Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • 新标点和合本 - 若我帐棚的人未尝说, 谁不以主人的食物吃饱呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若我帐棚中的人未曾说: ‘谁不以他的肉食吃饱呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 若我帐棚中的人未曾说: ‘谁不以他的肉食吃饱呢?’
  • 当代译本 - 住在我帐篷中的人, 谁没饱餐我的肉食呢?
  • 圣经新译本 - 我家里的人若没有说: ‘谁能找出哪一个没有饱吃他的肉食的呢?’
  • 现代标点和合本 - 若我帐篷的人未尝说 ‘谁不以主人的食物吃饱呢?’
  • 和合本(拼音版) - 若我帐棚的人未尝说, 谁不以主人的食物吃饱呢? (
  • New International Version - if those of my household have never said, ‘Who has not been filled with Job’s meat?’—
  • New International Reader's Version - The workers in my house always said, ‘Job always gives plenty of food to everyone.’
  • English Standard Version - if the men of my tent have not said, ‘Who is there that has not been filled with his meat?’
  • New Living Translation - “My servants have never said, ‘He let others go hungry.’
  • The Message - “Didn’t those who worked for me say, ‘He fed us well. There were always second helpings’? And no stranger ever had to spend a night in the street; my doors were always open to travelers. Did I hide my sin the way Adam did, or conceal my guilt behind closed doors Because I was afraid what people would say, fearing the gossip of the neighbors so much That I turned myself into a recluse? You know good and well that I didn’t.
  • Christian Standard Bible - Haven’t the members of my household said, “Who is there who has not had enough to eat at Job’s table?”
  • New American Standard Bible - Have the people of my tent not said, ‘Who can find one who has not been satisfied with his meat’?
  • New King James Version - If the men of my tent have not said, ‘Who is there that has not been satisfied with his meat?’
  • Amplified Bible - I assure you, the men of my tent have said, ‘Who can find one [in need] who has not been satisfied with his meat’?
  • American Standard Version - If the men of my tent have not said, Who can find one that hath not been filled with his meat?
  • King James Version - If the men of my tabernacle said not, Oh that we had of his flesh! we cannot be satisfied.
  • New English Translation - if the members of my household have never said, ‘If only there were someone who has not been satisfied from Job’s meat!’ –
  • World English Bible - if the men of my tent have not said, ‘Who can find one who has not been filled with his meat?’
  • 新標點和合本 - 若我帳棚的人未嘗說, 誰不以主人的食物吃飽呢? (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若我帳棚中的人未曾說: 『誰不以他的肉食吃飽呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若我帳棚中的人未曾說: 『誰不以他的肉食吃飽呢?』
  • 當代譯本 - 住在我帳篷中的人, 誰沒飽餐我的肉食呢?
  • 聖經新譯本 - 我家裡的人若沒有說: ‘誰能找出哪一個沒有飽吃他的肉食的呢?’
  • 呂振中譯本 - 若我帳棚的家人未嘗說: 「誰不以 我主人 的肉食而飽足呢?」 (
  • 現代標點和合本 - 若我帳篷的人未嘗說 『誰不以主人的食物吃飽呢?』
  • 文理和合譯本 - 若我幕中人未嘗雲、孰見有人不得其食而飽、
  • 文理委辦譯本 - 家之人未嘗曰、食無肉、枵腹堪嗟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我家 家原文作幕 之人、何曾不 指我 云、孰不因其施食而得飽、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién bajo mi techo no sació su hambre con los manjares de mi mesa?
  • 현대인의 성경 - 내 고기로 배를 채우지 않은 사람이 없다는 것은 내 집에서 일하는 자들도 다 아는 사실이다.
  • Новый Русский Перевод - если в шатре моем не говорили: «Насытиться бы нам его мясом!»  –
  • Восточный перевод - если в шатре моём говорили: «Мы не насытились его угощением!» –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если в шатре моём говорили: «Мы не насытились его угощением!» –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если в шатре моём говорили: «Мы не насытились его угощением!» –
  • La Bible du Semeur 2015 - Voyez ce que déclarent ╵ceux que j’ai abrités : « Qui n’a-t-il pas nourri ╵de viande à satiété ? »
  • リビングバイブル - 召使を飢えさせたこともない。
  • Nova Versão Internacional - se os que moram em minha casa nunca tivessem dito: ‘Quem não recebeu de Jó um pedaço de carne?’,
  • Hoffnung für alle - Kein Gast ist je von meinem Haus hungrig weggegangen, keinen Fremden ließ ich draußen auf der Straße übernachten, nein, meine Tür stand dem Wanderer stets offen – meine Männer können es bezeugen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากคนในครัวเรือนของข้าไม่เคยกล่าวว่า ‘ใครบ้างไม่ได้กินเนื้อที่โยบให้จนอิ่ม?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​คน​ใน​ครัว​เรือน​ของ​ฉัน​ไม่​ได้​พูด​ว่า ‘ใคร​บ้าง​ที่​ไม่​ได้​รับ​ประทาน​สิ่ง​ดีๆ ที่​นั่น’
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • Lu-ca 22:50 - Một môn đệ vung gươm chém đứt vành tai phải của đầy tớ thầy thượng tế.
