Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thật ra, chính tâm linh con người, hơi thở của Đấng Toàn Năng trong họ, mới ban cho họ sự khôn ngoan.
  • 新标点和合本 - 但在人里面有灵; 全能者的气使人有聪明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,是人里面的灵, 全能者的气使人有聪明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,是人里面的灵, 全能者的气使人有聪明。
  • 当代译本 - 但只有人里面的灵—— 全能者的气息赐人悟性。
  • 圣经新译本 - 但是在人心里面有灵, 全能者的气息使人有聪明。
  • 现代标点和合本 - 但在人里面有灵, 全能者的气使人有聪明。
  • 和合本(拼音版) - 但在人里面有灵, 全能者的气使人有聪明。
  • New International Version - But it is the spirit in a person, the breath of the Almighty, that gives them understanding.
  • New International Reader's Version - But the spirit in people gives them understanding. The breath of the Mighty One gives them wisdom.
  • English Standard Version - But it is the spirit in man, the breath of the Almighty, that makes him understand.
  • New Living Translation - But there is a spirit within people, the breath of the Almighty within them, that makes them intelligent.
  • Christian Standard Bible - But it is the spirit in a person— the breath from the Almighty— that gives anyone understanding.
  • New American Standard Bible - But it is a spirit that is in mankind, And the breath of the Almighty gives them understanding.
  • New King James Version - But there is a spirit in man, And the breath of the Almighty gives him understanding.
  • Amplified Bible - But there is [a vital force and] a spirit [of intelligence] in man, And the breath of the Almighty gives them understanding.
  • American Standard Version - But there is a spirit in man, And the breath of the Almighty giveth them understanding.
  • King James Version - But there is a spirit in man: and the inspiration of the Almighty giveth them understanding.
  • New English Translation - But it is a spirit in people, the breath of the Almighty, that makes them understand.
  • World English Bible - But there is a spirit in man, and the Spirit of the Almighty gives them understanding.
  • 新標點和合本 - 但在人裏面有靈; 全能者的氣使人有聰明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,是人裏面的靈, 全能者的氣使人有聰明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,是人裏面的靈, 全能者的氣使人有聰明。
  • 當代譯本 - 但只有人裡面的靈—— 全能者的氣息賜人悟性。
  • 聖經新譯本 - 但是在人心裡面有靈, 全能者的氣息使人有聰明。
  • 呂振中譯本 - 其實是在人裏面的靈、 是全能者的氣使人能明理的。
  • 現代標點和合本 - 但在人裡面有靈, 全能者的氣使人有聰明。
  • 文理和合譯本 - 然人衷有神、全能者之氣、畀以聰明、
  • 文理委辦譯本 - 夫人之聰明、皆賴上主之神所賦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我知人有智慧、乃因感於神、人之明哲、出乎全能主之靈氣、
  • Nueva Versión Internacional - Pero lo que da entendimiento al hombre es el espíritu que en él habita; ¡es el hálito del Todopoderoso!
  • 현대인의 성경 - 사실 사람을 지혜롭게 하는 것은 나이 가 아니라 사람에게 지혜를 주시는 전능하신 하나님의 성령인 것 같소.
  • Новый Русский Перевод - Но нет, это дух в человеке и дыхание Всемогущего разум дают.
  • Восточный перевод - Но нет, это дух в человеке и дыхание Всемогущего разум дают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но нет, это дух в человеке и дыхание Всемогущего разум дают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но нет, это дух в человеке и дыхание Всемогущего разум дают.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, en réalité, ╵en l’homme, c’est l’Esprit, l’inspiration du Tout-Puissant ╵qui lui donne l’intelligence.
  • リビングバイブル - しかし、年をとれば自然に賢くなるというものでもないことがわかった。 人を聡明にするのは、人のうちにある神の霊だ。
  • Nova Versão Internacional - Mas é o espírito dentro do homem que lhe dá entendimento; o sopro do Todo-poderoso.
