - 長者不一定有智慧, 年老不一定明白是非。
  • 聖經新譯本 - 年紀大的不都有智慧, 年老的不都能明白是非,
  • 呂振中譯本 - 年紀 大的不 都 有智慧; 老邁的不 都 能明白是非。
  • 現代標點和合本 - 尊貴的不都有智慧, 壽高的不都能明白公平。
  • 文理和合譯本 - 尊者不盡有智、老者不盡明義、
  • 文理委辦譯本 - 大人睿智、老者達道、未必盡然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 年邁者 年邁者或作尊者 不盡有智慧、壽高者不盡能辯是非、
  • Nueva Versión Internacional - No son los ancianos los únicos sabios, ni es la edad la que hace entender lo que es justo.
  • Новый Русский Перевод - Не одни старики мудры, не одни престарелые знают правду.
  • Восточный перевод - Не одни старики мудры, не одни престарелые знают правду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не одни старики мудры, не одни престарелые знают правду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не одни старики мудры, не одни престарелые знают правду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un grand nombre d’années ╵ne rend pas forcément plus sage et ce ne sont pas les vieillards ╵qui comprennent ce qui est juste.
  • Nova Versão Internacional - Não são só os mais velhos , os sábios, não são só os de idade que entendem o que é certo.
  • Hoffnung für alle - Nein, nicht nur die Betagten sind weise; man muss nicht im vorgerückten Alter sein, um zu begreifen, was richtig ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ใช่คนแก่ เท่านั้นที่มีปัญญา ไม่เพียงคนสูงอายุเท่านั้นที่เข้าใจว่าสิ่งใดถูกต้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ใช่​ว่า​ผู้​ใด​สูง​อายุ​แล้ว​จะ​เรือง​ปัญญา และ​ไม่​ใช่​ว่า​ผู้​ใด​อาวุโส​แล้ว​จะ​เข้าใจ​ถึง​ความ​เป็น​ธรรม
  • Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
  • Gia-cơ 2:7 - Chẳng phải họ là những kẻ nhạo cười Danh Chúa Giê-xu mà anh chị em tôn kính sao?
  • Giê-rê-mi 5:5 - Vậy tôi sẽ đến và nói với các lãnh đạo của họ. Chắc hẳn họ biết rõ đường lối Chúa Hằng Hữu và thông thạo luật pháp của Đức Chúa Trời.” Tuy nhiên, các lãnh đạo này cũng vậy, toa rập nhau mà bẻ cong ách của Đức Chúa Trời và bứt đứt xiềng xích của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • Truyền Đạo 4:13 - Một người trẻ nghèo mà khôn còn hơn một ông vua giàu mà dại, chẳng nghe lời khuyên can.
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Gióp 12:20 - Chúa khiến kẻ cố vấn đáng tin cậy im lặng, và lấy đi trí phán đoán của các trưởng lão.
圣经
资源
计划
奉献