Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đẩy người nghèo khổ khỏi đường họ đi; bắt người khốn cùng trên đất phải chạy trốn.
  • 新标点和合本 - 他们使穷人离开正道; 世上的贫民尽都隐藏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们使贫穷人离开正道; 世上的困苦人尽都隐藏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们使贫穷人离开正道; 世上的困苦人尽都隐藏。
  • 当代译本 - 他们把贫民赶离正路, 地上的穷人被迫东躲西藏。
  • 圣经新译本 - 他们使穷人离开大道, 世上的贫民都一起躲藏起来。
  • 现代标点和合本 - 他们使穷人离开正道, 世上的贫民尽都隐藏。
  • 和合本(拼音版) - 他们使穷人离开正道; 世上的贫民尽都隐藏。
  • New International Version - They thrust the needy from the path and force all the poor of the land into hiding.
  • New International Reader's Version - They push those who are needy out of their way. They force all the poor people in the land to go into hiding.
  • English Standard Version - They thrust the poor off the road; the poor of the earth all hide themselves.
  • New Living Translation - The poor are pushed off the path; the needy must hide together for safety.
  • Christian Standard Bible - They push the needy off the road; the poor of the land are forced into hiding.
  • New American Standard Bible - They push the needy aside from the road; The poor of the land have to hide themselves together.
  • New King James Version - They push the needy off the road; All the poor of the land are forced to hide.
  • Amplified Bible - They crowd the needy off the road; The poor of the land all hide themselves.
  • American Standard Version - They turn the needy out of the way: The poor of the earth all hide themselves.
  • King James Version - They turn the needy out of the way: the poor of the earth hide themselves together.
  • New English Translation - They turn the needy from the pathway, and the poor of the land hide themselves together.
  • World English Bible - They turn the needy out of the way. The poor of the earth all hide themselves.
  • 新標點和合本 - 他們使窮人離開正道; 世上的貧民盡都隱藏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們使貧窮人離開正道; 世上的困苦人盡都隱藏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們使貧窮人離開正道; 世上的困苦人盡都隱藏。
  • 當代譯本 - 他們把貧民趕離正路, 地上的窮人被迫東躲西藏。
  • 聖經新譯本 - 他們使窮人離開大道, 世上的貧民都一起躲藏起來。
  • 呂振中譯本 - 他們推着窮人離開大路; 地上的困苦人一概躲藏着。
  • 現代標點和合本 - 他們使窮人離開正道, 世上的貧民盡都隱藏。
  • 文理和合譯本 - 使貧者避道、世間窮民、盡皆藏匿、
  • 文理委辦譯本 - 遇貧乏者辟之於途、令無地可容。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使貧者避道、使世間窮民、咸自藏匿、
  • Nueva Versión Internacional - apartan del camino a los necesitados; a los pobres del país los obligan a esconderse.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자들을 길거리에서 몰아내니 세상의 가난한 자들이 다 숨을 곳을 찾는구나.
  • Новый Русский Перевод - с дороги сталкивают бедняка, и должны скрываться все страдальцы земли.
  • Восточный перевод - с дороги сталкивают бедняка, и должны скрываться все страдальцы земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с дороги сталкивают бедняка, и должны скрываться все страдальцы земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с дороги сталкивают бедняка, и должны скрываться все страдальцы земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - On empêche les pauvres ╵de se déplacer librement . Et les malheureux du pays ╵n’ont plus qu’à se cacher.
  • リビングバイブル - 生活に困っている者は押しのけられ、 すごすごと引き下がる。
  • Nova Versão Internacional - Forçam os necessitados a sair do caminho e os pobres da terra a esconder-se.
  • Hoffnung für alle - Sie drängen die armen Leute beiseite; die Bedürftigen müssen sich verstecken,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาผลักไสคนขัดสนออกไปให้พ้นทาง และบีบบังคับคนยากไร้ให้ต้องหลบๆ ซ่อนๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ขับ​ไล่​ผู้​ยากไร้​ออก​นอก​ถนน ผู้​ยากไร้​ของ​แผ่น​ดิน​โลก​ต้อง​หลบ​ซ่อน​ตัว
交叉引用
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Gióp 30:25 - Có phải tôi từng khóc vì người khốn khổ? Tôi không chia sẻ buồn đau với người nghèo khó sao?
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Ê-xê-chi-ên 18:18 - Còn cha người ấy sẽ chết vì việc tội ác của mình—vì độc ác, cướp bóc đồng loại, và làm những việc ác giữa dân chúng.
  • Y-sai 10:2 - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Châm Ngôn 22:16 - Làm giàu bằng cách bóc lột người nghèo hay bằng hối lộ, đều đưa đến túng thiếu cơ hàn.
  • Gióp 24:14 - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • Châm Ngôn 28:28 - Khi người ác cầm quyền, người lành ẩn tránh. Khi người ác suy đồi, người lành gia tăng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đẩy người nghèo khổ khỏi đường họ đi; bắt người khốn cùng trên đất phải chạy trốn.
  • 新标点和合本 - 他们使穷人离开正道; 世上的贫民尽都隐藏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们使贫穷人离开正道; 世上的困苦人尽都隐藏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们使贫穷人离开正道; 世上的困苦人尽都隐藏。
  • 当代译本 - 他们把贫民赶离正路, 地上的穷人被迫东躲西藏。
  • 圣经新译本 - 他们使穷人离开大道, 世上的贫民都一起躲藏起来。
  • 现代标点和合本 - 他们使穷人离开正道, 世上的贫民尽都隐藏。
  • 和合本(拼音版) - 他们使穷人离开正道; 世上的贫民尽都隐藏。
  • New International Version - They thrust the needy from the path and force all the poor of the land into hiding.
  • New International Reader's Version - They push those who are needy out of their way. They force all the poor people in the land to go into hiding.
  • English Standard Version - They thrust the poor off the road; the poor of the earth all hide themselves.
  • New Living Translation - The poor are pushed off the path; the needy must hide together for safety.
  • Christian Standard Bible - They push the needy off the road; the poor of the land are forced into hiding.
  • New American Standard Bible - They push the needy aside from the road; The poor of the land have to hide themselves together.
  • New King James Version - They push the needy off the road; All the poor of the land are forced to hide.
  • Amplified Bible - They crowd the needy off the road; The poor of the land all hide themselves.
  • American Standard Version - They turn the needy out of the way: The poor of the earth all hide themselves.
  • King James Version - They turn the needy out of the way: the poor of the earth hide themselves together.
  • New English Translation - They turn the needy from the pathway, and the poor of the land hide themselves together.
  • World English Bible - They turn the needy out of the way. The poor of the earth all hide themselves.
  • 新標點和合本 - 他們使窮人離開正道; 世上的貧民盡都隱藏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們使貧窮人離開正道; 世上的困苦人盡都隱藏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們使貧窮人離開正道; 世上的困苦人盡都隱藏。
  • 當代譯本 - 他們把貧民趕離正路, 地上的窮人被迫東躲西藏。
  • 聖經新譯本 - 他們使窮人離開大道, 世上的貧民都一起躲藏起來。
  • 呂振中譯本 - 他們推着窮人離開大路; 地上的困苦人一概躲藏着。
  • 現代標點和合本 - 他們使窮人離開正道, 世上的貧民盡都隱藏。
  • 文理和合譯本 - 使貧者避道、世間窮民、盡皆藏匿、
  • 文理委辦譯本 - 遇貧乏者辟之於途、令無地可容。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使貧者避道、使世間窮民、咸自藏匿、
  • Nueva Versión Internacional - apartan del camino a los necesitados; a los pobres del país los obligan a esconderse.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자들을 길거리에서 몰아내니 세상의 가난한 자들이 다 숨을 곳을 찾는구나.
  • Новый Русский Перевод - с дороги сталкивают бедняка, и должны скрываться все страдальцы земли.
  • Восточный перевод - с дороги сталкивают бедняка, и должны скрываться все страдальцы земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с дороги сталкивают бедняка, и должны скрываться все страдальцы земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с дороги сталкивают бедняка, и должны скрываться все страдальцы земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - On empêche les pauvres ╵de se déplacer librement . Et les malheureux du pays ╵n’ont plus qu’à se cacher.
  • リビングバイブル - 生活に困っている者は押しのけられ、 すごすごと引き下がる。
  • Nova Versão Internacional - Forçam os necessitados a sair do caminho e os pobres da terra a esconder-se.
  • Hoffnung für alle - Sie drängen die armen Leute beiseite; die Bedürftigen müssen sich verstecken,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาผลักไสคนขัดสนออกไปให้พ้นทาง และบีบบังคับคนยากไร้ให้ต้องหลบๆ ซ่อนๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ขับ​ไล่​ผู้​ยากไร้​ออก​นอก​ถนน ผู้​ยากไร้​ของ​แผ่น​ดิน​โลก​ต้อง​หลบ​ซ่อน​ตัว
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Gióp 30:25 - Có phải tôi từng khóc vì người khốn khổ? Tôi không chia sẻ buồn đau với người nghèo khó sao?
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Ê-xê-chi-ên 18:18 - Còn cha người ấy sẽ chết vì việc tội ác của mình—vì độc ác, cướp bóc đồng loại, và làm những việc ác giữa dân chúng.
  • Y-sai 10:2 - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
  • Thi Thiên 109:16 - Vì họ chẳng bao giờ thương xót ai, chỉ bức hại người nghèo và khốn khó, săn bắt người nản lòng để giết đi.
  • Châm Ngôn 22:16 - Làm giàu bằng cách bóc lột người nghèo hay bằng hối lộ, đều đưa đến túng thiếu cơ hàn.
  • Gióp 24:14 - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • Châm Ngôn 28:28 - Khi người ác cầm quyền, người lành ẩn tránh. Khi người ác suy đồi, người lành gia tăng.
圣经
资源
计划
奉献