逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đứng gần cây thập tự có mẹ Chúa Giê-xu, dì Chúa là Ma-ri (vợ Cơ-lưu-ba), và Ma-ri Ma-đơ-len.
- 新标点和合本 - 站在耶稣十字架旁边的,有他母亲与他母亲的姐妹,并革罗罢的妻子马利亚,和抹大拉的马利亚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 站在耶稣十字架旁边的,有他的母亲、姨母、革罗罢的妻子马利亚,和抹大拉的马利亚。
- 和合本2010(神版-简体) - 站在耶稣十字架旁边的,有他的母亲、姨母、革罗罢的妻子马利亚,和抹大拉的马利亚。
- 当代译本 - 耶稣的十字架旁边站着祂母亲、祂母亲的姊妹、革罗罢的妻子玛丽亚和抹大拉的玛丽亚。
- 圣经新译本 - 站在耶稣十字架旁边的,有他母亲和他母亲的姊妹,还有高罗巴的妻子马利亚,和抹大拉的马利亚。
- 中文标准译本 - 在耶稣的十字架旁边,站着他的母亲、他母亲的妹妹、克罗帕的妻子玛丽亚,以及茉大拉的玛丽亚。
- 现代标点和合本 - 站在耶稣十字架旁边的,有他母亲与他母亲的姐妹,并革罗罢的妻子马利亚和抹大拉的马利亚。
- 和合本(拼音版) - 站在耶稣十字架旁边的,有他母亲与他母亲的姐妹,并革罗罢的妻子马利亚和抹大拉的马利亚。
- New International Version - Near the cross of Jesus stood his mother, his mother’s sister, Mary the wife of Clopas, and Mary Magdalene.
- New International Reader's Version - Jesus’ mother stood near his cross. So did his mother’s sister, Mary the wife of Clopas, and Mary Magdalene.
- English Standard Version - but standing by the cross of Jesus were his mother and his mother’s sister, Mary the wife of Clopas, and Mary Magdalene.
- New Living Translation - Standing near the cross were Jesus’ mother, and his mother’s sister, Mary (the wife of Clopas), and Mary Magdalene.
- Christian Standard Bible - Standing by the cross of Jesus were his mother, his mother’s sister, Mary the wife of Clopas, and Mary Magdalene.
- New American Standard Bible - Now beside the cross of Jesus stood His mother, His mother’s sister, Mary the wife of Clopas, and Mary Magdalene.
- New King James Version - Now there stood by the cross of Jesus His mother, and His mother’s sister, Mary the wife of Clopas, and Mary Magdalene.
- Amplified Bible - So the soldiers did these things. But standing by the cross of Jesus were His mother, His mother’s sister [ Salome], Mary the wife of Clopas, and Mary Magdalene.
- American Standard Version - These things therefore the soldiers did. But there were standing by the cross of Jesus his mother, and his mother’s sister, Mary the wife of Clopas, and Mary Magdalene.
- King James Version - Now there stood by the cross of Jesus his mother, and his mother's sister, Mary the wife of Cleophas, and Mary Magdalene.
- New English Translation - Now standing beside Jesus’ cross were his mother, his mother’s sister, Mary the wife of Clopas, and Mary Magdalene.
- World English Bible - But standing by Jesus’ cross were his mother, his mother’s sister, Mary the wife of Clopas, and Mary Magdalene.
- 新標點和合本 - 站在耶穌十字架旁邊的,有他母親與他母親的姊妹,並革羅罷的妻子馬利亞,和抹大拉的馬利亞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 站在耶穌十字架旁邊的,有他的母親、姨母、革羅罷的妻子馬利亞,和抹大拉的馬利亞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 站在耶穌十字架旁邊的,有他的母親、姨母、革羅罷的妻子馬利亞,和抹大拉的馬利亞。
- 當代譯本 - 耶穌的十字架旁邊站著祂母親、祂母親的姊妹、革羅罷的妻子瑪麗亞和抹大拉的瑪麗亞。
- 聖經新譯本 - 站在耶穌十字架旁邊的,有他母親和他母親的姊妹,還有高羅巴的妻子馬利亞,和抹大拉的馬利亞。
- 呂振中譯本 - 而在耶穌十字架旁站着的、卻有他母親、和他母親的姊妹、 革羅罷 的 妻子 馬利亞 、和 抹大拉 的 馬利亞 。
- 中文標準譯本 - 在耶穌的十字架旁邊,站著他的母親、他母親的妹妹、克羅帕的妻子瑪麗亞,以及茉大拉的瑪麗亞。
- 現代標點和合本 - 站在耶穌十字架旁邊的,有他母親與他母親的姐妹,並革羅罷的妻子馬利亞和抹大拉的馬利亞。
- 文理和合譯本 - 耶穌之母、與其母之姊妹、及革羅罷之妻馬利亞、並抹大拉之馬利亞、近耶穌十架而立、
- 文理委辦譯本 - 耶穌之母、及母姊妹馬利亞、即革流巴妻、又抹大拉 之馬利亞近耶穌十字架而立、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌之母、及母妹 瑪利亞 、即 革流巴 妻、又 抹大拉 之 瑪利亞 、立於耶穌十字架旁、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 侍於耶穌架旁者、有聖母、暨聖母之妹、 格老法 之妻 瑪利亞 、 與 瑪達蘭 之 瑪麗 。
- Nueva Versión Internacional - Junto a la cruz de Jesús estaban su madre, la hermana de su madre, María la esposa de Cleofas, y María Magdalena.
- 현대인의 성경 - 예수님의 십자가 곁에는 예수님의 어머니와 이모, 글로바의 아내 마리아, 그리고 막달라 마리아가 서 있었다.
