Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • 新标点和合本 - 然而,义人要持守所行的道; 手洁的人要力上加力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,义人要持守所行的道, 手洁的人要力上加力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,义人要持守所行的道, 手洁的人要力上加力。
  • 当代译本 - 义人坚守自己的道, 手洁的人更有力量。
  • 圣经新译本 - 义人必坚守自己的道路, 手洁的人要力上加力。
  • 现代标点和合本 - 然而,义人要持守所行的道, 手洁的人要力上加力。
  • 和合本(拼音版) - 然而义人要持守所行的道, 手洁的人要力上加力。
  • New International Version - Nevertheless, the righteous will hold to their ways, and those with clean hands will grow stronger.
  • New International Reader's Version - But godly people will keep doing what is right. Those who have clean hands will grow stronger.
  • English Standard Version - Yet the righteous holds to his way, and he who has clean hands grows stronger and stronger.
  • New Living Translation - The righteous keep moving forward, and those with clean hands become stronger and stronger.
  • The Message - “But principled people hold tight, keep a firm grip on life, sure that their clean, pure hands will get stronger and stronger!
  • Christian Standard Bible - Yet the righteous person will hold to his way, and the one whose hands are clean will grow stronger.
  • New American Standard Bible - Nevertheless the righteous will hold to his way, And the one who has clean hands will grow stronger and stronger.
  • New King James Version - Yet the righteous will hold to his way, And he who has clean hands will be stronger and stronger.
  • Amplified Bible - Nevertheless the righteous will hold to his ways, And he who has clean hands will grow stronger and stronger.
  • American Standard Version - Yet shall the righteous hold on his way, And he that hath clean hands shall wax stronger and stronger.
  • King James Version - The righteous also shall hold on his way, and he that hath clean hands shall be stronger and stronger.
  • New English Translation - But the righteous man holds to his way, and the one with clean hands grows stronger.
  • World English Bible - Yet the righteous will hold to his way. He who has clean hands will grow stronger and stronger.
  • 新標點和合本 - 然而,義人要持守所行的道; 手潔的人要力上加力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,義人要持守所行的道, 手潔的人要力上加力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,義人要持守所行的道, 手潔的人要力上加力。
  • 當代譯本 - 義人堅守自己的道, 手潔的人更有力量。
  • 聖經新譯本 - 義人必堅守自己的道路, 手潔的人要力上加力。
  • 呂振中譯本 - 然而義人總要執守他所行的路; 手潔淨的人必越發有力量。
  • 現代標點和合本 - 然而,義人要持守所行的道, 手潔的人要力上加力。
  • 文理和合譯本 - 然義人仍守厥道、手潔者久而彌強、
  • 文理委辦譯本 - 義人志道、久而不息、潔者用力、久而彌堅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然善人仍持善道、手潔者增力不倦、
  • Nueva Versión Internacional - la gente recta se aferra a su camino y los de manos limpias aumentan su fuerza.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 의롭게 사는 사람은 계속 착실하게 살 것이며 마음이 깨끗한 자는 점점 힘을 얻게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но своего пути будет держаться праведный, и тот, чьи руки чисты, будет больше и больше утверждаться.
  • Восточный перевод - Но своего пути будет держаться праведный, и тот, чьи руки чисты, будет больше и больше утверждаться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но своего пути будет держаться праведный, и тот, чьи руки чисты, будет больше и больше утверждаться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но своего пути будет держаться праведный, и тот, чьи руки чисты, будет больше и больше утверждаться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste , malgré tout, ╵persiste dans sa voie ; l’homme aux mains pures ╵redouble d’énergie.
  • リビングバイブル - 正しい人は躍進を続け、 心のきよい人はいっそう力を増し加える。
  • Nova Versão Internacional - Mas os justos se manterão firmes em seus caminhos, e os homens de mãos puras se tornarão cada vez mais fortes.
  • Hoffnung für alle - Und doch gehen sie ihren geraden Weg unbeirrbar weiter; sie, die schuldlos sind, bekommen neue Kraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนชอบธรรมจะยึดมั่นอยู่ในวิถีของตน ผู้ที่มือสะอาดจะเข้มแข็งขึ้นเรื่อยๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ก็​ยัง​เชื่อ​ใน​วิถี​ทาง​ของ​เขา และ​คน​มือ​สะอาด​จะ​มี​จิต​วิญญาณ​ที่​เข้มแข็ง​ยิ่ง​ขึ้น
交叉引用
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Mác 7:2 - Họ thấy các môn đệ của Chúa không rửa tay trước khi ăn.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Sáng Thế Ký 20:5 - Áp-ra-ham đã nói: ‘Nàng là em gái tôi’ cơ mà! Và nàng cũng xác nhận: ‘Áp-ra-ham là anh tôi.’ Con thật tình không có ý làm điều sai trái.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • 新标点和合本 - 然而,义人要持守所行的道; 手洁的人要力上加力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,义人要持守所行的道, 手洁的人要力上加力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,义人要持守所行的道, 手洁的人要力上加力。
  • 当代译本 - 义人坚守自己的道, 手洁的人更有力量。
  • 圣经新译本 - 义人必坚守自己的道路, 手洁的人要力上加力。
  • 现代标点和合本 - 然而,义人要持守所行的道, 手洁的人要力上加力。
  • 和合本(拼音版) - 然而义人要持守所行的道, 手洁的人要力上加力。
  • New International Version - Nevertheless, the righteous will hold to their ways, and those with clean hands will grow stronger.
