逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu lòng tôi còn bị phụ nữ mê hoặc, hay nếu tôi rình rập vợ người lân cận,
- 新标点和合本 - “我若受迷惑,向妇人起淫念, 在邻舍的门外蹲伏,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我心若因妇人受迷惑, 在邻舍的门外等候,
- 和合本2010(神版-简体) - “我心若因妇人受迷惑, 在邻舍的门外等候,
- 当代译本 - 我的心若迷恋女人, 在邻居的门口窥探,
- 圣经新译本 - 我的心若被女人迷惑, 在别人的门口埋伏,
- 现代标点和合本 - “我若受迷惑,向妇人起淫念, 在邻舍的门外蹲伏,
- 和合本(拼音版) - “我若受迷惑,向妇人起淫念, 在邻舍的门外蹲伏,
- New International Version - “If my heart has been enticed by a woman, or if I have lurked at my neighbor’s door,
- New International Reader's Version - “Suppose my heart has been tempted by a woman. Or suppose I’ve prowled around my neighbor’s home.
- English Standard Version - “If my heart has been enticed toward a woman, and I have lain in wait at my neighbor’s door,
- New Living Translation - “If my heart has been seduced by a woman, or if I have lusted for my neighbor’s wife,
- The Message - “If I’ve let myself be seduced by a woman and conspired to go to bed with her, Fine, my wife has every right to go ahead and sleep with anyone she wants to. For disgusting behavior like that, I’d deserve the worst punishment you could hand out. Adultery is a fire that burns the house down; I wouldn’t expect anything I count dear to survive it.
- Christian Standard Bible - If my heart has gone astray over a woman or I have lurked at my neighbor’s door,
- New American Standard Bible - “If my heart has been enticed by a woman, Or I have lurked at my neighbor’s doorway,
- New King James Version - “If my heart has been enticed by a woman, Or if I have lurked at my neighbor’s door,
- Amplified Bible - “If my heart has been enticed and I was made a fool by a woman, Or if I have [covetously] lurked at my neighbor’s door [until his departure],
- American Standard Version - If my heart hath been enticed unto a woman, And I have laid wait at my neighbor’s door;
- King James Version - If mine heart have been deceived by a woman, or if I have laid wait at my neighbour's door;
- New English Translation - If my heart has been enticed by a woman, and I have lain in wait at my neighbor’s door,
- World English Bible - “If my heart has been enticed to a woman, and I have laid wait at my neighbor’s door,
- 新標點和合本 - 我若受迷惑,向婦人起淫念, 在鄰舍的門外蹲伏,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我心若因婦人受迷惑, 在鄰舍的門外等候,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我心若因婦人受迷惑, 在鄰舍的門外等候,
- 當代譯本 - 我的心若迷戀女人, 在鄰居的門口窺探,
- 聖經新譯本 - 我的心若被女人迷惑, 在別人的門口埋伏,
- 呂振中譯本 - 『我的心若因 人的 妻子而受迷惑, 而在鄰舍門外蹲伏着,
- 現代標點和合本 - 「我若受迷惑,向婦人起淫念, 在鄰舍的門外蹲伏,
- 文理和合譯本 - 如我心為婦女所惑、窺伺鄰舍之門、
- 文理委辦譯本 - 如我為婦女所惑、或瞷人不在而誘其妻、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如我心為婦女所惑、 如我心為婦女所惑或作若我心迷惑向婦女起淫念 在比鄰之門外窺伺、
- Nueva Versión Internacional - »Si por alguna mujer me he dejado seducir, si a las puertas de mi prójimo he estado al acecho,
- 현대인의 성경 - “내가 만일 어떤 여자에게 마음이 끌려서 그녀의 문 밖에 숨어 그녀를 엿본 적이 있다면
- Новый Русский Перевод - Если сердце мое соблазнялось женщиной, если я выжидал ее у дверей ближнего,
- Восточный перевод - Если сердце моё соблазнялось женщиной, если я выжидал её у дверей ближнего,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если сердце моё соблазнялось женщиной, если я выжидал её у дверей ближнего,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если сердце моё соблазнялось женщиной, если я выжидал её у дверей ближнего,
- La Bible du Semeur 2015 - Si je me suis laissé séduire ╵par une femme, ou si j’ai fait le guet ╵devant la porte ╵de mon voisin,
- リビングバイブル - 私が人の妻を欲しがったことがあるというなら、
- Nova Versão Internacional - “Se o meu coração foi seduzido por mulher, ou se fiquei à espreita junto à porta do meu próximo,
- Hoffnung für alle - Wenn ich mich von der Frau meines Nachbarn betören ließ und an ihrer Tür auf sie gewartet habe,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากจิตใจของข้าถูกผู้หญิงล่อไป หรือหากข้าซุ่มอยู่ที่ประตูของเพื่อนบ้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าใจของฉันถูกล่อไปหาผู้หญิง และรอคอยอยู่ที่ประตูของเพื่อนบ้าน
交叉引用
- Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
- Châm Ngôn 5:3 - Vì môi dâm phụ ngọt như mật ong, miệng lưỡi nó trơn tru hơn dầu.
