逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa đã làm hàng rào bảo vệ chung quanh ông, nhà cửa, và mọi tài sản. Chúa ban phước lành cho công việc của tay ông. Hãy xem ông giàu thế nào!
- 新标点和合本 - 你岂不是四面圈上篱笆围护他和他的家,并他一切所有的吗?他手所做的都蒙你赐福;他的家产也在地上增多。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你岂不是四面圈上篱笆围护他和他的家,以及他一切所有的吗?他手所做的都蒙你赐福,他的家产也在地上增多。
- 和合本2010(神版-简体) - 你岂不是四面圈上篱笆围护他和他的家,以及他一切所有的吗?他手所做的都蒙你赐福,他的家产也在地上增多。
- 当代译本 - 你岂没有用篱笆四面保护他和他全家及一切产业吗?你使他事事蒙福,牛羊遍地。
- 圣经新译本 - 你不是在他四周围上篱笆保护他吗?他的家和他所有的一切,以及他手所作的,你都赐福,他的家产也在地上增添。
- 现代标点和合本 - 你岂不是四面圈上篱笆,围护他和他的家并他一切所有的吗?他手所做的都蒙你赐福,他的家产也在地上增多。
- 和合本(拼音版) - 你岂不是四面圈上篱笆围护他和他的家,并他一切所有的吗?他手所作的都蒙你赐福;他的家产也在地上增多。
- New International Version - “Have you not put a hedge around him and his household and everything he has? You have blessed the work of his hands, so that his flocks and herds are spread throughout the land.
- New International Reader's Version - Haven’t you guarded him and his family? Haven’t you taken care of everything he has? You have blessed everything he does. His flocks and herds are spread all through the land.
- English Standard Version - Have you not put a hedge around him and his house and all that he has, on every side? You have blessed the work of his hands, and his possessions have increased in the land.
- New Living Translation - You have always put a wall of protection around him and his home and his property. You have made him prosper in everything he does. Look how rich he is!
- Christian Standard Bible - Haven’t you placed a hedge around him, his household, and everything he owns? You have blessed the work of his hands, and his possessions have increased in the land.
- New American Standard Bible - Have You not made a fence around him and his house and all that he has, on every side? You have blessed the work of his hands, and his possessions have increased in the land.
- New King James Version - Have You not made a hedge around him, around his household, and around all that he has on every side? You have blessed the work of his hands, and his possessions have increased in the land.
- Amplified Bible - Have You not put a hedge [of protection] around him and his house and all that he has, on every side? You have blessed the work of his hands [and conferred prosperity and happiness upon him], and his possessions have increased in the land.
- American Standard Version - Hast not thou made a hedge about him, and about his house, and about all that he hath, on every side? thou hast blessed the work of his hands, and his substance is increased in the land.
- King James Version - Hast not thou made an hedge about him, and about his house, and about all that he hath on every side? thou hast blessed the work of his hands, and his substance is increased in the land.
- New English Translation - Have you not made a hedge around him and his household and all that he has on every side? You have blessed the work of his hands, and his livestock have increased in the land.
- World English Bible - Haven’t you made a hedge around him, and around his house, and around all that he has, on every side? You have blessed the work of his hands, and his substance is increased in the land.
- 新標點和合本 - 你豈不是四面圈上籬笆圍護他和他的家,並他一切所有的嗎?他手所做的都蒙你賜福;他的家產也在地上增多。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你豈不是四面圈上籬笆圍護他和他的家,以及他一切所有的嗎?他手所做的都蒙你賜福,他的家產也在地上增多。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你豈不是四面圈上籬笆圍護他和他的家,以及他一切所有的嗎?他手所做的都蒙你賜福,他的家產也在地上增多。
- 當代譯本 - 你豈沒有用籬笆四面保護他和他全家及一切產業嗎?你使他事事蒙福,牛羊遍地。
- 聖經新譯本 - 你不是在他四周圍上籬笆保護他嗎?他的家和他所有的一切,以及他手所作的,你都賜福,他的家產也在地上增添。
- 呂振中譯本 - 豈不是 因 你四面給圈上籬笆圍護着他和他的家、跟他一切所有的麼?他手所作的你都賜福;他的牲畜在地上也突破限量地增多。
- 現代標點和合本 - 你豈不是四面圈上籬笆,圍護他和他的家並他一切所有的嗎?他手所做的都蒙你賜福,他的家產也在地上增多。
- 文理和合譯本 - 爾豈非藩圍其身家、及凡所有乎、錫嘏其手所為、其產增益於地、
- 文理委辦譯本 - 蓋爾藩衛其家、與凡所有、使所為亨通、群畜孳息、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾豈未嘗藩衛其身與其家及凡所有、使其所為無不亨通、使其群畜蕃衍於地、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no están bajo tu protección él y su familia y todas sus posesiones? De tal modo has bendecido la obra de sus manos que sus rebaños y ganados llenan toda la tierra.
