逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bước chân mạnh mẽ của kẻ ác sẽ yếu đi. Mưu kế nó sẽ làm nó sụp đổ.
- 新标点和合本 - 他坚强的脚步必见狭窄; 自己的计谋必将他绊倒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他强横的脚步必遭阻碍, 他的计谋必将自己绊倒。
- 和合本2010(神版-简体) - 他强横的脚步必遭阻碍, 他的计谋必将自己绊倒。
- 当代译本 - 恶人强劲的步伐变得蹒跚, 他必被自己的阴谋所害。
- 圣经新译本 - 他的脚步必然狭窄, 自己的计谋必把他绊倒;
- 现代标点和合本 - 他坚强的脚步必见狭窄, 自己的计谋必将他绊倒。
- 和合本(拼音版) - 他坚强的脚步必见狭窄; 自己的计谋必将他绊倒。
- New International Version - The vigor of his step is weakened; his own schemes throw him down.
- New International Reader's Version - They walk more slowly than they used to. Their own evil plans make them fall.
- English Standard Version - His strong steps are shortened, and his own schemes throw him down.
- New Living Translation - The confident stride of the wicked will be shortened. Their own schemes will be their downfall.
- Christian Standard Bible - His powerful stride is shortened, and his own schemes trip him up.
- New American Standard Bible - His vigorous stride is shortened, And his own plan brings him down.
- New King James Version - The steps of his strength are shortened, And his own counsel casts him down.
- Amplified Bible - The vigorous stride will be shortened, And his own counsel and the scheme [in which he trusted] will bring his downfall.
- American Standard Version - The steps of his strength shall be straitened, And his own counsel shall cast him down.
- King James Version - The steps of his strength shall be straitened, and his own counsel shall cast him down.
- New English Translation - His vigorous steps are restricted, and his own counsel throws him down.
- World English Bible - The steps of his strength will be shortened. His own counsel will cast him down.
- 新標點和合本 - 他堅強的腳步必見狹窄; 自己的計謀必將他絆倒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他強橫的腳步必遭阻礙, 他的計謀必將自己絆倒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他強橫的腳步必遭阻礙, 他的計謀必將自己絆倒。
- 當代譯本 - 惡人強勁的步伐變得蹣跚, 他必被自己的陰謀所害。
- 聖經新譯本 - 他的腳步必然狹窄, 自己的計謀必把他絆倒;
- 呂振中譯本 - 他強壯的腳步是狹窄的; 他自己的計謀將他絆倒 。
- 現代標點和合本 - 他堅強的腳步必見狹窄, 自己的計謀必將他絆倒。
- 文理和合譯本 - 健壯之步履、將見狹隘、自設之計謀、轉致傾覆、
- 文理委辦譯本 - 健步者見困於人、機心者反害及己。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 堅步者必被困阻、所設之謀、反害己身、
- Nueva Versión Internacional - El vigor de sus pasos se irá debilitando; sus propios planes lo derribarán.
- 현대인의 성경 - 악인은 힘찬 걸음걸이도 맥이 풀리고 자기가 꾸민 꾀에 자기가 빠질 것이며
- Новый Русский Перевод - Сократится мощь его шагов, и падет он жертвой своих же замыслов.
- Восточный перевод - Сократится мощь его шагов, и падёт он жертвой своих же замыслов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сократится мощь его шагов, и падёт он жертвой своих же замыслов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сократится мощь его шагов, и падёт он жертвой своих же замыслов.
- La Bible du Semeur 2015 - Son allure si ferme ╵devient embarrassée, et ses propres desseins ╵le feront trébucher.
- リビングバイブル - 罪深い悪者は肩で風を切って歩くが、 急に足もとが危うくなり、 全身の力が抜けていくのがわかる。
- Nova Versão Internacional - O vigor dos seus passos se enfraquece, e os seus próprios planos o lançam por terra.
- Hoffnung für alle - Mit müden Schritten schleppt er sich dahin; seine eigenen Machenschaften bringen ihn zu Fall.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ย่างก้าวที่มาดมั่นของเขาจะอ่อนล้า แผนการของเขาย้อนกลับไปเล่นงานตัวเขาเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เท้าของเขาที่ก้าวไปอย่างมั่นคงก็อ่อนแอลง และแผนการของเขาเองทำให้เขาล้มลง
交叉引用
- Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
- Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
- Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
- Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
- Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
- 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
- Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
- Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
- Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
- 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
- Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
- 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
- Gióp 36:16 - Đức Chúa Trời đưa anh ra khỏi nơi nguy hiểm, thưa anh Gióp, đưa anh đến chốn thảnh thơi. Cho anh hưởng cao lương mỹ vị.
- Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
- Châm Ngôn 4:12 - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.