Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
  • 新标点和合本 - 我若因财物丰裕, 因我手多得资财而欢喜;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若因财物丰裕, 因手多得资财而欢喜;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若因财物丰裕, 因手多得资财而欢喜;
  • 当代译本 - 因财富充裕、 或家产丰足而欢喜;
  • 圣经新译本 - 我若因为财物丰裕, 或因为我多获财利而欢喜;
  • 现代标点和合本 - 我若因财物丰裕, 因我手多得资财而欢喜,
  • 和合本(拼音版) - 我若因财物丰裕, 因我手多得资财而欢喜;
  • New International Version - if I have rejoiced over my great wealth, the fortune my hands had gained,
  • New International Reader's Version - And I’m happy because I’m so wealthy. I’m glad because my hands have earned so much.
  • English Standard Version - if I have rejoiced because my wealth was abundant or because my hand had found much,
  • New Living Translation - Have I gloated about my wealth and all that I own?
  • Christian Standard Bible - if I have rejoiced because my wealth is great or because my own hand has acquired so much,
  • New American Standard Bible - If I have gloated because my wealth was great, And because my hand had obtained so much;
  • New King James Version - If I have rejoiced because my wealth was great, And because my hand had gained much;
  • Amplified Bible - If I gloated and rejoiced because my wealth was great, And because my [powerful] hand [alone] had obtained so much,
  • American Standard Version - If I have rejoiced because my wealth was great, And because my hand had gotten much;
  • King James Version - If I rejoiced because my wealth was great, and because mine hand had gotten much;
  • New English Translation - if I have rejoiced because of the extent of my wealth, or because of the great wealth my hand had gained,
  • World English Bible - If I have rejoiced because my wealth was great, and because my hand had gotten much;
  • 新標點和合本 - 我若因財物豐裕, 因我手多得資財而歡喜;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若因財物豐裕, 因手多得資財而歡喜;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若因財物豐裕, 因手多得資財而歡喜;
  • 當代譯本 - 因財富充裕、 或家產豐足而歡喜;
  • 聖經新譯本 - 我若因為財物豐裕, 或因為我多獲財利而歡喜;
  • 呂振中譯本 - 我若因資財之豐裕, 因我手多有所得、而歡喜;
  • 現代標點和合本 - 我若因財物豐裕, 因我手多得資財而歡喜,
  • 文理和合譯本 - 若以貨財之豐、手獲之多為樂、
  • 文理委辦譯本 - 雖財貨豐饒、弗以為樂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何曾以貨財之豐、所獲者之多為樂、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Me he ufanado de mi gran fortuna, de las riquezas amasadas con mis manos?
  • 현대인의 성경 - 재산이 많다고 기뻐한 적이 없으며
  • Новый Русский Перевод - если бы ликовал, что богатство мое несметно, что так много собрала моя рука,
  • Восточный перевод - если бы ликовал, что богатство моё несметно, что так много собрала моя рука,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если бы ликовал, что богатство моё несметно, что так много собрала моя рука,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если бы ликовал, что богатство моё несметно, что так много собрала моя рука,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ai-je tiré ma joie ╵de ma grande fortune et de ce que mes mains ╵avaient beaucoup gagné ?
  • リビングバイブル - 財産のあるなしを 幸福の尺度にしたことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - se me regozijei por ter grande riqueza, pela fortuna que as minhas mãos obtiveram,
  • Hoffnung für alle - Ich habe mir auch nichts auf meinen großen Reichtum eingebildet, den ich mit eigener Hand erworben habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าชื่นชมยินดีในความมั่งคั่งมหาศาลของข้า ในทรัพย์สมบัติซึ่งมือของข้าหามาได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​ชื่นชม​ยินดี​เพราะ​ฉัน​มี​สมบัติ​มหาศาล หรือ​เพราะ​ฉัน​หา​เงิน​ได้​มาก​มาย
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 1:16 - Chúng dâng tế lễ cho lưới, đốt trầm hương cho chài. Vì nghĩ rằng nhờ chài lưới mà giàu có và sống xa hoa.
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Châm Ngôn 23:5 - Con có liếc mắt nhìn sự giàu sang, thì giàu có phù du hết rất mau, như đại bàng vỗ cánh bay mất.
