逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện đêm ấy ra hoang vu tẻ lạnh; không lời vui, không một tiếng cười.
- 新标点和合本 - 愿那夜没有生育, 其间也没有欢乐的声音。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,愿那夜没有生育, 其间也没有欢乐的声音。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,愿那夜没有生育, 其间也没有欢乐的声音。
- 当代译本 - 愿那夜无人生育, 毫无快乐之声。
- 圣经新译本 - 愿那夜没有生育, 也没有欢乐的声音。
- 现代标点和合本 - 愿那夜没有生育, 其间也没有欢乐的声音。
- 和合本(拼音版) - 愿那夜没有生育, 其间也没有欢乐的声音。
- New International Version - May that night be barren; may no shout of joy be heard in it.
- New International Reader's Version - May no children ever have been born on that night. May no shout of joy be heard in it.
- English Standard Version - Behold, let that night be barren; let no joyful cry enter it.
- New Living Translation - Let that night be childless. Let it have no joy.
- Christian Standard Bible - Yes, may that night be barren; may no joyful shout be heard in it.
- New American Standard Bible - Behold, may that night be barren; May no joyful shout enter it.
- New King James Version - Oh, may that night be barren! May no joyful shout come into it!
- Amplified Bible - Behold, let that night be barren [and empty]; Let no joyful voice enter it.
- American Standard Version - Lo, let that night be barren; Let no joyful voice come therein.
- King James Version - Lo, let that night be solitary, let no joyful voice come therein.
- New English Translation - Indeed, let that night be barren; let no shout of joy penetrate it!
- World English Bible - Behold, let that night be barren. Let no joyful voice come therein.
- 新標點和合本 - 願那夜沒有生育, 其間也沒有歡樂的聲音。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,願那夜沒有生育, 其間也沒有歡樂的聲音。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,願那夜沒有生育, 其間也沒有歡樂的聲音。
- 當代譯本 - 願那夜無人生育, 毫無快樂之聲。
- 聖經新譯本 - 願那夜沒有生育, 也沒有歡樂的聲音。
- 呂振中譯本 - 唉,願那夜沒有孕育; 也沒有歡樂聲進入其間。
- 現代標點和合本 - 願那夜沒有生育, 其間也沒有歡樂的聲音。
- 文理和合譯本 - 願是夕孤寂、不聞歡聲、
- 文理委辦譯本 - 何如是夕不誕嬰孩、不聞懽聲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是夜不如虛度、無歡樂之聲聞於其間、
- Nueva Versión Internacional - Que permanezca estéril esa noche; que no haya en ella gritos de alegría.
- 현대인의 성경 - 차라리 그 밤이 적적하고 기쁨의 소리가 들리지 않았더라면 더 좋을 뻔하였다.
- Новый Русский Перевод - Пусть та ночь будет бесплодной, и не раздастся в ней крик радости.
- Восточный перевод - Пусть та ночь будет бесплодной и не раздастся в ней крик радости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть та ночь будет бесплодной и не раздастся в ней крик радости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть та ночь будет бесплодной и не раздастся в ней крик радости.
- La Bible du Semeur 2015 - Que cette nuit-là soit stérile et que nul cri de joie ╵n’y résonne jamais.
- リビングバイブル - その日の夜は荒れすさんだ、喜びのない夜となれ。
- Nova Versão Internacional - Seja aquela noite estéril, e nela não se ouçam brados de alegria.
- Hoffnung für alle - Stumm und öde soll sie sein, eine Nacht, in der sich keiner mehr freut!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้คืนนั้นเป็นหมัน อย่าให้ได้ยินเสียงโห่ร้องยินดี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ขอให้คืนนั้นอย่ามีใครตั้งครรภ์เลย อย่าให้มีเสียงยินดีเปล่งขึ้นในคืนนั้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
- Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.