  • Hoffnung für alle - Doch auf den Geist im Menschen kommt es an, auf diese Gabe des Allmächtigen: Sie allein gibt ihm Weisheit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ที่จริงเป็นจิตวิญญาณ ในตัวมนุษย์ ลมปราณแห่งองค์ทรงฤทธิ์ทำให้เขามีความเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ว่า​เป็น​วิญญาณ​ที่​อยู่​ใน​มนุษย์ เป็น​ลม​หายใจ​ของ​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ ที่​ทำ​ให้​พวก​เขา​เข้าใจ
交叉引用
  • Gióp 4:12 - Một sự thật đến với tôi trong bí mật, như tiếng thì thầm trong tai tôi.
  • Gióp 4:13 - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
  • Gióp 4:15 - Có một vị thần đi ngang qua mặt tôi, và tôi khiếp đảm đến dựng tóc gáy.
  • Gióp 4:16 - Thần dừng lại, nhưng tôi không thấy rõ dạng hình. Chỉ là một hình thể trước mắt tôi. Trong yên lặng, tôi nghe một giọng nói:
  • Gióp 4:17 - ‘Người phàm có thể công chính trước mặt Đức Chúa Trời chăng? Liệu có ai trong sạch trước mặt Đấng Sáng Tạo?’
  • Gióp 4:18 - Nếu Đức Chúa Trời không tin tưởng các thiên sứ của Ngài, và phạt các sứ giả của Ngài vì ngu dại,
  • Gióp 4:19 - thì làm sao Ngài tin được vào loài người vốn được tạo nên bằng đất sét! Họ được làm từ cát bụi, và dễ bị nghiền nát như loài sâu mọt.
  • Gióp 4:20 - Họ sống buổi rạng đông và chết mất lúc hoàng hôn, tan biến vĩnh viễn không ai biết đến!
  • Gióp 4:21 - Dây lều của họ bị kéo đứt và lều sụp xuống, và họ chết mà chẳng được chút khôn ngoan.”
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Gióp 38:36 - Ai đặt sự khôn ngoan trong tâm hồn và ban sự thông sáng cho tâm trí?
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • Gióp 33:4 - Vì Thần Linh Đức Chúa Trời tạo dựng tôi, và hơi thở Đấng Toàn Năng truyền cho tôi sự sống.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng thật ra, chính tâm linh con người, hơi thở của Đấng Toàn Năng trong họ, mới ban cho họ sự khôn ngoan.
  • 新标点和合本 - 但在人里面有灵; 全能者的气使人有聪明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,是人里面的灵, 全能者的气使人有聪明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,是人里面的灵, 全能者的气使人有聪明。
  • 当代译本 - 但只有人里面的灵—— 全能者的气息赐人悟性。
  • 圣经新译本 - 但是在人心里面有灵, 全能者的气息使人有聪明。
  • 现代标点和合本 - 但在人里面有灵, 全能者的气使人有聪明。
  • 和合本(拼音版) - 但在人里面有灵, 全能者的气使人有聪明。
  • New International Version - But it is the spirit in a person, the breath of the Almighty, that gives them understanding.
  • New International Reader's Version - But the spirit in people gives them understanding. The breath of the Mighty One gives them wisdom.
  • English Standard Version - But it is the spirit in man, the breath of the Almighty, that makes him understand.
  • New Living Translation - But there is a spirit within people, the breath of the Almighty within them, that makes them intelligent.
  • Christian Standard Bible - But it is the spirit in a person— the breath from the Almighty— that gives anyone understanding.
  • New American Standard Bible - But it is a spirit that is in mankind, And the breath of the Almighty gives them understanding.
  • New King James Version - But there is a spirit in man, And the breath of the Almighty gives him understanding.
  • Amplified Bible - But there is [a vital force and] a spirit [of intelligence] in man, And the breath of the Almighty gives them understanding.
  • American Standard Version - But there is a spirit in man, And the breath of the Almighty giveth them understanding.
  • King James Version - But there is a spirit in man: and the inspiration of the Almighty giveth them understanding.
  • New English Translation - But it is a spirit in people, the breath of the Almighty, that makes them understand.
  • World English Bible - But there is a spirit in man, and the Spirit of the Almighty gives them understanding.
