Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có dối trá ai hay lừa gạt người nào không?
  • 新标点和合本 - “我若与虚谎同行, 脚若追随诡诈;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我若与虚谎同行, 我脚若紧跟诡诈,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我若与虚谎同行, 我脚若紧跟诡诈,
  • 当代译本 - 我何曾与虚假同行, 疾步追随诡诈?
  • 圣经新译本 - 我若与虚谎同行, 我的脚若急于追随诡诈,
  • 现代标点和合本 - “我若与虚谎同行, 脚若追随诡诈,
  • 和合本(拼音版) - “我若与虚谎同行, 脚若追随诡诈;
  • New International Version - “If I have walked with falsehood or my foot has hurried after deceit—
  • New International Reader's Version - “I haven’t told any lies. My feet haven’t hurried to cheat others.
  • English Standard Version - “If I have walked with falsehood and my foot has hastened to deceit;
  • New Living Translation - “Have I lied to anyone or deceived anyone?
  • The Message - “Have I walked hand in hand with falsehood, or hung out in the company of deceit? Weigh me on a set of honest scales so God has proof of my integrity. If I’ve strayed off the straight and narrow, wanted things I had no right to, messed around with sin, Go ahead, then— give my portion to someone who deserves it.
  • Christian Standard Bible - If I have walked in falsehood or my foot has rushed to deceit,
  • New American Standard Bible - “If I have walked with deception, And my foot has hurried after deceit,
  • New King James Version - “If I have walked with falsehood, Or if my foot has hastened to deceit,
  • Amplified Bible - “If I have walked with falsehood, Or if my foot has chased after deceit,
  • American Standard Version - If I have walked with falsehood, And my foot hath hasted to deceit
  • King James Version - If I have walked with vanity, or if my foot hath hasted to deceit;
  • New English Translation - If I have walked in falsehood, and if my foot has hastened to deceit –
  • World English Bible - “If I have walked with falsehood, and my foot has hurried to deceit
  • 新標點和合本 - 我若與虛謊同行, 腳若追隨詭詐; (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我若與虛謊同行, 我腳若緊跟詭詐,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我若與虛謊同行, 我腳若緊跟詭詐,
  • 當代譯本 - 我何曾與虛假同行, 疾步追隨詭詐?
  • 聖經新譯本 - 我若與虛謊同行, 我的腳若急於追隨詭詐,
  • 呂振中譯本 - 『我若跟虛謊同行, 我的腳若急於追隨詭詐; (
  • 現代標點和合本 - 「我若與虛謊同行, 腳若追隨詭詐,
  • 文理和合譯本 - 願我被權以公平之衡、使上帝知我之正、
  • 文理委辦譯本 - 我若虛妄、行不軌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我何曾舉動虛妄、足趨詭詐、
  • Nueva Versión Internacional - »Si he andado en malos pasos, o mis pies han corrido tras la mentira,
  • 현대인의 성경 - “나는 거짓말을 한 적도 없고 다른 사람을 속인 일도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Ходил ли я во лжи, и спешили ли ноги мои к обману?
  • Восточный перевод - Ходил ли я во лжи, и спешили ли ноги мои к обману?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ходил ли я во лжи, и спешили ли ноги мои к обману?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ходил ли я во лжи, и спешили ли ноги мои к обману?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ai-je vécu ╵dans le mensonge ? Mon pied s’est-il hâté ╵pour commettre la fraude ?
  • リビングバイブル - 私がうそをつき、人を欺いたことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - “Se me conduzi com falsidade, ou se meus pés se apressaram a enganar,
  • Hoffnung für alle - War ich jemals verlogen und falsch, habe ich andere betrogen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากข้าได้ดำเนินชีวิตในความเท็จ หรือเท้าของข้ามุ่งสู่การหลอกลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​ดำเนิน​ชีวิต​อย่าง​ไม่​ถูกต้อง และ​ตี​สอง​หน้า​แล้ว
交叉引用
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
  • Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
  • Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Châm Ngôn 12:11 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng là người thiếu suy xét.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có dối trá ai hay lừa gạt người nào không?