  • Lu-ca 22:51 - Nhưng Chúa Giê-xu ngăn lại: “Đừng đánh chém nữa.” Rồi Ngài đặt tay chữa lành tai người đầy tớ.
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Giê-rê-mi 40:15 - Sau đó Giô-ha-nan nói riêng với Ghê-đa-lia và tình nguyện ám sát Ích-ma-ên. Giô-na-than hỏi: “Tại sao chúng ta để hắn đến đây giết ông? Chuyện gì sẽ xảy ra khi người Giu-đa trở về đây? Tại sao phải để những người còn sống sót bị tàn sát?”
  • Giê-rê-mi 40:16 - Nhưng Ghê-đa-lia nói với Giô-ha-nan: “Ta cấm anh làm bất cứ điều gì, vì điều anh nói về Ích-ma-ên không đúng.”
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
  • Gióp 19:22 - Sao các anh săn đuổi tôi như Đức Chúa Trời? Các anh chưa chán thịt tôi sao?
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • 1 Sa-mu-ên 24:4 - Một người thì thầm với Đa-vít: “Hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu có nói trước với ông: ‘Ta sẽ giao kẻ thù vào tay con, con xử nó ra sao tùy ý.’” Đa-vít nhẹ nhàng đứng dậy, đến cắt vạt áo ngoài của Sau-lơ.
  • Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • 2 Sa-mu-ên 19:21 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, hỏi: “Si-mê-i đã nguyền rủa người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, không đáng tội chết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • 新标点和合本 - 若我帐棚的人未尝说, 谁不以主人的食物吃饱呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若我帐棚中的人未曾说: ‘谁不以他的肉食吃饱呢?’
  • 和合本2010(神版-简体) - 若我帐棚中的人未曾说: ‘谁不以他的肉食吃饱呢?’
  • 当代译本 - 住在我帐篷中的人, 谁没饱餐我的肉食呢?
  • 圣经新译本 - 我家里的人若没有说: ‘谁能找出哪一个没有饱吃他的肉食的呢?’
  • 现代标点和合本 - 若我帐篷的人未尝说 ‘谁不以主人的食物吃饱呢?’
  • 和合本(拼音版) - 若我帐棚的人未尝说, 谁不以主人的食物吃饱呢? (
  • New International Version - if those of my household have never said, ‘Who has not been filled with Job’s meat?’—
  • New International Reader's Version - The workers in my house always said, ‘Job always gives plenty of food to everyone.’
  • English Standard Version - if the men of my tent have not said, ‘Who is there that has not been filled with his meat?’
  • New Living Translation - “My servants have never said, ‘He let others go hungry.’
  • The Message - “Didn’t those who worked for me say, ‘He fed us well. There were always second helpings’? And no stranger ever had to spend a night in the street; my doors were always open to travelers. Did I hide my sin the way Adam did, or conceal my guilt behind closed doors Because I was afraid what people would say, fearing the gossip of the neighbors so much That I turned myself into a recluse? You know good and well that I didn’t.
  • Christian Standard Bible - Haven’t the members of my household said, “Who is there who has not had enough to eat at Job’s table?”
  • New American Standard Bible - Have the people of my tent not said, ‘Who can find one who has not been satisfied with his meat’?
  • New King James Version - If the men of my tent have not said, ‘Who is there that has not been satisfied with his meat?’
  • Amplified Bible - I assure you, the men of my tent have said, ‘Who can find one [in need] who has not been satisfied with his meat’?
  • American Standard Version - If the men of my tent have not said, Who can find one that hath not been filled with his meat?
  • King James Version - If the men of my tabernacle said not, Oh that we had of his flesh! we cannot be satisfied.
  • New English Translation - if the members of my household have never said, ‘If only there were someone who has not been satisfied from Job’s meat!’ –
  • World English Bible - if the men of my tent have not said, ‘Who can find one who has not been filled with his meat?’
