逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không, tôi không cho phép miệng tôi hành tội bất cứ ai hay nguyền rủa sinh mạng họ.
- 新标点和合本 - 我没有容口犯罪, 咒诅他的生命;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其实我没有容许口犯罪, 以诅咒要他的性命;
- 和合本2010(神版-简体) - 其实我没有容许口犯罪, 以诅咒要他的性命;
- 当代译本 - 我从未咒诅他们丧命, 以致我的口犯罪。
- 圣经新译本 - 我并没有容许我的口犯罪, 咒诅他的性命。
- 现代标点和合本 - (我没有容口犯罪, 咒诅他的生命),
- 和合本(拼音版) - 我没有容口犯罪, 咒诅他的生命。)
- New International Version - I have not allowed my mouth to sin by invoking a curse against their life—
- New International Reader's Version - I didn’t allow my mouth to sin by asking for bad things to happen to them.
- English Standard Version - (I have not let my mouth sin by asking for his life with a curse),
- New Living Translation - No, I have never sinned by cursing anyone or by asking for revenge.
- Christian Standard Bible - I have not allowed my mouth to sin by asking for his life with a curse.
- New American Standard Bible - No, I have not allowed my mouth to sin By asking for his life in a curse.
- New King James Version - (Indeed I have not allowed my mouth to sin By asking for a curse on his soul);
- Amplified Bible - No, I have not allowed my mouth to sin By cursing my enemy and asking for his life.
- American Standard Version - (Yea, I have not suffered by mouth to sin By asking his life with a curse);
- King James Version - Neither have I suffered my mouth to sin by wishing a curse to his soul.
- New English Translation - I have not even permitted my mouth to sin by asking for his life through a curse –
- World English Bible - (yes, I have not allowed my mouth to sin by asking his life with a curse);
- 新標點和合本 - 我沒有容口犯罪, 咒詛他的生命;)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實我沒有容許口犯罪, 以詛咒要他的性命;
- 和合本2010(神版-繁體) - 其實我沒有容許口犯罪, 以詛咒要他的性命;
- 當代譯本 - 我從未咒詛他們喪命, 以致我的口犯罪。
- 聖經新譯本 - 我並沒有容許我的口犯罪, 咒詛他的性命。
- 呂振中譯本 - 不,我並沒有容我口 舌 犯罪, 而以咒罵求 滅 他的命啊);
- 現代標點和合本 - (我沒有容口犯罪, 咒詛他的生命),
- 文理和合譯本 - 其實不容我口干罪、以詛絕其生命、
- 文理委辦譯本 - 我不祈降災於仇、以犯罪。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不容我口犯罪、不發咒詛願其喪命、
- Nueva Versión Internacional - ¡Jamás he permitido que mi boca peque pidiendo que le vaya mal!
- 현대인의 성경 - 사실 나는 어떤 사람을 죽으라고 저주하여 내 입술로 범죄한 적이 없다.
- Новый Русский Перевод - но я не давал согрешить устам, не призывал проклятия на его жизнь, –
- Восточный перевод - но я не давал согрешить устам, не призывал проклятия на его жизнь, –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но я не давал согрешить устам, не призывал проклятия на его жизнь, –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но я не давал согрешить устам, не призывал проклятия на его жизнь, –
- La Bible du Semeur 2015 - Moi qui n’aurais jamais ╵autorisé ma langue ╵à commettre une faute en demandant sa mort ╵par des imprécations…
- リビングバイブル - 人をのろったり、復讐したりしたことなど一度もない。
- Nova Versão Internacional - eu, que nunca deixei minha boca pecar, lançando maldição sobre ele;
- Hoffnung für alle - Nein, ich habe mit keinem Wort gesündigt, ich habe ihn nicht verflucht, ihm nicht den Tod gewünscht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าไม่เคยยอมให้ปากของข้าทำบาป โดยสาปแช่งชีวิตของเขาให้มีอันเป็นไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - (ฉันไม่ทำบาปด้วยการปริปาก ขอสาปแช่งชีวิตของเขา)
交叉引用
- Truyền Đạo 5:6 - Đừng để miệng con gây cho con phạm tội. Cũng đừng biện bạch với sứ giả Đền Thờ rằng lời con hứa nguyện là lầm lẫn. Điều đó sẽ làm Đức Chúa Trời nổi giận, và Ngài sẽ quét sạch mọi thứ con đã làm.
- Truyền Đạo 5:2 - Đừng hấp tấp hứa nguyện, và đừng vội vàng trình những sự việc trước mặt Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời ở trên trời, còn con ở dưới đất. Vậy hãy nói lời ngắn gọn.
- Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
- Ma-thi-ơ 5:43 - “Các con có nghe luật pháp nói: ‘Yêu người lân cận’ và ghét người thù nghịch.
- Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
- 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
- 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
- Xuất Ai Cập 23:4 - Nếu ai gặp bò hay lừa của kẻ thù đi lạc, thì phải dẫn nó về cho chủ nó.
- Xuất Ai Cập 23:5 - Nếu ai thấy lừa chở nặng phải ngã quỵ, dù đó là lừa của một người ghét mình, thì phải đỡ lừa dậy, không được làm ngơ.
- Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
- Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
- 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.