逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
- 新标点和合本 - 我未曾吃饭就发出叹息; 我唉哼的声音涌出如水。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我吃饭前就发出叹息, 我的唉哼涌出如水。
- 和合本2010(神版-简体) - 我吃饭前就发出叹息, 我的唉哼涌出如水。
- 当代译本 - 我以叹息为食, 呻吟如水涌流。
- 圣经新译本 - 我以叹息代替食物, 我唉哼的声音如水涌出。
- 现代标点和合本 - 我未曾吃饭就发出叹息, 我唉哼的声音涌出如水。
- 和合本(拼音版) - 我未曾吃饭,就发出叹息; 我唉哼的声音涌出如水。
- New International Version - For sighing has become my daily food; my groans pour out like water.
- New International Reader's Version - Sighs have become my food every day. Groans pour out of me like water.
- English Standard Version - For my sighing comes instead of my bread, and my groanings are poured out like water.
- New Living Translation - I cannot eat for sighing; my groans pour out like water.
- The Message - “Instead of bread I get groans for my supper, then leave the table and vomit my anguish. The worst of my fears has come true, what I’ve dreaded most has happened. My repose is shattered, my peace destroyed. No rest for me, ever—death has invaded life.”
- Christian Standard Bible - I sigh when food is put before me, and my groans pour out like water.
- New American Standard Bible - For my groaning comes at the sight of my food, And my cries pour out like water.
- New King James Version - For my sighing comes before I eat, And my groanings pour out like water.
- Amplified Bible - For my groaning comes at the sight of my food, And my cries [of despair] are poured out like water.
- American Standard Version - For my sighing cometh before I eat, And my groanings are poured out like water.
- King James Version - For my sighing cometh before I eat, and my roarings are poured out like the waters.
- New English Translation - For my sighing comes in place of my food, and my groanings flow forth like water.
- World English Bible - For my sighing comes before I eat. My groanings are poured out like water.
- 新標點和合本 - 我未曾吃飯就發出歎息; 我唉哼的聲音湧出如水。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我吃飯前就發出嘆息, 我的唉哼湧出如水。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我吃飯前就發出嘆息, 我的唉哼湧出如水。
- 當代譯本 - 我以歎息為食, 呻吟如水湧流。
- 聖經新譯本 - 我以歎息代替食物, 我唉哼的聲音如水湧出。
- 呂振中譯本 - 我的歎息代替我的食物; 我的哀吼如水瀉出。
- 現代標點和合本 - 我未曾吃飯就發出嘆息, 我唉哼的聲音湧出如水。
- 文理和合譯本 - 我未食而先歎、呻吟之聲、有如水湧、
- 文理委辦譯本 - 我未食而先嘆、聲等波濤之洶湧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我未食而先歎、我號呼之聲有如水流、
- Nueva Versión Internacional - Antes que el pan, me llegan los suspiros; mis gemidos se derraman como el agua.
- 현대인의 성경 - 먹기도 전에 탄식이 먼저 나오고 물같이 쏟아지는 신음 소리는 막을 길이 없구나!
- Новый Русский Перевод - Вздохи мои вместо еды; льются стоны мои, как вода.
- Восточный перевод - Вздохи мои вместо еды; льются стоны мои, как вода.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вздохи мои вместо еды; льются стоны мои, как вода.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вздохи мои вместо еды; льются стоны мои, как вода.
- La Bible du Semeur 2015 - Car mes gémissements ╵ont remplacé mon pain et mes cris de douleur ╵déferlent comme l’eau.
- リビングバイブル - 私から出るのはため息ばかりで、 食事ものどを通らない。 うめき声は水のように止めどなくあふれている。
- Nova Versão Internacional - Pois me vêm suspiros em vez de comida; meus gemidos transbordam como água.
- Hoffnung für alle - Schmerzensschreie sind mein tägliches Brot, und das Stöhnen bricht aus mir heraus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะการทอดถอนใจมาถึงข้าแทนข้าวปลาอาหาร เสียงครวญครางของข้าพรั่งพรูออกมาเหมือนสายน้ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าฉันถอนใจเมื่อถึงเวลาอาหาร และการคร่ำครวญก็เทออกดั่งน้ำ
交叉引用
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Gióp 6:7 - Tôi không muốn đụng đến thức ăn; nghĩ tới thôi, tôi đã thấy buồn nôn!
- Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
- Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
- Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
- Gióp 7:19 - Tại sao Chúa không buông tha con, ít nhất đủ để con nuốt nước dãi!
- Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
- Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
- Thi Thiên 42:3 - Thức ăn của con ngày đêm là dòng lệ, khi kẻ thù suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời của ngươi ở đâu?”
- Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
- Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
- Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
- Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn