Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng một người lính lấy giáo đâm xuyên sườn Chúa, lập tức máu và nước đổ ra.
  • 新标点和合本 - 惟有一个兵拿枪扎他的肋旁,随即有血和水流出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而有一个士兵拿枪扎他的肋旁,立刻有血和水流出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而有一个士兵拿枪扎他的肋旁,立刻有血和水流出来。
  • 当代译本 - 只是有一个士兵用矛刺了一下祂的肋旁,顿时有血和水流了出来。
  • 圣经新译本 - 但是有一个士兵用枪刺他的肋旁,立刻有血和水流出来。
  • 中文标准译本 - 不过有一个士兵用长矛刺入耶稣的肋旁,立刻有血和水流了出来。
  • 现代标点和合本 - 唯有一个兵拿枪扎他的肋旁,随即有血和水流出来。
  • 和合本(拼音版) - 惟有一个兵拿枪扎他的肋旁,随即有血和水流出来。
  • New International Version - Instead, one of the soldiers pierced Jesus’ side with a spear, bringing a sudden flow of blood and water.
  • New International Reader's Version - Instead, one of the soldiers stuck his spear into Jesus’ side. Right away, blood and water flowed out.
  • English Standard Version - But one of the soldiers pierced his side with a spear, and at once there came out blood and water.
  • New Living Translation - One of the soldiers, however, pierced his side with a spear, and immediately blood and water flowed out.
  • Christian Standard Bible - But one of the soldiers pierced his side with a spear, and at once blood and water came out.
  • New American Standard Bible - Yet one of the soldiers pierced His side with a spear, and immediately blood and water came out.
  • New King James Version - But one of the soldiers pierced His side with a spear, and immediately blood and water came out.
  • Amplified Bible - But one of the soldiers pierced His side with a spear, and immediately blood and water came [flowing] out.
  • American Standard Version - howbeit one of the soldiers with a spear pierced his side, and straightway there came out blood and water.
  • King James Version - But one of the soldiers with a spear pierced his side, and forthwith came there out blood and water.
  • New English Translation - But one of the soldiers pierced his side with a spear, and blood and water flowed out immediately.
  • World English Bible - However one of the soldiers pierced his side with a spear, and immediately blood and water came out.
  • 新標點和合本 - 惟有一個兵拿槍扎他的肋旁,隨即有血和水流出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而有一個士兵拿槍扎他的肋旁,立刻有血和水流出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而有一個士兵拿槍扎他的肋旁,立刻有血和水流出來。
  • 當代譯本 - 只是有一個士兵用矛刺了一下祂的肋旁,頓時有血和水流了出來。
  • 聖經新譯本 - 但是有一個士兵用槍刺他的肋旁,立刻有血和水流出來。
  • 呂振中譯本 - 不過士兵中有一個用槍扎他的肋旁,立刻就有血和水出來。
  • 中文標準譯本 - 不過有一個士兵用長矛刺入耶穌的肋旁,立刻有血和水流了出來。
  • 現代標點和合本 - 唯有一個兵拿槍扎他的肋旁,隨即有血和水流出來。
  • 文理和合譯本 - 惟一卒以戈刺其脇、血與水即出、
  • 文理委辦譯本 - 一卒以戈刺其脅、血水俱出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一卒以戈刺其脅、即有血與水流出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟一卒以矛刺其肋、血水迸出。
  • Nueva Versión Internacional - sino que uno de los soldados le abrió el costado con una lanza, y al instante le brotó sangre y agua.
  • 현대인의 성경 - 한 군인이 창으로 예수님의 옆구리를 찔렀다. 그러자 곧 피와 물이 쏟아져 나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Вместо этого один из солдат пронзил копьем бок Иисуса, и из него сразу же потекли кровь и вода.
  • Восточный перевод - Вместо этого один из солдат пронзил копьём бок Исы, и из раны сразу же потекли кровь и вода.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вместо этого один из солдат пронзил копьём бок Исы, и из раны сразу же потекли кровь и вода.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вместо этого один из солдат пронзил копьём бок Исо, и из раны сразу же потекли кровь и вода.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un des soldats lui enfonça sa lance dans le côté, et aussitôt il en sortit du sang et de l’eau.