  • 新標點和合本 - 但在人裏面有靈; 全能者的氣使人有聰明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,是人裏面的靈, 全能者的氣使人有聰明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,是人裏面的靈, 全能者的氣使人有聰明。
  • 當代譯本 - 但只有人裡面的靈—— 全能者的氣息賜人悟性。
  • 聖經新譯本 - 但是在人心裡面有靈, 全能者的氣息使人有聰明。
  • 呂振中譯本 - 其實是在人裏面的靈、 是全能者的氣使人能明理的。
  • 現代標點和合本 - 但在人裡面有靈, 全能者的氣使人有聰明。
  • 文理和合譯本 - 然人衷有神、全能者之氣、畀以聰明、
  • 文理委辦譯本 - 夫人之聰明、皆賴上主之神所賦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我知人有智慧、乃因感於神、人之明哲、出乎全能主之靈氣、
  • Nueva Versión Internacional - Pero lo que da entendimiento al hombre es el espíritu que en él habita; ¡es el hálito del Todopoderoso!
  • 현대인의 성경 - 사실 사람을 지혜롭게 하는 것은 나이 가 아니라 사람에게 지혜를 주시는 전능하신 하나님의 성령인 것 같소.
  • Новый Русский Перевод - Но нет, это дух в человеке и дыхание Всемогущего разум дают.
  • Восточный перевод - Но нет, это дух в человеке и дыхание Всемогущего разум дают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но нет, это дух в человеке и дыхание Всемогущего разум дают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но нет, это дух в человеке и дыхание Всемогущего разум дают.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, en réalité, ╵en l’homme, c’est l’Esprit, l’inspiration du Tout-Puissant ╵qui lui donne l’intelligence.
  • リビングバイブル - しかし、年をとれば自然に賢くなるというものでもないことがわかった。 人を聡明にするのは、人のうちにある神の霊だ。
  • Nova Versão Internacional - Mas é o espírito dentro do homem que lhe dá entendimento; o sopro do Todo-poderoso.
  • Hoffnung für alle - Doch auf den Geist im Menschen kommt es an, auf diese Gabe des Allmächtigen: Sie allein gibt ihm Weisheit!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ที่จริงเป็นจิตวิญญาณ ในตัวมนุษย์ ลมปราณแห่งองค์ทรงฤทธิ์ทำให้เขามีความเข้าใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ว่า​เป็น​วิญญาณ​ที่​อยู่​ใน​มนุษย์ เป็น​ลม​หายใจ​ของ​องค์​ผู้​กอปร​ด้วย​มหิทธานุภาพ ที่​ทำ​ให้​พวก​เขา​เข้าใจ
  • Gióp 4:12 - Một sự thật đến với tôi trong bí mật, như tiếng thì thầm trong tai tôi.
  • Gióp 4:13 - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
  • Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
  • Gióp 4:15 - Có một vị thần đi ngang qua mặt tôi, và tôi khiếp đảm đến dựng tóc gáy.
  • Gióp 4:16 - Thần dừng lại, nhưng tôi không thấy rõ dạng hình. Chỉ là một hình thể trước mắt tôi. Trong yên lặng, tôi nghe một giọng nói:
  • Gióp 4:17 - ‘Người phàm có thể công chính trước mặt Đức Chúa Trời chăng? Liệu có ai trong sạch trước mặt Đấng Sáng Tạo?’
  • Gióp 4:18 - Nếu Đức Chúa Trời không tin tưởng các thiên sứ của Ngài, và phạt các sứ giả của Ngài vì ngu dại,
  • Gióp 4:19 - thì làm sao Ngài tin được vào loài người vốn được tạo nên bằng đất sét! Họ được làm từ cát bụi, và dễ bị nghiền nát như loài sâu mọt.
  • Gióp 4:20 - Họ sống buổi rạng đông và chết mất lúc hoàng hôn, tan biến vĩnh viễn không ai biết đến!
  • Gióp 4:21 - Dây lều của họ bị kéo đứt và lều sụp xuống, và họ chết mà chẳng được chút khôn ngoan.”
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Gióp 38:36 - Ai đặt sự khôn ngoan trong tâm hồn và ban sự thông sáng cho tâm trí?
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • Gióp 33:4 - Vì Thần Linh Đức Chúa Trời tạo dựng tôi, và hơi thở Đấng Toàn Năng truyền cho tôi sự sống.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
圣经
资源
计划
奉献