逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời tước khí giới tôi. Chúa làm khổ tôi, nên thấy tôi, họ không thèm nể mặt.
- 新标点和合本 - 松开他们的绳索苦待我, 在我面前脱去辔头。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝松开我的弓弦 使我受苦, 他们就在我面前脱去辔头。
- 和合本2010(神版-简体) - 神松开我的弓弦 使我受苦, 他们就在我面前脱去辔头。
- 当代译本 - 因为上帝苦待我,使我毫无力量, 他们才在我面前肆无忌惮。
- 圣经新译本 - 因为 神把我的弓弦松开,叫我受苦, 他们就在我面前任意妄为(“任意妄为”直译是“解开辔头”)。
- 现代标点和合本 - 松开他们的绳索苦待我, 在我面前脱去辔头。
- 和合本(拼音版) - 松开他们的绳索苦待我, 在我面前脱去辔头。
- New International Version - Now that God has unstrung my bow and afflicted me, they throw off restraint in my presence.
- New International Reader's Version - God has made my body weak. It’s like a tent that has fallen down. So those children do what they want to in front of me.
- English Standard Version - Because God has loosed my cord and humbled me, they have cast off restraint in my presence.
- New Living Translation - For God has cut my bowstring. He has humbled me, so they have thrown off all restraint.
- Christian Standard Bible - Because God has loosened my bowstring and oppressed me, they have cast off restraint in my presence.
- New American Standard Bible - Because He has undone my bowstring and afflicted me, They have cast off the bridle before me.
- New King James Version - Because He has loosed my bowstring and afflicted me, They have cast off restraint before me.
- Amplified Bible - For God has loosed His bowstring [attacking me] and [He has] afflicted and humbled me; They have cast off the bridle [of restraint] before me.
- American Standard Version - For he hath loosed his cord, and afflicted me; And they have cast off the bridle before me.
- King James Version - Because he hath loosed my cord, and afflicted me, they have also let loose the bridle before me.
- New English Translation - Because God has untied my tent cord and afflicted me, people throw off all restraint in my presence.
- World English Bible - For he has untied his cord, and afflicted me; and they have thrown off restraint before me.
- 新標點和合本 - 鬆開他們的繩索苦待我, 在我面前脫去轡頭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝鬆開我的弓弦 使我受苦, 他們就在我面前脫去轡頭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神鬆開我的弓弦 使我受苦, 他們就在我面前脫去轡頭。
- 當代譯本 - 因為上帝苦待我,使我毫無力量, 他們才在我面前肆無忌憚。
- 聖經新譯本 - 因為 神把我的弓弦鬆開,叫我受苦, 他們就在我面前任意妄為(“任意妄為”直譯是“解開轡頭”)。
- 呂振中譯本 - 上帝 既鬆開我的弓弦來挫折我, 他們就在我面前脫去轡頭而放縱。
- 現代標點和合本 - 鬆開他們的繩索苦待我, 在我面前脫去轡頭。
- 文理和合譯本 - 蓋彼釋其繩索、加我以苦、脫其羈勒、在於我前、
- 文理委辦譯本 - 不自檢束、無所不為、以困苦加諸我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不自約束、加我以苦、於我前縱意而行、 或作天主鬆我之筋彼亦於我前縱意而行
- Nueva Versión Internacional - Ahora que Dios me ha humillado por completo, no se refrenan en mi presencia.
- 현대인의 성경 - 하나님이 나를 무력하게 하시고 나를 곤경에 빠뜨리셨으므로 이 젊은 자들이 내 앞에서 굴레 벗은 송아지처럼 날뛰고 있다.
- Новый Русский Перевод - Бог сделал меня слабым и беспомощным , и они распоясались предо мной.
- Восточный перевод - Всевышний сделал меня слабым и беспомощным , и они распоясались предо мной.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах сделал меня слабым и беспомощным , и они распоясались предо мной.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний сделал меня слабым и беспомощным , и они распоясались предо мной.
- La Bible du Semeur 2015 - Car il a détendu ╵la corde de mon arc, ╵et il m’a humilié. Aussi n’ont-ils plus envers moi ╵la moindre retenue.
- リビングバイブル - 神が私のいのちを危険にさらしたからだ。 若い者は、私に恥をかかせるだけでは足りず、 今度はしたいほうだいのことを始めた。
- Nova Versão Internacional - Agora que Deus afrouxou a corda do meu arco e me afligiu, eles ficam sem freios na minha presença.
- Hoffnung für alle - Gott hat meine Lebenskraft zerbrochen und mich gedemütigt, darum kennen sie in meiner Gegenwart keine Rücksicht mehr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อพระเจ้าทรงปลดธนูของข้าและทำให้ข้าทุกข์ยาก พวกเขาไม่มีความยับยั้งชั่งใจต่อหน้าข้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระเจ้าทำให้ฉันหมดกำลังและต่อสู้ไม่ไหว พวกเขาไม่ยับยั้งเมื่อเห็นฉัน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
- Ma-thi-ơ 26:68 - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
- Gióp 12:21 - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
- Gióp 12:18 - Chúa tháo bỏ áo bào của các vua. Họ bị dẫn đi với dây buộc nơi lưng.
- Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
- 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
- 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
- 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
- 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
- Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”
- Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
- Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
- Ru-tơ 1:21 - Tôi ra đi đầy đủ; nhưng Chúa Hằng Hữu đem tôi về tay không. Tại sao phải gọi tôi là Na-ô-mi khi Chúa Hằng Hữu đã làm tôi khốn khổ và Đấng Toàn Năng đã giáng họa trên tôi.”