Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ Đức Chúa Trời hiểu con đường đến sự khôn ngoan; Ngài biết tìm nó ở nơi đâu,
  • 新标点和合本 - “ 神明白智慧的道路, 晓得智慧的所在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “上帝明白智慧的道路, 知道智慧的所在。
  • 和合本2010(神版-简体) - “ 神明白智慧的道路, 知道智慧的所在。
  • 当代译本 - 上帝认识通往智慧的路, 祂知道智慧在哪里,
  • 圣经新译本 -  神明白智慧的道路, 也晓得智慧的所在,
  • 现代标点和合本 - “神明白智慧的道路, 晓得智慧的所在。
  • 和合本(拼音版) - “上帝明白智慧的道路, 晓得智慧的所在。
  • New International Version - God understands the way to it and he alone knows where it dwells,
  • New International Reader's Version - But God understands the way to it. He is the only one who knows where it lives.
  • English Standard Version - “God understands the way to it, and he knows its place.
  • New Living Translation - “God alone understands the way to wisdom; he knows where it can be found,
  • The Message - “God alone knows the way to Wisdom, he knows the exact place to find it. He knows where everything is on earth, he sees everything under heaven. After he commanded the winds to blow and measured out the waters, Arranged for the rain and set off explosions of thunder and lightning, He focused on Wisdom, made sure it was all set and tested and ready. Then he addressed the human race: ‘Here it is! Fear-of-the-Lord—that’s Wisdom, and Insight means shunning evil.’”
  • Christian Standard Bible - But God understands the way to wisdom, and he knows its location.
  • New American Standard Bible - “God understands its way, And He knows its place.
  • New King James Version - God understands its way, And He knows its place.
  • Amplified Bible - “God understands the way [to wisdom] And He knows its place [for wisdom is with God alone].
  • American Standard Version - God understandeth the way thereof, And he knoweth the place thereof.
  • King James Version - God understandeth the way thereof, and he knoweth the place thereof.
  • New English Translation - God understands the way to it, and he alone knows its place.
  • World English Bible - “God understands its way, and he knows its place.
  • 新標點和合本 - 神明白智慧的道路, 曉得智慧的所在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「上帝明白智慧的道路, 知道智慧的所在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「 神明白智慧的道路, 知道智慧的所在。
  • 當代譯本 - 上帝認識通往智慧的路, 祂知道智慧在哪裡,
  • 聖經新譯本 -  神明白智慧的道路, 也曉得智慧的所在,
  • 呂振中譯本 - 『惟獨上帝明白到智慧的路, 只有他知道智慧之所在。
  • 現代標點和合本 - 「神明白智慧的道路, 曉得智慧的所在。
  • 文理和合譯本 - 上帝悉其道、識其處、
  • 文理委辦譯本 - 上帝自知之、自識之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天主知其道、識其處、
  • Nueva Versión Internacional - Solo Dios sabe llegar hasta ella; solo él sabe dónde habita.
  • 현대인의 성경 - “하나님만이 지혜가 있는 곳을 아신다.
  • Новый Русский Перевод - Только Богу ведом к ней путь, Он знает ее жилище,
  • Восточный перевод - Только Всевышнему ведом к ней путь, Он знает её жилище,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только Аллаху ведом к ней путь, Он знает её жилище,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только Всевышнему ведом к ней путь, Он знает её жилище,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est Dieu seul qui sait ╵le chemin qu’elle emprunte. Oui, il en connaît la demeure.
  • リビングバイブル - 神はもちろん、それがどこにあるかご存じだ。 地上をくまなく探し、 天の下を余すところなく見つめているからだ。
  • Nova Versão Internacional - Deus conhece o caminho; só ele sabe onde ela habita,
  • Hoffnung für alle - Gott allein kennt den Weg zur Weisheit; er nur weiß, wo sie zu finden ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงเข้าใจหนทางสู่สติปัญญา และพระองค์เพียงผู้เดียวทรงทราบว่ามันอยู่ที่ไหน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ทราบ​ทาง​ไป​ถึง​สติ​ปัญญา และ​พระ​องค์​ทราบ​ว่า​อยู่​ที่​ไหน
交叉引用
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Thi Thiên 147:5 - Chúa chúng ta vĩ đại! Quyền năng Ngài cao cả! Sự thông sáng của Ngài vô cùng vô tận!
  • Châm Ngôn 8:14 - Mưu lược và khôn khéo thuộc về ta. Ta thông sáng và đầy năng lực.