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
  • 新标点和合本 - 我若因财物丰裕, 因我手多得资财而欢喜;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若因财物丰裕, 因手多得资财而欢喜;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若因财物丰裕, 因手多得资财而欢喜;
  • 当代译本 - 因财富充裕、 或家产丰足而欢喜;
  • 圣经新译本 - 我若因为财物丰裕, 或因为我多获财利而欢喜;
  • 现代标点和合本 - 我若因财物丰裕, 因我手多得资财而欢喜,
  • 和合本(拼音版) - 我若因财物丰裕, 因我手多得资财而欢喜;
  • New International Version - if I have rejoiced over my great wealth, the fortune my hands had gained,
  • New International Reader's Version - And I’m happy because I’m so wealthy. I’m glad because my hands have earned so much.
  • English Standard Version - if I have rejoiced because my wealth was abundant or because my hand had found much,
  • New Living Translation - Have I gloated about my wealth and all that I own?
  • Christian Standard Bible - if I have rejoiced because my wealth is great or because my own hand has acquired so much,
  • New American Standard Bible - If I have gloated because my wealth was great, And because my hand had obtained so much;
  • New King James Version - If I have rejoiced because my wealth was great, And because my hand had gained much;
  • Amplified Bible - If I gloated and rejoiced because my wealth was great, And because my [powerful] hand [alone] had obtained so much,
  • American Standard Version - If I have rejoiced because my wealth was great, And because my hand had gotten much;
  • King James Version - If I rejoiced because my wealth was great, and because mine hand had gotten much;
  • New English Translation - if I have rejoiced because of the extent of my wealth, or because of the great wealth my hand had gained,
  • World English Bible - If I have rejoiced because my wealth was great, and because my hand had gotten much;
  • 新標點和合本 - 我若因財物豐裕, 因我手多得資財而歡喜;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若因財物豐裕, 因手多得資財而歡喜;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若因財物豐裕, 因手多得資財而歡喜;
  • 當代譯本 - 因財富充裕、 或家產豐足而歡喜;
  • 聖經新譯本 - 我若因為財物豐裕, 或因為我多獲財利而歡喜;
  • 呂振中譯本 - 我若因資財之豐裕, 因我手多有所得、而歡喜;
  • 現代標點和合本 - 我若因財物豐裕, 因我手多得資財而歡喜,
  • 文理和合譯本 - 若以貨財之豐、手獲之多為樂、
  • 文理委辦譯本 - 雖財貨豐饒、弗以為樂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何曾以貨財之豐、所獲者之多為樂、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Me he ufanado de mi gran fortuna, de las riquezas amasadas con mis manos?
  • 현대인의 성경 - 재산이 많다고 기뻐한 적이 없으며
  • Новый Русский Перевод - если бы ликовал, что богатство мое несметно, что так много собрала моя рука,
  • Восточный перевод - если бы ликовал, что богатство моё несметно, что так много собрала моя рука,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если бы ликовал, что богатство моё несметно, что так много собрала моя рука,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - если бы ликовал, что богатство моё несметно, что так много собрала моя рука,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ai-je tiré ma joie ╵de ma grande fortune et de ce que mes mains ╵avaient beaucoup gagné ?
  • リビングバイブル - 財産のあるなしを 幸福の尺度にしたことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - se me regozijei por ter grande riqueza, pela fortuna que as minhas mãos obtiveram,
  • Hoffnung für alle - Ich habe mir auch nichts auf meinen großen Reichtum eingebildet, den ich mit eigener Hand erworben habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าชื่นชมยินดีในความมั่งคั่งมหาศาลของข้า ในทรัพย์สมบัติซึ่งมือของข้าหามาได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​ชื่นชม​ยินดี​เพราะ​ฉัน​มี​สมบัติ​มหาศาล หรือ​เพราะ​ฉัน​หา​เงิน​ได้​มาก​มาย
  • Ha-ba-cúc 1:16 - Chúng dâng tế lễ cho lưới, đốt trầm hương cho chài. Vì nghĩ rằng nhờ chài lưới mà giàu có và sống xa hoa.
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Châm Ngôn 23:5 - Con có liếc mắt nhìn sự giàu sang, thì giàu có phù du hết rất mau, như đại bàng vỗ cánh bay mất.
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
圣经
资源
计划
奉献