Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • 新标点和合本 - 大小都在那里; 奴仆脱离主人的辖制。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大的小的都在那里, 奴仆脱离主人得自由。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大的小的都在那里, 奴仆脱离主人得自由。
  • 当代译本 - 尊贵与卑贱的人都在那里, 奴仆不再受主人的辖制。
  • 圣经新译本 - 老少尊卑都在那里, 奴仆脱离主人的辖制。
  • 现代标点和合本 - 大小都在那里, 奴仆脱离主人的辖制。
  • 和合本(拼音版) - 大小都在那里, 奴仆脱离主人的辖制。
  • New International Version - The small and the great are there, and the slaves are freed from their owners.
  • New International Reader's Version - The least important and most important people are there. And there the slaves are set free from their owners.
  • English Standard Version - The small and the great are there, and the slave is free from his master.
  • New Living Translation - Rich and poor are both there, and the slave is free from his master.
  • Christian Standard Bible - Both small and great are there, and the slave is set free from his master.
  • New American Standard Bible - The small and the great are there, And the slave is free from his master.
  • New King James Version - The small and great are there, And the servant is free from his master.
  • Amplified Bible - The small and the great are there, And the servant is free from his master.
  • American Standard Version - The small and the great are there: And the servant is free from his master.
  • King James Version - The small and great are there; and the servant is free from his master.
  • New English Translation - Small and great are there, and the slave is free from his master.
  • World English Bible - The small and the great are there. The servant is free from his master.
  • 新標點和合本 - 大小都在那裏; 奴僕脫離主人的轄制。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大的小的都在那裏, 奴僕脫離主人得自由。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大的小的都在那裏, 奴僕脫離主人得自由。
  • 當代譯本 - 尊貴與卑賤的人都在那裡, 奴僕不再受主人的轄制。
  • 聖經新譯本 - 老少尊卑都在那裡, 奴僕脫離主人的轄制。
  • 呂振中譯本 - 大小人等都在那裏; 奴僕全脫離主人而自由。
  • 現代標點和合本 - 大小都在那裡, 奴僕脫離主人的轄制。
  • 文理和合譯本 - 尊卑同居、奴脫於主、○
  • 文理委辦譯本 - 在彼尊卑同居、僕不虐於主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼尊卑同居、奴脫於主人之轄、
  • Nueva Versión Internacional - Allí el pequeño se codea con el grande, y el esclavo se libera de su amo.
  • 현대인의 성경 - 그 곳은 높고 낮은 자의 차별이 없고 종이 주인에게서 해방되는 곳이다.
  • Новый Русский Перевод - Там и малый, и великий равны и слуга свободен перед господином.
  • Восточный перевод - Там и малый, и великий равны и раб свободен перед господином.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там и малый, и великий равны и раб свободен перед господином.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там и малый, и великий равны и раб свободен перед господином.
  • La Bible du Semeur 2015 - petits et grands sont là, et de son maître ╵l’esclave est affranchi.
  • リビングバイブル - 死んでしまえば、金持ちも貧しい人もない。 奴隷でさえ、自由の身となる。
  • Nova Versão Internacional - Os simples e os poderosos ali estão, e o escravo está livre do seu senhor.
  • Hoffnung für alle - Ob groß oder klein: Dort sind alle gleich, und der Sklave ist seinen Herrn los.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งผู้ใหญ่ผู้น้อยอยู่ที่นั่น และทาสก็เป็นอิสระจากนาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้น้อย​และ​ผู้ใหญ่​ก็​อยู่​ที่​นั่น และ​บรรดา​ทาส​เป็น​อิสระ​จาก​เจ้านาย​ของ​เขา
交叉引用
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Thi Thiên 49:18 - Dù khi còn sống tự coi mình là hạnh phúc, vì hưng thịnh, nên được đời ca tụng.