- 현대인의 성경 - 주께서는 항상 그와 그 가정과 그의 재산을 보호하고 그가 하는 모든 일에 축복해 주셔서 그의 가축이 온 땅을 덮을 만큼 부자가 되게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Разве не Ты оградил его самого, его домашних и все его добро? Ты благословил дело его рук, и его стада и отары заполонили землю.
- Восточный перевод - Разве не Ты оградил его самого, его домашних и всё его добро? Ты благословил дело его рук, и его стада и отары заполонили землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве не Ты оградил его самого, его домашних и всё его добро? Ты благословил дело его рук, и его стада и отары заполонили землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве не Ты оградил его самого, его домашних и всё его добро? Ты благословил дело его рук, и его стада и отары заполонили землю.
- La Bible du Semeur 2015 - N’as-tu pas élevé comme un rempart de protection autour de lui, autour de sa maison, et autour de tous ses biens ? Tu as fait réussir ses entreprises : ses troupeaux se sont multipliés dans le pays !
- リビングバイブル - あなたはいつも、ヨブとその家庭、持ち物を守り、ヨブのすることは何でも栄えるように目をかけています。これでは、金がうなるほどあっても不思議はありません。あなたを拝むふりをして当然です。
- Nova Versão Internacional - “Acaso não puseste uma cerca em volta dele, da família dele e de tudo o que ele possui? Tu mesmo tens abençoado tudo o que ele faz, de modo que os seus rebanhos estão espalhados por toda a terra.
- Hoffnung für alle - Du hast ihn, seine Familie und seinen ganzen Besitz stets bewahrt. Seine Arbeit war erfolgreich, und seine Herden haben sich gewaltig vermehrt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงล้อมรั้วป้องกันเขาและครอบครัวกับทรัพย์สินทุกอย่างของเขาไม่ใช่หรือ? พระองค์ทรงอวยพรกิจการทุกอย่างที่เขาทำ ดังนั้นฝูงสัตว์ทั้งหลายของเขาจึงขยายทั่วแผ่นดิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ไม่ได้ปกป้องตัวเขาและครัวเรือนของเขา รวมทั้งทุกสิ่งที่เขามีในทุกด้านหรือ พระองค์ได้ให้พรในสิ่งที่เขาลงมือทำ และทรัพย์สมบัติของเขาเพิ่มพูนขึ้นในแผ่นดิน
交叉引用
- Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
- Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
- Sáng Thế Ký 30:43 - Kết quả là bầy gia súc của Gia-cốp gia tăng nhanh chóng. Gia-cốp ngày càng giàu; ông mua được nhiều nô lệ, lạc đà, lừa, và trở thành cự phú.
- Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
- Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
- Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
- Thi Thiên 128:4 - Người nào kính sợ Chúa Hằng Hữu, hẳn được phước dồi dào như thế.
- Sáng Thế Ký 49:25 - Đức Chúa Trời của cha sẽ giúp đỡ; Chúa Toàn Năng ban phước và phù hộ. Con sẽ được phước hạnh dồi dào, phước lành trên trời cao, phước lành nơi đất thấp, phước lành nuôi dưỡng và sinh sản.
- Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
- Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
- Gióp 29:6 - Khi lối tôi đi ngập kem sữa, và đá tuôn ra suối dầu ô-liu cho tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:11 - Xin Chúa giúp cho họ thịnh vượng, chấp nhận các công việc họ làm cho Ngài. Xin đánh nát hông kẻ thù và người ghét họ, khiến chúng nó không ngóc đầu lên nổi.”
- Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
- Sáng Thế Ký 39:5 - Từ ngày ông giao cho Giô-sép quản trị nhà cửa và mọi tài sản trong nhà, Chúa Hằng Hữu vì Giô-sép ban phước lành cho gia đình, súc vật, và tài sản của Phô-ti-pha,
- Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
- Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- 1 Sa-mu-ên 25:16 - vì họ bảo bọc, che chở chúng tôi và đàn chiên an toàn ngày cũng như đêm.
- Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
- Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
- Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
- Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
- Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.