Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nguyện người khác gặt hái hết hoa lợi tôi gieo. Và cây cối trong vườn tôi trồng đều bật gốc.
  • 新标点和合本 - 就愿我所种的有别人吃, 我田所产的被拔出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿我栽种,别人来吃, 我的农作物连根拔出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿我栽种,别人来吃, 我的农作物连根拔出。
  • 当代译本 - 愿我种的庄稼被别人享用, 我田中的出产被连根拔起。
  • 圣经新译本 - 就愿我所种的,让别人来吃, 愿我田中出产的,都连根拔起来。
  • 现代标点和合本 - 就愿我所种的有别人吃, 我田所产的被拔出来。
  • 和合本(拼音版) - 就愿我所种的有别人吃; 我田所产的被拔出来。
  • New International Version - then may others eat what I have sown, and may my crops be uprooted.
  • New International Reader's Version - Then may others eat what I’ve planted. May my crops be pulled up by the roots.
  • English Standard Version - then let me sow, and another eat, and let what grows for me be rooted out.
  • New Living Translation - then let someone else eat the crops I have planted. Let all that I have planted be uprooted.
  • Christian Standard Bible - let someone else eat what I have sown, and let my crops be uprooted.
  • New American Standard Bible - Let me sow and another eat, And let my crops be uprooted.
  • New King James Version - Then let me sow, and another eat; Yes, let my harvest be rooted out.
  • Amplified Bible - Then let me plant and [let] another eat [from the results of my labor], And let my crops be uprooted and ruined.
  • American Standard Version - Then let me sow, and let another eat; Yea, let the produce of my field be rooted out.
  • King James Version - Then let me sow, and let another eat; yea, let my offspring be rooted out.
  • New English Translation - then let me sow and let another eat, and let my crops be uprooted.
  • World English Bible - then let me sow, and let another eat. Yes, let the produce of my field be rooted out.
  • 新標點和合本 - 就願我所種的有別人吃, 我田所產的被拔出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願我栽種,別人來吃, 我的農作物連根拔出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願我栽種,別人來吃, 我的農作物連根拔出。
  • 當代譯本 - 願我種的莊稼被別人享用, 我田中的出產被連根拔起。
  • 聖經新譯本 - 就願我所種的,讓別人來吃, 願我田中出產的,都連根拔起來。
  • 呂振中譯本 - 那麼我所種的、願別人來喫; 我 田間 所出的、願被拔出根來。
  • 現代標點和合本 - 就願我所種的有別人吃, 我田所產的被拔出來。
  • 文理和合譯本 - 則願我所播者、他人食之、田所產者、他人拔之、
  • 文理委辦譯本 - 則我田所稼、任人食之、我土所產、任人揠之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願我所播者、他人食之、願我所植者、根株盡拔、
  • Nueva Versión Internacional - ¡que se coman otros lo que yo he sembrado, y que sean destruidas mis cosechas!
  • 현대인의 성경 - 내가 심은 것을 다른 사람이 먹고 내가 기른 농작물이 뿌리째 뽑혀 못 쓰게 되어도 할 말이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то пусть другие съедят то, что я посеял, и исторгнется с корнем мой урожай.
  • Восточный перевод - то пусть другие съедят то, что я посеял, и исторгнется с корнем мой урожай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть другие съедят то, что я посеял, и исторгнется с корнем мой урожай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть другие съедят то, что я посеял, и исторгнется с корнем мой урожай.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors, ce que je sème, ╵qu’un autre le consomme, et que l’on déracine ╵ce que j’avais planté.
  • Nova Versão Internacional - que outros comam o que semeei e que as minhas plantações sejam arrancadas pelas raízes.
  • Hoffnung für alle - dann soll ein anderer verzehren, was ich gesät und geerntet habe, ausreißen soll man das Getreide auf meinem Feld!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็ขอให้คนอื่นกินสิ่งที่ข้าได้หว่าน และขอให้พืชผลของข้าถูกถอนรากถอนโคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็​จง​ให้​ฉัน​เป็น​ผู้​หว่าน แต่​ให้​ผู้อื่น​เก็บ​เกี่ยว​ไป​กิน และ​สิ่ง​ที่​ฉัน​ปลูก​ไว้ ก็​ให้​ฉัน​ถูก​ถอน​ราก​ทิ้ง​เสีย
交叉引用
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Gióp 24:6 - Họ gặt hái trong đồng mình không làm chủ, và mót trái trong vườn nho của kẻ ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Mi-ca 6:15 - Ngươi sẽ gieo nhưng không được gặt. Ngươi sẽ ép dầu nhưng không được hưởng. Ngươi sẽ ép rượu nho nhưng không được uống.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nguyện người khác gặt hái hết hoa lợi tôi gieo. Và cây cối trong vườn tôi trồng đều bật gốc.