  • Thi Thiên 49:19 - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
  • Thi Thiên 49:20 - Người được vinh hoa, lại thiếu hiểu biết; người cũng sẽ chết như loài cầm thú.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • 新标点和合本 - 大小都在那里; 奴仆脱离主人的辖制。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大的小的都在那里, 奴仆脱离主人得自由。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大的小的都在那里, 奴仆脱离主人得自由。
  • 当代译本 - 尊贵与卑贱的人都在那里, 奴仆不再受主人的辖制。
  • 圣经新译本 - 老少尊卑都在那里, 奴仆脱离主人的辖制。
  • 现代标点和合本 - 大小都在那里, 奴仆脱离主人的辖制。
  • 和合本(拼音版) - 大小都在那里, 奴仆脱离主人的辖制。
  • New International Version - The small and the great are there, and the slaves are freed from their owners.
  • New International Reader's Version - The least important and most important people are there. And there the slaves are set free from their owners.
  • English Standard Version - The small and the great are there, and the slave is free from his master.
  • New Living Translation - Rich and poor are both there, and the slave is free from his master.
  • Christian Standard Bible - Both small and great are there, and the slave is set free from his master.
  • New American Standard Bible - The small and the great are there, And the slave is free from his master.
  • New King James Version - The small and great are there, And the servant is free from his master.
  • Amplified Bible - The small and the great are there, And the servant is free from his master.
  • American Standard Version - The small and the great are there: And the servant is free from his master.
  • King James Version - The small and great are there; and the servant is free from his master.
  • New English Translation - Small and great are there, and the slave is free from his master.
  • World English Bible - The small and the great are there. The servant is free from his master.
  • 新標點和合本 - 大小都在那裏; 奴僕脫離主人的轄制。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大的小的都在那裏, 奴僕脫離主人得自由。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大的小的都在那裏, 奴僕脫離主人得自由。
  • 當代譯本 - 尊貴與卑賤的人都在那裡, 奴僕不再受主人的轄制。
  • 聖經新譯本 - 老少尊卑都在那裡, 奴僕脫離主人的轄制。
  • 呂振中譯本 - 大小人等都在那裏; 奴僕全脫離主人而自由。
  • 現代標點和合本 - 大小都在那裡, 奴僕脫離主人的轄制。
  • 文理和合譯本 - 尊卑同居、奴脫於主、○
  • 文理委辦譯本 - 在彼尊卑同居、僕不虐於主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼尊卑同居、奴脫於主人之轄、
  • Nueva Versión Internacional - Allí el pequeño se codea con el grande, y el esclavo se libera de su amo.
  • 현대인의 성경 - 그 곳은 높고 낮은 자의 차별이 없고 종이 주인에게서 해방되는 곳이다.
  • Новый Русский Перевод - Там и малый, и великий равны и слуга свободен перед господином.
  • Восточный перевод - Там и малый, и великий равны и раб свободен перед господином.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там и малый, и великий равны и раб свободен перед господином.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там и малый, и великий равны и раб свободен перед господином.
  • La Bible du Semeur 2015 - petits et grands sont là, et de son maître ╵l’esclave est affranchi.
  • リビングバイブル - 死んでしまえば、金持ちも貧しい人もない。 奴隷でさえ、自由の身となる。
  • Nova Versão Internacional - Os simples e os poderosos ali estão, e o escravo está livre do seu senhor.
  • Hoffnung für alle - Ob groß oder klein: Dort sind alle gleich, und der Sklave ist seinen Herrn los.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งผู้ใหญ่ผู้น้อยอยู่ที่นั่น และทาสก็เป็นอิสระจากนาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้น้อย​และ​ผู้ใหญ่​ก็​อยู่​ที่​นั่น และ​บรรดา​ทาส​เป็น​อิสระ​จาก​เจ้านาย​ของ​เขา
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 49:2 - Người sang hay hèn, Người giàu hay nghèo—hãy lắng nghe!
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Thi Thiên 49:18 - Dù khi còn sống tự coi mình là hạnh phúc, vì hưng thịnh, nên được đời ca tụng.
  • Thi Thiên 49:19 - Nhưng người sẽ về với các thế hệ đi trước và mãi mãi không thấy được ánh sáng.
  • Thi Thiên 49:20 - Người được vinh hoa, lại thiếu hiểu biết; người cũng sẽ chết như loài cầm thú.
  • Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
圣经
资源
计划
奉献