  • 新標點和合本 - 若我帳棚的人未嘗說, 誰不以主人的食物吃飽呢? (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若我帳棚中的人未曾說: 『誰不以他的肉食吃飽呢?』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若我帳棚中的人未曾說: 『誰不以他的肉食吃飽呢?』
  • 當代譯本 - 住在我帳篷中的人, 誰沒飽餐我的肉食呢?
  • 聖經新譯本 - 我家裡的人若沒有說: ‘誰能找出哪一個沒有飽吃他的肉食的呢?’
  • 呂振中譯本 - 若我帳棚的家人未嘗說: 「誰不以 我主人 的肉食而飽足呢?」 (
  • 現代標點和合本 - 若我帳篷的人未嘗說 『誰不以主人的食物吃飽呢?』
  • 文理和合譯本 - 若我幕中人未嘗雲、孰見有人不得其食而飽、
  • 文理委辦譯本 - 家之人未嘗曰、食無肉、枵腹堪嗟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我家 家原文作幕 之人、何曾不 指我 云、孰不因其施食而得飽、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién bajo mi techo no sació su hambre con los manjares de mi mesa?
  • 현대인의 성경 - 내 고기로 배를 채우지 않은 사람이 없다는 것은 내 집에서 일하는 자들도 다 아는 사실이다.
  • Новый Русский Перевод - если в шатре моем не говорили: «Насытиться бы нам его мясом!»  –
  • Восточный перевод - если в шатре моём говорили: «Мы не насытились его угощением!» –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если в шатре моём говорили: «Мы не насытились его угощением!» –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если в шатре моём говорили: «Мы не насытились его угощением!» –
  • La Bible du Semeur 2015 - Voyez ce que déclarent ╵ceux que j’ai abrités : « Qui n’a-t-il pas nourri ╵de viande à satiété ? »
  • リビングバイブル - 召使を飢えさせたこともない。
  • Nova Versão Internacional - se os que moram em minha casa nunca tivessem dito: ‘Quem não recebeu de Jó um pedaço de carne?’,
  • Hoffnung für alle - Kein Gast ist je von meinem Haus hungrig weggegangen, keinen Fremden ließ ich draußen auf der Straße übernachten, nein, meine Tür stand dem Wanderer stets offen – meine Männer können es bezeugen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากคนในครัวเรือนของข้าไม่เคยกล่าวว่า ‘ใครบ้างไม่ได้กินเนื้อที่โยบให้จนอิ่ม?’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​คน​ใน​ครัว​เรือน​ของ​ฉัน​ไม่​ได้​พูด​ว่า ‘ใคร​บ้าง​ที่​ไม่​ได้​รับ​ประทาน​สิ่ง​ดีๆ ที่​นั่น’
  • 2 Sa-mu-ên 16:9 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia nói với vua: “Phường chó chết này sao dám chửi vua. Xin cho tôi đi lấy đầu nó!”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • Lu-ca 22:50 - Một môn đệ vung gươm chém đứt vành tai phải của đầy tớ thầy thượng tế.
  • Lu-ca 22:51 - Nhưng Chúa Giê-xu ngăn lại: “Đừng đánh chém nữa.” Rồi Ngài đặt tay chữa lành tai người đầy tớ.
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Giê-rê-mi 40:15 - Sau đó Giô-ha-nan nói riêng với Ghê-đa-lia và tình nguyện ám sát Ích-ma-ên. Giô-na-than hỏi: “Tại sao chúng ta để hắn đến đây giết ông? Chuyện gì sẽ xảy ra khi người Giu-đa trở về đây? Tại sao phải để những người còn sống sót bị tàn sát?”
  • Giê-rê-mi 40:16 - Nhưng Ghê-đa-lia nói với Giô-ha-nan: “Ta cấm anh làm bất cứ điều gì, vì điều anh nói về Ích-ma-ên không đúng.”
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
  • Gióp 19:22 - Sao các anh săn đuổi tôi như Đức Chúa Trời? Các anh chưa chán thịt tôi sao?
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • 1 Sa-mu-ên 24:4 - Một người thì thầm với Đa-vít: “Hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu có nói trước với ông: ‘Ta sẽ giao kẻ thù vào tay con, con xử nó ra sao tùy ý.’” Đa-vít nhẹ nhàng đứng dậy, đến cắt vạt áo ngoài của Sau-lơ.
  • Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • 2 Sa-mu-ên 19:21 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, hỏi: “Si-mê-i đã nguyền rủa người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, không đáng tội chết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
圣经
资源
计划
奉献