  • 新标点和合本 - 就愿我所种的有别人吃, 我田所产的被拔出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿我栽种,别人来吃, 我的农作物连根拔出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿我栽种,别人来吃, 我的农作物连根拔出。
  • 当代译本 - 愿我种的庄稼被别人享用, 我田中的出产被连根拔起。
  • 圣经新译本 - 就愿我所种的,让别人来吃, 愿我田中出产的,都连根拔起来。
  • 现代标点和合本 - 就愿我所种的有别人吃, 我田所产的被拔出来。
  • 和合本(拼音版) - 就愿我所种的有别人吃; 我田所产的被拔出来。
  • New International Version - then may others eat what I have sown, and may my crops be uprooted.
  • New International Reader's Version - Then may others eat what I’ve planted. May my crops be pulled up by the roots.
  • English Standard Version - then let me sow, and another eat, and let what grows for me be rooted out.
  • New Living Translation - then let someone else eat the crops I have planted. Let all that I have planted be uprooted.
  • Christian Standard Bible - let someone else eat what I have sown, and let my crops be uprooted.
  • New American Standard Bible - Let me sow and another eat, And let my crops be uprooted.
  • New King James Version - Then let me sow, and another eat; Yes, let my harvest be rooted out.
  • Amplified Bible - Then let me plant and [let] another eat [from the results of my labor], And let my crops be uprooted and ruined.
  • American Standard Version - Then let me sow, and let another eat; Yea, let the produce of my field be rooted out.
  • King James Version - Then let me sow, and let another eat; yea, let my offspring be rooted out.
  • New English Translation - then let me sow and let another eat, and let my crops be uprooted.
  • World English Bible - then let me sow, and let another eat. Yes, let the produce of my field be rooted out.
  • 新標點和合本 - 就願我所種的有別人吃, 我田所產的被拔出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願我栽種,別人來吃, 我的農作物連根拔出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願我栽種,別人來吃, 我的農作物連根拔出。
  • 當代譯本 - 願我種的莊稼被別人享用, 我田中的出產被連根拔起。
  • 聖經新譯本 - 就願我所種的,讓別人來吃, 願我田中出產的,都連根拔起來。
  • 呂振中譯本 - 那麼我所種的、願別人來喫; 我 田間 所出的、願被拔出根來。
  • 現代標點和合本 - 就願我所種的有別人吃, 我田所產的被拔出來。
  • 文理和合譯本 - 則願我所播者、他人食之、田所產者、他人拔之、
  • 文理委辦譯本 - 則我田所稼、任人食之、我土所產、任人揠之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願我所播者、他人食之、願我所植者、根株盡拔、
  • Nueva Versión Internacional - ¡que se coman otros lo que yo he sembrado, y que sean destruidas mis cosechas!
  • 현대인의 성경 - 내가 심은 것을 다른 사람이 먹고 내가 기른 농작물이 뿌리째 뽑혀 못 쓰게 되어도 할 말이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - то пусть другие съедят то, что я посеял, и исторгнется с корнем мой урожай.
  • Восточный перевод - то пусть другие съедят то, что я посеял, и исторгнется с корнем мой урожай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть другие съедят то, что я посеял, и исторгнется с корнем мой урожай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть другие съедят то, что я посеял, и исторгнется с корнем мой урожай.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors, ce que je sème, ╵qu’un autre le consomme, et que l’on déracine ╵ce que j’avais planté.
  • Nova Versão Internacional - que outros comam o que semeei e que as minhas plantações sejam arrancadas pelas raízes.
  • Hoffnung für alle - dann soll ein anderer verzehren, was ich gesät und geerntet habe, ausreißen soll man das Getreide auf meinem Feld!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็ขอให้คนอื่นกินสิ่งที่ข้าได้หว่าน และขอให้พืชผลของข้าถูกถอนรากถอนโคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็​จง​ให้​ฉัน​เป็น​ผู้​หว่าน แต่​ให้​ผู้อื่น​เก็บ​เกี่ยว​ไป​กิน และ​สิ่ง​ที่​ฉัน​ปลูก​ไว้ ก็​ให้​ฉัน​ถูก​ถอน​ราก​ทิ้ง​เสีย
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Gióp 24:6 - Họ gặt hái trong đồng mình không làm chủ, và mót trái trong vườn nho của kẻ ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Mi-ca 6:15 - Ngươi sẽ gieo nhưng không được gặt. Ngươi sẽ ép dầu nhưng không được hưởng. Ngươi sẽ ép rượu nho nhưng không được uống.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
圣经
资源
计划
奉献