  • リビングバイブル - ところが、兵士の一人が何を思ったのか、いきなり槍でわき腹を突きました。すると、そこから血と水が流れ出たのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ εἷς τῶν στρατιωτῶν λόγχῃ αὐτοῦ τὴν πλευρὰν ἔνυξεν, καὶ ἐξῆλθεν εὐθὺς αἷμα καὶ ὕδωρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ εἷς τῶν στρατιωτῶν λόγχῃ αὐτοῦ τὴν πλευρὰν ἔνυξεν, καὶ ἐξῆλθεν εὐθὺς αἷμα καὶ ὕδωρ.
  • Nova Versão Internacional - Em vez disso, um dos soldados perfurou o lado de Jesus com uma lança, e logo saiu sangue e água.
  • Hoffnung für alle - Aber einer der Soldaten stieß ihm eine Lanze in die Seite. Sofort flossen Blut und Wasser aus der Wunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทหารคนหนึ่งเอาทวนแทงที่สีข้างของพระเยซูโลหิตกับน้ำก็ไหลออกมาทันที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ทหาร​คน​หนึ่ง​ใช้​หอก​แทง​สีข้าง​ของ​พระ​องค์ โลหิต​กับ​น้ำ​ก็​ไหล​ออก​มา​ทันที
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • 1 Giăng 1:6 - Vậy nếu ai nói mình thân thiết với Ngài, mà lại sống trong bóng tối là người nói dối và không làm theo chân lý.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Giăng 13:9 - Si-môn Phi-e-rơ sốt sắng: “Thưa Chúa, đã rửa chân thì xin Chúa rửa luôn cả tay và gội đầu cho con nữa!”
  • Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Ma-thi-ơ 27:62 - Hôm sau, kế ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua, các thầy trưởng tế và thầy Pha-ri-si đến gặp Phi-lát.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • 1 Giăng 5:6 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, vì chính Đức Chúa Trời đã từ trời xác nhận lúc Chúa Giê-xu chịu lễ báp-tem, và khi Ngài chịu chết trên cây thập tự—vâng, chẳng những lúc Chúa chịu báp-tem mà cả lúc Ngài hy sinh tính mạng. Thánh Linh là Thần Chân lý, cũng chứng nhận Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng một người lính lấy giáo đâm xuyên sườn Chúa, lập tức máu và nước đổ ra.
  • 新标点和合本 - 惟有一个兵拿枪扎他的肋旁,随即有血和水流出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而有一个士兵拿枪扎他的肋旁,立刻有血和水流出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而有一个士兵拿枪扎他的肋旁,立刻有血和水流出来。
  • 当代译本 - 只是有一个士兵用矛刺了一下祂的肋旁,顿时有血和水流了出来。
  • 圣经新译本 - 但是有一个士兵用枪刺他的肋旁,立刻有血和水流出来。
  • 中文标准译本 - 不过有一个士兵用长矛刺入耶稣的肋旁,立刻有血和水流了出来。
  • 现代标点和合本 - 唯有一个兵拿枪扎他的肋旁,随即有血和水流出来。
  • 和合本(拼音版) - 惟有一个兵拿枪扎他的肋旁,随即有血和水流出来。
  • New International Version - Instead, one of the soldiers pierced Jesus’ side with a spear, bringing a sudden flow of blood and water.
  • New International Reader's Version - Instead, one of the soldiers stuck his spear into Jesus’ side. Right away, blood and water flowed out.
  • English Standard Version - But one of the soldiers pierced his side with a spear, and at once there came out blood and water.
  • New Living Translation - One of the soldiers, however, pierced his side with a spear, and immediately blood and water flowed out.
  • Christian Standard Bible - But one of the soldiers pierced his side with a spear, and at once blood and water came out.
  • New American Standard Bible - Yet one of the soldiers pierced His side with a spear, and immediately blood and water came out.
  • New King James Version - But one of the soldiers pierced His side with a spear, and immediately blood and water came out.
  • Amplified Bible - But one of the soldiers pierced His side with a spear, and immediately blood and water came [flowing] out.
  • American Standard Version - howbeit one of the soldiers with a spear pierced his side, and straightway there came out blood and water.
  • King James Version - But one of the soldiers with a spear pierced his side, and forthwith came there out blood and water.
  • New English Translation - But one of the soldiers pierced his side with a spear, and blood and water flowed out immediately.