- Châm Ngôn 5:4 - Nhưng về sau nó đắng như ngải cứu, nguy hiểm như gươm hai lưỡi.
- Châm Ngôn 5:5 - Chân nó đưa xuống âm ty; bước nó dẫn vào mộ địa.
- Châm Ngôn 5:6 - Nó không nghĩ đến con đường sống. Lối nó cong queo, nhưng nó không hay biết.
- Châm Ngôn 5:7 - Vậy, hỡi các con, hãy nghe ta. Đừng bỏ qua lời ta khuyên dạy:
- Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
- Châm Ngôn 5:9 - Kẻo con sẽ trao cả thanh danh cho người khác, và năm tuổi con vào tay bọn bạo tàn.
- Châm Ngôn 5:10 - Kẻo người lạ no nê tài sản con, và công lao con làm giàu cho người khác.
- Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
- Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
- Châm Ngôn 5:13 - Sao ta không chịu vâng lời thầy? Không lắng tai nghe người dạy dỗ ta?
- Châm Ngôn 5:14 - Hầu như ta bị mọi tai ương, giữa cộng đồng và hội chúng.”
- Châm Ngôn 5:15 - Hãy uống nước nơi bể con chứa— nước chảy trong giếng của con,
- Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
- Châm Ngôn 5:17 - Nước ấy là của riêng con. Đừng chia sớt cho người lạ.
- Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
- Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
- Châm Ngôn 5:20 - Con ơi, sao dại dột mê dâm phụ, sao con ôm ấp người nữ xa lạ?
- Châm Ngôn 5:21 - Vì đường lối con người, Chúa Hằng Hữu đều thấy rõ, Ngài xem xét mọi hướng người đi.
- Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
- Châm Ngôn 5:23 - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
- Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
- Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
- Châm Ngôn 2:17 - Ả đã lìa bỏ bạn đời của ả lúc thiếu thời và quên lời giao ước thiêng liêng trước Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 2:18 - Nhà của ả đưa vào cõi chết; đường của ả dẫn đến âm ty,
- Châm Ngôn 2:19 - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
- Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
- Châm Ngôn 6:25 - Lòng con đừng thèm muốn nhan sắc nó. Chớ để khóe mắt nó chinh phục con.
- Châm Ngôn 22:14 - Miệng dâm phụ là cái hố sâu; chôn vùi người Chúa Hằng Hữu nguyền rủa.
- Ô-sê 7:4 - Tất cả chúng đều ngoại tình, luôn luôn đốt lửa tình hừng hực. Chúng như lò nướng giữ độ nóng trong khi người ta nhồi bột.
- Gióp 24:15 - Mắt kẻ dâm loạn trông chờ bóng tối, nói rằng: ‘Nào ai thấy được ta.’ Họ che mặt để không ai biết họ.
- Gióp 24:16 - Tên trộm đột nhập vào nhà ban đêm còn ban ngày thì nằm ngủ. Họ không bao giờ hành động dưới ánh sáng.
- 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
- Thẩm Phán 16:5 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tìm nàng và nói: “Hãy dụ Sam-sôn nói ra từ đâu hắn có sức mạnh phi thường ấy và cách gì để chế ngự và đánh bại hắn. Rồi mỗi người chúng tôi sẽ tặng chị 12,5 ký bạc.”
- Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.