  • 新标点和合本 - “我若与虚谎同行, 脚若追随诡诈;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我若与虚谎同行, 我脚若紧跟诡诈,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我若与虚谎同行, 我脚若紧跟诡诈,
  • 当代译本 - 我何曾与虚假同行, 疾步追随诡诈?
  • 圣经新译本 - 我若与虚谎同行, 我的脚若急于追随诡诈,
  • 现代标点和合本 - “我若与虚谎同行, 脚若追随诡诈,
  • 和合本(拼音版) - “我若与虚谎同行, 脚若追随诡诈;
  • New International Version - “If I have walked with falsehood or my foot has hurried after deceit—
  • New International Reader's Version - “I haven’t told any lies. My feet haven’t hurried to cheat others.
  • English Standard Version - “If I have walked with falsehood and my foot has hastened to deceit;
  • New Living Translation - “Have I lied to anyone or deceived anyone?
  • The Message - “Have I walked hand in hand with falsehood, or hung out in the company of deceit? Weigh me on a set of honest scales so God has proof of my integrity. If I’ve strayed off the straight and narrow, wanted things I had no right to, messed around with sin, Go ahead, then— give my portion to someone who deserves it.
  • Christian Standard Bible - If I have walked in falsehood or my foot has rushed to deceit,
  • New American Standard Bible - “If I have walked with deception, And my foot has hurried after deceit,
  • New King James Version - “If I have walked with falsehood, Or if my foot has hastened to deceit,
  • Amplified Bible - “If I have walked with falsehood, Or if my foot has chased after deceit,
  • American Standard Version - If I have walked with falsehood, And my foot hath hasted to deceit
  • King James Version - If I have walked with vanity, or if my foot hath hasted to deceit;
  • New English Translation - If I have walked in falsehood, and if my foot has hastened to deceit –
  • World English Bible - “If I have walked with falsehood, and my foot has hurried to deceit
  • 新標點和合本 - 我若與虛謊同行, 腳若追隨詭詐; (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我若與虛謊同行, 我腳若緊跟詭詐,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我若與虛謊同行, 我腳若緊跟詭詐,
  • 當代譯本 - 我何曾與虛假同行, 疾步追隨詭詐?
  • 聖經新譯本 - 我若與虛謊同行, 我的腳若急於追隨詭詐,
  • 呂振中譯本 - 『我若跟虛謊同行, 我的腳若急於追隨詭詐; (
  • 現代標點和合本 - 「我若與虛謊同行, 腳若追隨詭詐,
  • 文理和合譯本 - 願我被權以公平之衡、使上帝知我之正、
  • 文理委辦譯本 - 我若虛妄、行不軌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我何曾舉動虛妄、足趨詭詐、
  • Nueva Versión Internacional - »Si he andado en malos pasos, o mis pies han corrido tras la mentira,
  • 현대인의 성경 - “나는 거짓말을 한 적도 없고 다른 사람을 속인 일도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Ходил ли я во лжи, и спешили ли ноги мои к обману?
  • Восточный перевод - Ходил ли я во лжи, и спешили ли ноги мои к обману?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ходил ли я во лжи, и спешили ли ноги мои к обману?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ходил ли я во лжи, и спешили ли ноги мои к обману?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ai-je vécu ╵dans le mensonge ? Mon pied s’est-il hâté ╵pour commettre la fraude ?
  • リビングバイブル - 私がうそをつき、人を欺いたことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - “Se me conduzi com falsidade, ou se meus pés se apressaram a enganar,
  • Hoffnung für alle - War ich jemals verlogen und falsch, habe ich andere betrogen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากข้าได้ดำเนินชีวิตในความเท็จ หรือเท้าของข้ามุ่งสู่การหลอกลวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​ดำเนิน​ชีวิต​อย่าง​ไม่​ถูกต้อง และ​ตี​สอง​หน้า​แล้ว
  • Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Thi Thiên 7:5 - thì con đáng bị kẻ thù rượt bắt. Chà đạp mạng sống con dưới chân, và khiến con vùi thây trong đất bụi.
  • Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
  • Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
  • Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
  • Ê-xê-chi-ên 13:8 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì các ngươi đặt điều nói láo và khải tượng các ngươi là giả dối, nên Ta chống lại các ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
  • Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
  • Châm Ngôn 12:11 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng là người thiếu suy xét.
圣经
资源
计划
奉献