Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng phải tôi thấy ánh mặt trời trên cao, hay nhìn ánh trăng chiếu sáng đường đi,
  • 新标点和合本 - 我若见太阳发光, 明月行在空中,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若见太阳发光, 明月运行,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若见太阳发光, 明月运行,
  • 当代译本 - 我若见太阳发光, 明月在天上移动,
  • 圣经新译本 - 我若见太阳(“太阳”直译是“光”)照耀, 或明月行在空中,
  • 现代标点和合本 - 我若见太阳发光, 明月行在空中,
  • 和合本(拼音版) - 我若见太阳发光, 明月行在空中,
  • New International Version - if I have regarded the sun in its radiance or the moon moving in splendor,
  • New International Reader's Version - Suppose I’ve worshiped the sun in all its glory. I’ve bowed down to the moon in all its beauty.
  • English Standard Version - if I have looked at the sun when it shone, or the moon moving in splendor,
  • New Living Translation - “Have I looked at the sun shining in the skies, or the moon walking down its silver pathway,
  • Christian Standard Bible - if I have gazed at the sun when it was shining or at the moon moving in splendor,
  • New American Standard Bible - If I have looked at the sun when it shone, Or the moon going in splendor,
  • New King James Version - If I have observed the sun when it shines, Or the moon moving in brightness,
  • Amplified Bible - If I beheld the sun [as an object of worship] when it shone Or the moon going in its splendor,
  • American Standard Version - If I have beheld the sun when it shined, Or the moon walking in brightness,
  • King James Version - If I beheld the sun when it shined, or the moon walking in brightness;
  • New English Translation - if I looked at the sun when it was shining, and the moon advancing as a precious thing,
  • World English Bible - if I have seen the sun when it shined, or the moon moving in splendor,
  • 新標點和合本 - 我若見太陽發光, 明月行在空中,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若見太陽發光, 明月運行,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若見太陽發光, 明月運行,
  • 當代譯本 - 我若見太陽發光, 明月在天上移動,
  • 聖經新譯本 - 我若見太陽(“太陽”直譯是“光”)照耀, 或明月行在空中,
  • 呂振中譯本 - 我若見 日 光照耀, 寶月行 空 ,
  • 現代標點和合本 - 我若見太陽發光, 明月行在空中,
  • 文理和合譯本 - 若見日發其曜、月行於光、
  • 文理委辦譯本 - 我見日月輝光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何曾見日發光、明月 明月原文作寶月 行於空中、
  • Nueva Versión Internacional - ¿He admirado acaso el esplendor del sol o el avance esplendoroso de la luna,
  • 현대인의 성경 - 또 하늘에 빛나는 태양이나 은빛 길을 걷는 달을 보고
  • Новый Русский Перевод - если глядя на солнце в его сиянии или на луну в ее сверкающем шествии,
  • Восточный перевод - если, глядя на солнце в его сиянии или на луну в её сверкающем шествии,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если, глядя на солнце в его сиянии или на луну в её сверкающем шествии,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если, глядя на солнце в его сиянии или на луну в её сверкающем шествии,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand j’ai contemplé la lumière ╵pendant qu’elle resplendissait, ou quand j’ai vu la lune ╵s’avancer dans le ciel, ╵brillant avec éclat,
  • リビングバイブル - あるいは、空に輝く太陽を見、 銀の道に沿って動く月を見て、
  • Nova Versão Internacional - se contemplei o sol em seu fulgor e a lua a mover-se esplêndida,
  • Hoffnung für alle - Und hätte ich mich heimlich dazu verführen lassen, die strahlende Sonne zu verehren oder den Mond auf seiner silbernen Bahn –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้ามองดูดวงตะวันส่องแสงเจิดจ้า หรือดวงจันทร์อันงามกระจ่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​ชม​ดวง​อาทิตย์​เมื่อ​มัน​ส่อง​สว่าง หรือ​มอง​ดวง​จันทร์​เรืองรอง​ล่อง​ลอย​ไป
交叉引用
  • Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
  • Thi Thiên 8:4 - con không thể nào hiểu thấu, con loài người là chi mà Chúa phải nhọc lòng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:16 - Nhưng phải thận trọng, không được thay lòng đổi dạ, bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phụng sự và thờ các thần khác.
  • Sáng Thế Ký 1:16 - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
  • Sáng Thế Ký 1:17 - Đức Chúa Trời đặt các thiên thể để soi sáng mặt đất,
  • Sáng Thế Ký 1:18 - cai quản ngày đêm, phân biệt sáng và tối. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • 2 Các Vua 23:5 - Vua cũng phế bỏ chức tế lễ cho các tà thần do các vua đời trước lập lên để lo việc cúng tế, đốt hương trong các miếu trên đồi, khắp nước Giu-đa và chung quanh Giê-ru-sa-lem, là những người đã đốt hương cho Ba-anh, mặt trời, mặt trăng, và các tinh tú.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • 2 Các Vua 23:11 - Vua bỏ đi các tượng ngựa dựng gần cổng đền thờ của Chúa Hằng Hữu, trước dinh của Thái giám Nê-than Mê-léc; còn các xe ngựa vua cũng đốt hết. Tượng ngựa và các xe này được các vua Giu-đa đời trước dâng cho thần mặt trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:3 - phạm các trọng tội như thờ phụng các thần khác, thờ mặt trời, mặt trăng, hay ngôi sao, những điều này tôi đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng phải tôi thấy ánh mặt trời trên cao, hay nhìn ánh trăng chiếu sáng đường đi,
  • 新标点和合本 - 我若见太阳发光, 明月行在空中,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若见太阳发光, 明月运行,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若见太阳发光, 明月运行,
  • 当代译本 - 我若见太阳发光, 明月在天上移动,
  • 圣经新译本 - 我若见太阳(“太阳”直译是“光”)照耀, 或明月行在空中,
  • 现代标点和合本 - 我若见太阳发光, 明月行在空中,
  • 和合本(拼音版) - 我若见太阳发光, 明月行在空中,
  • New International Version - if I have regarded the sun in its radiance or the moon moving in splendor,
  • New International Reader's Version - Suppose I’ve worshiped the sun in all its glory. I’ve bowed down to the moon in all its beauty.
  • English Standard Version - if I have looked at the sun when it shone, or the moon moving in splendor,
  • New Living Translation - “Have I looked at the sun shining in the skies, or the moon walking down its silver pathway,
  • Christian Standard Bible - if I have gazed at the sun when it was shining or at the moon moving in splendor,
  • New American Standard Bible - If I have looked at the sun when it shone, Or the moon going in splendor,
  • New King James Version - If I have observed the sun when it shines, Or the moon moving in brightness,
  • Amplified Bible - If I beheld the sun [as an object of worship] when it shone Or the moon going in its splendor,
  • American Standard Version - If I have beheld the sun when it shined, Or the moon walking in brightness,
  • King James Version - If I beheld the sun when it shined, or the moon walking in brightness;
  • New English Translation - if I looked at the sun when it was shining, and the moon advancing as a precious thing,
  • World English Bible - if I have seen the sun when it shined, or the moon moving in splendor,
  • 新標點和合本 - 我若見太陽發光, 明月行在空中,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若見太陽發光, 明月運行,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若見太陽發光, 明月運行,
  • 當代譯本 - 我若見太陽發光, 明月在天上移動,
  • 聖經新譯本 - 我若見太陽(“太陽”直譯是“光”)照耀, 或明月行在空中,
  • 呂振中譯本 - 我若見 日 光照耀, 寶月行 空 ,
  • 現代標點和合本 - 我若見太陽發光, 明月行在空中,
  • 文理和合譯本 - 若見日發其曜、月行於光、
  • 文理委辦譯本 - 我見日月輝光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何曾見日發光、明月 明月原文作寶月 行於空中、
  • Nueva Versión Internacional - ¿He admirado acaso el esplendor del sol o el avance esplendoroso de la luna,
  • 현대인의 성경 - 또 하늘에 빛나는 태양이나 은빛 길을 걷는 달을 보고
  • Новый Русский Перевод - если глядя на солнце в его сиянии или на луну в ее сверкающем шествии,
  • Восточный перевод - если, глядя на солнце в его сиянии или на луну в её сверкающем шествии,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если, глядя на солнце в его сиянии или на луну в её сверкающем шествии,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если, глядя на солнце в его сиянии или на луну в её сверкающем шествии,
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand j’ai contemplé la lumière ╵pendant qu’elle resplendissait, ou quand j’ai vu la lune ╵s’avancer dans le ciel, ╵brillant avec éclat,
  • リビングバイブル - あるいは、空に輝く太陽を見、 銀の道に沿って動く月を見て、
  • Nova Versão Internacional - se contemplei o sol em seu fulgor e a lua a mover-se esplêndida,
  • Hoffnung für alle - Und hätte ich mich heimlich dazu verführen lassen, die strahlende Sonne zu verehren oder den Mond auf seiner silbernen Bahn –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้ามองดูดวงตะวันส่องแสงเจิดจ้า หรือดวงจันทร์อันงามกระจ่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​ชม​ดวง​อาทิตย์​เมื่อ​มัน​ส่อง​สว่าง หรือ​มอง​ดวง​จันทร์​เรืองรอง​ล่อง​ลอย​ไป
  • Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
  • Thi Thiên 8:4 - con không thể nào hiểu thấu, con loài người là chi mà Chúa phải nhọc lòng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:16 - Nhưng phải thận trọng, không được thay lòng đổi dạ, bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phụng sự và thờ các thần khác.
  • Sáng Thế Ký 1:16 - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
  • Sáng Thế Ký 1:17 - Đức Chúa Trời đặt các thiên thể để soi sáng mặt đất,
  • Sáng Thế Ký 1:18 - cai quản ngày đêm, phân biệt sáng và tối. Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • 2 Các Vua 23:5 - Vua cũng phế bỏ chức tế lễ cho các tà thần do các vua đời trước lập lên để lo việc cúng tế, đốt hương trong các miếu trên đồi, khắp nước Giu-đa và chung quanh Giê-ru-sa-lem, là những người đã đốt hương cho Ba-anh, mặt trời, mặt trăng, và các tinh tú.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • 2 Các Vua 23:11 - Vua bỏ đi các tượng ngựa dựng gần cổng đền thờ của Chúa Hằng Hữu, trước dinh của Thái giám Nê-than Mê-léc; còn các xe ngựa vua cũng đốt hết. Tượng ngựa và các xe này được các vua Giu-đa đời trước dâng cho thần mặt trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:3 - phạm các trọng tội như thờ phụng các thần khác, thờ mặt trời, mặt trăng, hay ngôi sao, những điều này tôi đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
圣经
资源
计划
奉献