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
  • Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
  • Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
  • Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
  • Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
  • Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
  • Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ Đức Chúa Trời hiểu con đường đến sự khôn ngoan; Ngài biết tìm nó ở nơi đâu,
  • 新标点和合本 - “ 神明白智慧的道路, 晓得智慧的所在。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “上帝明白智慧的道路, 知道智慧的所在。
  • 和合本2010(神版-简体) - “ 神明白智慧的道路, 知道智慧的所在。
  • 当代译本 - 上帝认识通往智慧的路, 祂知道智慧在哪里,
  • 圣经新译本 -  神明白智慧的道路, 也晓得智慧的所在,
  • 现代标点和合本 - “神明白智慧的道路, 晓得智慧的所在。
  • 和合本(拼音版) - “上帝明白智慧的道路, 晓得智慧的所在。
  • New International Version - God understands the way to it and he alone knows where it dwells,
  • New International Reader's Version - But God understands the way to it. He is the only one who knows where it lives.
  • English Standard Version - “God understands the way to it, and he knows its place.
  • New Living Translation - “God alone understands the way to wisdom; he knows where it can be found,
  • The Message - “God alone knows the way to Wisdom, he knows the exact place to find it. He knows where everything is on earth, he sees everything under heaven. After he commanded the winds to blow and measured out the waters, Arranged for the rain and set off explosions of thunder and lightning, He focused on Wisdom, made sure it was all set and tested and ready. Then he addressed the human race: ‘Here it is! Fear-of-the-Lord—that’s Wisdom, and Insight means shunning evil.’”
  • Christian Standard Bible - But God understands the way to wisdom, and he knows its location.
  • New American Standard Bible - “God understands its way, And He knows its place.
  • New King James Version - God understands its way, And He knows its place.
  • Amplified Bible - “God understands the way [to wisdom] And He knows its place [for wisdom is with God alone].
  • American Standard Version - God understandeth the way thereof, And he knoweth the place thereof.
  • King James Version - God understandeth the way thereof, and he knoweth the place thereof.
  • New English Translation - God understands the way to it, and he alone knows its place.
  • World English Bible - “God understands its way, and he knows its place.
  • 新標點和合本 - 神明白智慧的道路, 曉得智慧的所在。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「上帝明白智慧的道路, 知道智慧的所在。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「 神明白智慧的道路, 知道智慧的所在。
  • 當代譯本 - 上帝認識通往智慧的路, 祂知道智慧在哪裡,
  • 聖經新譯本 -  神明白智慧的道路, 也曉得智慧的所在,
  • 呂振中譯本 - 『惟獨上帝明白到智慧的路, 只有他知道智慧之所在。
  • 現代標點和合本 - 「神明白智慧的道路, 曉得智慧的所在。
  • 文理和合譯本 - 上帝悉其道、識其處、
  • 文理委辦譯本 - 上帝自知之、自識之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟天主知其道、識其處、
  • Nueva Versión Internacional - Solo Dios sabe llegar hasta ella; solo él sabe dónde habita.
  • 현대인의 성경 - “하나님만이 지혜가 있는 곳을 아신다.
  • Новый Русский Перевод - Только Богу ведом к ней путь, Он знает ее жилище,
  • Восточный перевод - Только Всевышнему ведом к ней путь, Он знает её жилище,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только Аллаху ведом к ней путь, Он знает её жилище,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только Всевышнему ведом к ней путь, Он знает её жилище,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est Dieu seul qui sait ╵le chemin qu’elle emprunte. Oui, il en connaît la demeure.
  • リビングバイブル - 神はもちろん、それがどこにあるかご存じだ。 地上をくまなく探し、 天の下を余すところなく見つめているからだ。
  • Nova Versão Internacional - Deus conhece o caminho; só ele sabe onde ela habita,
  • Hoffnung für alle - Gott allein kennt den Weg zur Weisheit; er nur weiß, wo sie zu finden ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงเข้าใจหนทางสู่สติปัญญา และพระองค์เพียงผู้เดียวทรงทราบว่ามันอยู่ที่ไหน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ทราบ​ทาง​ไป​ถึง​สติ​ปัญญา และ​พระ​องค์​ทราบ​ว่า​อยู่​ที่​ไหน
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Thi Thiên 147:5 - Chúa chúng ta vĩ đại! Quyền năng Ngài cao cả! Sự thông sáng của Ngài vô cùng vô tận!
  • Châm Ngôn 8:14 - Mưu lược và khôn khéo thuộc về ta. Ta thông sáng và đầy năng lực.
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
  • Giu-đe 1:25 - Tất cả vinh quang Ngài đều quy về Đức Chúa Trời duy nhất, Đấng Cứu Rỗi chúng ta do Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Vâng, tất cả vinh quang, uy nghiêm, sức mạnh, và quyền thế đều thuộc về Chúa từ trước vô cùng, hiện nay, và cho đến đời đời! A-men.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
  • Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
  • Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
  • Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
  • Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
  • Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
  • Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献