  • New International Reader's Version - But godly people will keep doing what is right. Those who have clean hands will grow stronger.
  • English Standard Version - Yet the righteous holds to his way, and he who has clean hands grows stronger and stronger.
  • New Living Translation - The righteous keep moving forward, and those with clean hands become stronger and stronger.
  • The Message - “But principled people hold tight, keep a firm grip on life, sure that their clean, pure hands will get stronger and stronger!
  • Christian Standard Bible - Yet the righteous person will hold to his way, and the one whose hands are clean will grow stronger.
  • New American Standard Bible - Nevertheless the righteous will hold to his way, And the one who has clean hands will grow stronger and stronger.
  • New King James Version - Yet the righteous will hold to his way, And he who has clean hands will be stronger and stronger.
  • Amplified Bible - Nevertheless the righteous will hold to his ways, And he who has clean hands will grow stronger and stronger.
  • American Standard Version - Yet shall the righteous hold on his way, And he that hath clean hands shall wax stronger and stronger.
  • King James Version - The righteous also shall hold on his way, and he that hath clean hands shall be stronger and stronger.
  • New English Translation - But the righteous man holds to his way, and the one with clean hands grows stronger.
  • World English Bible - Yet the righteous will hold to his way. He who has clean hands will grow stronger and stronger.
  • 新標點和合本 - 然而,義人要持守所行的道; 手潔的人要力上加力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,義人要持守所行的道, 手潔的人要力上加力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,義人要持守所行的道, 手潔的人要力上加力。
  • 當代譯本 - 義人堅守自己的道, 手潔的人更有力量。
  • 聖經新譯本 - 義人必堅守自己的道路, 手潔的人要力上加力。
  • 呂振中譯本 - 然而義人總要執守他所行的路; 手潔淨的人必越發有力量。
  • 現代標點和合本 - 然而,義人要持守所行的道, 手潔的人要力上加力。
  • 文理和合譯本 - 然義人仍守厥道、手潔者久而彌強、
  • 文理委辦譯本 - 義人志道、久而不息、潔者用力、久而彌堅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然善人仍持善道、手潔者增力不倦、
  • Nueva Versión Internacional - la gente recta se aferra a su camino y los de manos limpias aumentan su fuerza.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 의롭게 사는 사람은 계속 착실하게 살 것이며 마음이 깨끗한 자는 점점 힘을 얻게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но своего пути будет держаться праведный, и тот, чьи руки чисты, будет больше и больше утверждаться.
  • Восточный перевод - Но своего пути будет держаться праведный, и тот, чьи руки чисты, будет больше и больше утверждаться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но своего пути будет держаться праведный, и тот, чьи руки чисты, будет больше и больше утверждаться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но своего пути будет держаться праведный, и тот, чьи руки чисты, будет больше и больше утверждаться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste , malgré tout, ╵persiste dans sa voie ; l’homme aux mains pures ╵redouble d’énergie.
  • リビングバイブル - 正しい人は躍進を続け、 心のきよい人はいっそう力を増し加える。
  • Nova Versão Internacional - Mas os justos se manterão firmes em seus caminhos, e os homens de mãos puras se tornarão cada vez mais fortes.
  • Hoffnung für alle - Und doch gehen sie ihren geraden Weg unbeirrbar weiter; sie, die schuldlos sind, bekommen neue Kraft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนชอบธรรมจะยึดมั่นอยู่ในวิถีของตน ผู้ที่มือสะอาดจะเข้มแข็งขึ้นเรื่อยๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ก็​ยัง​เชื่อ​ใน​วิถี​ทาง​ของ​เขา และ​คน​มือ​สะอาด​จะ​มี​จิต​วิญญาณ​ที่​เข้มแข็ง​ยิ่ง​ขึ้น
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Mác 7:2 - Họ thấy các môn đệ của Chúa không rửa tay trước khi ăn.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Sáng Thế Ký 20:5 - Áp-ra-ham đã nói: ‘Nàng là em gái tôi’ cơ mà! Và nàng cũng xác nhận: ‘Áp-ra-ham là anh tôi.’ Con thật tình không có ý làm điều sai trái.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Thi Thiên 84:7 - Họ càng đi sức lực càng gia tăng, cho đến khi mọi người đều ra mắt Đức Chúa Trời tại Si-ôn.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Châm Ngôn 14:16 - Người khôn kính Chúa, lánh tội; người dại mù quáng làm liều.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Gióp 22:30 - Dù kẻ có tội cũng sẽ được cứu; chúng được cứu nhờ đôi tay thanh sạch của anh.”
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
圣经
资源
计划
奉献