  • World English Bible - However one of the soldiers pierced his side with a spear, and immediately blood and water came out.
  • 新標點和合本 - 惟有一個兵拿槍扎他的肋旁,隨即有血和水流出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而有一個士兵拿槍扎他的肋旁,立刻有血和水流出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而有一個士兵拿槍扎他的肋旁,立刻有血和水流出來。
  • 當代譯本 - 只是有一個士兵用矛刺了一下祂的肋旁,頓時有血和水流了出來。
  • 聖經新譯本 - 但是有一個士兵用槍刺他的肋旁,立刻有血和水流出來。
  • 呂振中譯本 - 不過士兵中有一個用槍扎他的肋旁,立刻就有血和水出來。
  • 中文標準譯本 - 不過有一個士兵用長矛刺入耶穌的肋旁,立刻有血和水流了出來。
  • 現代標點和合本 - 唯有一個兵拿槍扎他的肋旁,隨即有血和水流出來。
  • 文理和合譯本 - 惟一卒以戈刺其脇、血與水即出、
  • 文理委辦譯本 - 一卒以戈刺其脅、血水俱出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一卒以戈刺其脅、即有血與水流出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟一卒以矛刺其肋、血水迸出。
  • Nueva Versión Internacional - sino que uno de los soldados le abrió el costado con una lanza, y al instante le brotó sangre y agua.
  • 현대인의 성경 - 한 군인이 창으로 예수님의 옆구리를 찔렀다. 그러자 곧 피와 물이 쏟아져 나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Вместо этого один из солдат пронзил копьем бок Иисуса, и из него сразу же потекли кровь и вода.
  • Восточный перевод - Вместо этого один из солдат пронзил копьём бок Исы, и из раны сразу же потекли кровь и вода.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вместо этого один из солдат пронзил копьём бок Исы, и из раны сразу же потекли кровь и вода.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вместо этого один из солдат пронзил копьём бок Исо, и из раны сразу же потекли кровь и вода.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un des soldats lui enfonça sa lance dans le côté, et aussitôt il en sortit du sang et de l’eau.
  • リビングバイブル - ところが、兵士の一人が何を思ったのか、いきなり槍でわき腹を突きました。すると、そこから血と水が流れ出たのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ εἷς τῶν στρατιωτῶν λόγχῃ αὐτοῦ τὴν πλευρὰν ἔνυξεν, καὶ ἐξῆλθεν εὐθὺς αἷμα καὶ ὕδωρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ εἷς τῶν στρατιωτῶν λόγχῃ αὐτοῦ τὴν πλευρὰν ἔνυξεν, καὶ ἐξῆλθεν εὐθὺς αἷμα καὶ ὕδωρ.
  • Nova Versão Internacional - Em vez disso, um dos soldados perfurou o lado de Jesus com uma lança, e logo saiu sangue e água.
  • Hoffnung für alle - Aber einer der Soldaten stieß ihm eine Lanze in die Seite. Sofort flossen Blut und Wasser aus der Wunde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทหารคนหนึ่งเอาทวนแทงที่สีข้างของพระเยซูโลหิตกับน้ำก็ไหลออกมาทันที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ทหาร​คน​หนึ่ง​ใช้​หอก​แทง​สีข้าง​ของ​พระ​องค์ โลหิต​กับ​น้ำ​ก็​ไหล​ออก​มา​ทันที
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • 1 Giăng 1:6 - Vậy nếu ai nói mình thân thiết với Ngài, mà lại sống trong bóng tối là người nói dối và không làm theo chân lý.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Giăng 13:9 - Si-môn Phi-e-rơ sốt sắng: “Thưa Chúa, đã rửa chân thì xin Chúa rửa luôn cả tay và gội đầu cho con nữa!”
  • Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Ma-thi-ơ 27:62 - Hôm sau, kế ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua, các thầy trưởng tế và thầy Pha-ri-si đến gặp Phi-lát.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • 1 Giăng 5:6 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, vì chính Đức Chúa Trời đã từ trời xác nhận lúc Chúa Giê-xu chịu lễ báp-tem, và khi Ngài chịu chết trên cây thập tự—vâng, chẳng những lúc Chúa chịu báp-tem mà cả lúc Ngài hy sinh tính mạng. Thánh Linh là Thần Chân lý, cũng chứng nhận Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
圣经
资源
计划
奉献