Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
  • 新标点和合本 - 但恶人的眼目必要失明。 他们无路可逃; 他们的指望就是气绝。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但恶人的眼睛要失明; 他们无路可逃, 他们的指望就是气绝身亡。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但恶人的眼睛要失明; 他们无路可逃, 他们的指望就是气绝身亡。”
  • 当代译本 - 但恶人必眼目失明,无路可逃, 他们的指望只有死亡。”
  • 圣经新译本 - 但恶人的眼目必昏花, 逃亡之路也必断绝, 他们的指望就是最后的一口气。”
  • 现代标点和合本 - 但恶人的眼目必要失明, 他们无路可逃, 他们的指望就是气绝。”
  • 和合本(拼音版) - 但恶人的眼目必要失明, 他们无路可逃, 他们的指望就是气绝。”
  • New International Version - But the eyes of the wicked will fail, and escape will elude them; their hope will become a dying gasp.”
  • New International Reader's Version - But sinful people won’t find what they are looking for. They won’t be able to escape. All they can hope for is to die.”
  • English Standard Version - But the eyes of the wicked will fail; all way of escape will be lost to them, and their hope is to breathe their last.”
  • New Living Translation - But the wicked will be blinded. They will have no escape. Their only hope is death.”
  • Christian Standard Bible - But the sight of the wicked will fail. Their way of escape will be cut off, and their only hope is their last breath.
  • New American Standard Bible - But the eyes of the wicked will fail, And there will be no escape for them; And their hope is to breathe their last.”
  • New King James Version - But the eyes of the wicked will fail, And they shall not escape, And their hope— loss of life!”
  • Amplified Bible - But the eyes of the wicked will fail, And they will not escape [the justice of God]; And their hope is to breathe their last [and die].”
  • American Standard Version - But the eyes of the wicked shall fail, And they shall have no way to flee; And their hope shall be the giving up of the ghost.
  • King James Version - But the eyes of the wicked shall fail, and they shall not escape, and their hope shall be as the giving up of the ghost.
  • New English Translation - But the eyes of the wicked fail, and escape eludes them; their one hope is to breathe their last.”
  • World English Bible - But the eyes of the wicked will fail. They will have no way to flee. Their hope will be the giving up of the spirit.”
  • 新標點和合本 - 但惡人的眼目必要失明。 他們無路可逃; 他們的指望就是氣絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但惡人的眼睛要失明; 他們無路可逃, 他們的指望就是氣絕身亡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但惡人的眼睛要失明; 他們無路可逃, 他們的指望就是氣絕身亡。」
  • 當代譯本 - 但惡人必眼目失明,無路可逃, 他們的指望只有死亡。」
  • 聖經新譯本 - 但惡人的眼目必昏花, 逃亡之路也必斷絕, 他們的指望就是最後的一口氣。”
  • 呂振中譯本 - 但惡人的眼必失明; 他們逃走的路都必斷絕; 他們所指望的就只是斷氣。』
  • 現代標點和合本 - 但惡人的眼目必要失明, 他們無路可逃, 他們的指望就是氣絕。」
  • 文理和合譯本 - 惟彼惡人、其目必盲、逃避無地、彼之所望、在絕其生、
  • 文理委辦譯本 - 維彼惡人、其目必盲、逋逃無藪、彼之失望、與氣之垂盡無異也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 維彼惡人、其目必盲、無處逃避、彼之所望、必泯滅如氣、
  • Nueva Versión Internacional - Pero los ojos de los malvados se apagarán; no tendrán escapatoria. ¡Su esperanza es exhalar el último suspiro!»
  • 현대인의 성경 - 그러나 악한 자들은 눈이 어두워 도망갈 곳을 찾지 못할 것이니 그들의 희망은 목숨이 끊어지는 것 바로 그것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А глаза нечестивых померкнут, и убежища им не будет. Их надежда – что предсмертный вздох.
  • Восточный перевод - А глаза нечестивых померкнут, и негде будет им укрыться. Их надежда – что предсмертный вздох.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А глаза нечестивых померкнут, и негде будет им укрыться. Их надежда – что предсмертный вздох.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А глаза нечестивых померкнут, и негде будет им укрыться. Их надежда – что предсмертный вздох.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les yeux des méchants ╵finiront par s’éteindre. Leur refuge fera défaut, leur seul espoir ╵sera de rendre l’âme.
  • リビングバイブル - しかし、悪人は逃げ場を失い、死を待つだけだ。」
  • Nova Versão Internacional - Mas os olhos dos ímpios fenecerão e em vão procurarão refúgio; o suspiro da morte será a esperança que terão”.
  • Hoffnung für alle - Aber alle, die Gott missachten, schauen sich vergeblich nach Hilfe um; sie haben keine Zuflucht mehr! Ihnen bleibt nur noch der letzte Atemzug.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนชั่วร้ายจะมืดแปดด้าน และหมดทางหนี ความหวังเพียงประการเดียวของเขาคือความตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คน​ชั่ว​จะ​สิ้น​หน​ทาง พวก​เขา​จะ​หนี​ไม่​รอด ความ​หวัง​ของ​พวก​เขา​คือ​จะ​ได้​หายใจ​เป็น​ครั้ง​สุด​ท้าย”
交叉引用
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Châm Ngôn 10:24 - Người ác ghét của nào bị trao của ấy; người tin kính nhận lấy điều mình ước ao.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
  • Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
  • Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
  • Gióp 8:14 - Những điều họ tin tưởng thật mong manh. Những điều họ tin cậy chỉ như mạng nhện.
  • Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 17:5 - Ai phủ nhận bạn bè để được thưởng, mắt con cái người ấy sẽ mù lòa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
  • 新标点和合本 - 但恶人的眼目必要失明。 他们无路可逃; 他们的指望就是气绝。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但恶人的眼睛要失明; 他们无路可逃, 他们的指望就是气绝身亡。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但恶人的眼睛要失明; 他们无路可逃, 他们的指望就是气绝身亡。”
  • 当代译本 - 但恶人必眼目失明,无路可逃, 他们的指望只有死亡。”
  • 圣经新译本 - 但恶人的眼目必昏花, 逃亡之路也必断绝, 他们的指望就是最后的一口气。”
  • 现代标点和合本 - 但恶人的眼目必要失明, 他们无路可逃, 他们的指望就是气绝。”
  • 和合本(拼音版) - 但恶人的眼目必要失明, 他们无路可逃, 他们的指望就是气绝。”
  • New International Version - But the eyes of the wicked will fail, and escape will elude them; their hope will become a dying gasp.”
  • New International Reader's Version - But sinful people won’t find what they are looking for. They won’t be able to escape. All they can hope for is to die.”
  • English Standard Version - But the eyes of the wicked will fail; all way of escape will be lost to them, and their hope is to breathe their last.”
  • New Living Translation - But the wicked will be blinded. They will have no escape. Their only hope is death.”
  • Christian Standard Bible - But the sight of the wicked will fail. Their way of escape will be cut off, and their only hope is their last breath.
  • New American Standard Bible - But the eyes of the wicked will fail, And there will be no escape for them; And their hope is to breathe their last.”
  • New King James Version - But the eyes of the wicked will fail, And they shall not escape, And their hope— loss of life!”
  • Amplified Bible - But the eyes of the wicked will fail, And they will not escape [the justice of God]; And their hope is to breathe their last [and die].”
  • American Standard Version - But the eyes of the wicked shall fail, And they shall have no way to flee; And their hope shall be the giving up of the ghost.
  • King James Version - But the eyes of the wicked shall fail, and they shall not escape, and their hope shall be as the giving up of the ghost.
  • New English Translation - But the eyes of the wicked fail, and escape eludes them; their one hope is to breathe their last.”
  • World English Bible - But the eyes of the wicked will fail. They will have no way to flee. Their hope will be the giving up of the spirit.”
  • 新標點和合本 - 但惡人的眼目必要失明。 他們無路可逃; 他們的指望就是氣絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但惡人的眼睛要失明; 他們無路可逃, 他們的指望就是氣絕身亡。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但惡人的眼睛要失明; 他們無路可逃, 他們的指望就是氣絕身亡。」
  • 當代譯本 - 但惡人必眼目失明,無路可逃, 他們的指望只有死亡。」
  • 聖經新譯本 - 但惡人的眼目必昏花, 逃亡之路也必斷絕, 他們的指望就是最後的一口氣。”
  • 呂振中譯本 - 但惡人的眼必失明; 他們逃走的路都必斷絕; 他們所指望的就只是斷氣。』
  • 現代標點和合本 - 但惡人的眼目必要失明, 他們無路可逃, 他們的指望就是氣絕。」
  • 文理和合譯本 - 惟彼惡人、其目必盲、逃避無地、彼之所望、在絕其生、
  • 文理委辦譯本 - 維彼惡人、其目必盲、逋逃無藪、彼之失望、與氣之垂盡無異也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 維彼惡人、其目必盲、無處逃避、彼之所望、必泯滅如氣、
  • Nueva Versión Internacional - Pero los ojos de los malvados se apagarán; no tendrán escapatoria. ¡Su esperanza es exhalar el último suspiro!»
  • 현대인의 성경 - 그러나 악한 자들은 눈이 어두워 도망갈 곳을 찾지 못할 것이니 그들의 희망은 목숨이 끊어지는 것 바로 그것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А глаза нечестивых померкнут, и убежища им не будет. Их надежда – что предсмертный вздох.
  • Восточный перевод - А глаза нечестивых померкнут, и негде будет им укрыться. Их надежда – что предсмертный вздох.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А глаза нечестивых померкнут, и негде будет им укрыться. Их надежда – что предсмертный вздох.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А глаза нечестивых померкнут, и негде будет им укрыться. Их надежда – что предсмертный вздох.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les yeux des méchants ╵finiront par s’éteindre. Leur refuge fera défaut, leur seul espoir ╵sera de rendre l’âme.
  • リビングバイブル - しかし、悪人は逃げ場を失い、死を待つだけだ。」
  • Nova Versão Internacional - Mas os olhos dos ímpios fenecerão e em vão procurarão refúgio; o suspiro da morte será a esperança que terão”.
  • Hoffnung für alle - Aber alle, die Gott missachten, schauen sich vergeblich nach Hilfe um; sie haben keine Zuflucht mehr! Ihnen bleibt nur noch der letzte Atemzug.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนชั่วร้ายจะมืดแปดด้าน และหมดทางหนี ความหวังเพียงประการเดียวของเขาคือความตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คน​ชั่ว​จะ​สิ้น​หน​ทาง พวก​เขา​จะ​หนี​ไม่​รอด ความ​หวัง​ของ​พวก​เขา​คือ​จะ​ได้​หายใจ​เป็น​ครั้ง​สุด​ท้าย”
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Châm Ngôn 10:24 - Người ác ghét của nào bị trao của ấy; người tin kính nhận lấy điều mình ước ao.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
  • Gióp 27:22 - Sức mạnh ấy quật vào mình hắn không thương xót. Nó vùng vẫy chạy trốn trận cuồng phong.
  • Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
  • Gióp 8:14 - Những điều họ tin tưởng thật mong manh. Những điều họ tin cậy chỉ như mạng nhện.
  • Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
  • Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • Gióp 17:5 - Ai phủ nhận bạn bè để được thưởng, mắt con cái người ấy sẽ mù lòa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
圣经
资源
计划
奉献