- Новый Русский Перевод - Недалеко от креста Иисуса стояли Его мать, сестра матери, Мария – жена Клеопы и Мария Магдалина.
- Восточный перевод - Недалеко от креста Исы стояли Его мать, сестра матери, Марьям – жена Клеопы и Марьям из Магдалы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Недалеко от креста Исы стояли Его мать, сестра матери, Марьям – жена Клеопы и Марьям из Магдалы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Недалеко от креста Исо стояли Его мать, сестра матери, Марьям – жена Клеопы и Марьям из Магдалы.
- La Bible du Semeur 2015 - Près de la croix de Jésus se tenaient sa mère, la sœur de sa mère, Marie, femme de Clopas, et Marie de Magdala.
- リビングバイブル - 兵士たちがこんなやり方をしたのも、聖書のことばが実現するためでした。十字架のそばには、イエスの母マリヤ、おば、クロパの妻マリヤ、マグダラのマリヤが立っていました。
- Nestle Aland 28 - Εἱστήκεισαν δὲ παρὰ τῷ σταυρῷ τοῦ Ἰησοῦ ἡ μήτηρ αὐτοῦ καὶ ἡ ἀδελφὴ τῆς μητρὸς αὐτοῦ, Μαρία ἡ τοῦ Κλωπᾶ καὶ Μαρία ἡ Μαγδαληνή.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἵστήκεισαν δὲ παρὰ τῷ σταυρῷ τοῦ Ἰησοῦ ἡ μήτηρ αὐτοῦ, καὶ ἡ ἀδελφὴ τῆς μητρὸς αὐτοῦ, Μαρία ἡ τοῦ Κλωπᾶ, καὶ Μαρία ἡ Μαγδαληνή.
- Nova Versão Internacional - Perto da cruz de Jesus estavam sua mãe, a irmã dela, Maria, mulher de Clopas, e Maria Madalena.
- Hoffnung für alle - Bei dem Kreuz, an dem Jesus hing, standen seine Mutter und ihre Schwester, außerdem Maria, die Frau von Klopas, und Maria aus Magdala.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ยืนอยู่ข้างไม้กางเขนของพระเยซูได้แก่มารดาของพระองค์ น้าสาวของพระองค์ มารีย์ภรรยาของโคลปัส และมารีย์ชาวมักดาลา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้ที่ยืนอยู่ข้างไม้กางเขนของพระเยซูมี มารดากับน้าสาวของพระองค์ มารีย์ภรรยาของเคลโอปัส และมารีย์ชาวมักดาลา
交叉引用
- Lu-ca 2:35 - Kết quả là những tư tưởng thầm kín của họ bị phơi ra ánh sáng. Còn bà sẽ bị đau đớn như gươm đâm thấu vào tâm hồn bà!”
- Ma-thi-ơ 12:46 - Chúa Giê-xu đang giảng dạy dân chúng, mẹ và các em Ngài đến đứng bên ngoài muốn nói chuyện với Ngài.
- Giăng 20:1 - Sáng Chúa Nhật, lúc trời còn tờ mờ, Ma-ri Ma-đơ-len đến viếng mộ Chúa và thấy tảng đá lấp cửa mộ đã lăn qua một bên.
- Lu-ca 24:18 - Cơ-lê-ô-ba, một trong hai người trả lời: “Trong cả thành Giê-ru-sa-lem, chắc chỉ một mình ông không biết những biến cố vừa xảy ra mấy ngày nay!”
- Lu-ca 8:2 - Nhiều phụ nữ từng được Chúa đuổi quỷ, chữa bệnh, cũng đi theo Ngài. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, người được Chúa giải thoát khỏi bảy quỷ;
- Giăng 20:11 - Ma-ri đứng bên mộ mà khóc, nước mắt đầm đìa, cô cúi xuống nhìn trong mộ.
- Giăng 20:12 - Cô thấy hai thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi phía đầu, một vị ngồi phía chân nơi Chúa Giê-xu đã nằm.
- Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
- Giăng 20:14 - Nói xong, cô quay đầu nhìn lại, thấy có người đứng sau lưng. Đó là Chúa Giê-xu, nhưng cô không nhận ra Ngài.
- Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
- Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Giăng 20:18 - Ma-ri Ma-đơ-len đi tìm các môn đệ khác và nói với họ: “Tôi vừa gặp Chúa!” Rồi cô thuật lại mọi điều Ngài dạy.
- Mác 16:9 - Sau khi sống lại sáng sớm Chúa Nhật, Chúa Giê-xu hiện ra trước nhất cho Ma-ri Ma-đơ-len, người được Ngài giải thoát khỏi bảy quỷ dữ.
- Ma-thi-ơ 27:55 - Nhóm phụ nữ theo phục vụ Chúa từ xứ Ga-li-lê, đều đứng từ xa mà nhìn.
- Ma-thi-ơ 27:56 - Trong số ấy có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ của Gia-cơ và Giô-sép), và bà Xê-bê-đê, mẹ Gia-cơ và Giăng.
- Mác 15:40 - Một số phụ nữ nhìn từ xa. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ Gia-cơ nhỏ và Giô-sép), cùng Sa-lô-mê.
- Mác 15:41 - Khi Chúa còn ở Ga-li-lê, họ đã cùng nhiều phụ nữ khác đi theo phục vụ Ngài. Họ mới theo Chúa lên Giê-ru-sa-lem để dự lễ Vượt Qua.
- Lu-ca 23:49 - Những người quen biết Chúa Giê-xu và nhóm phụ nữ đã theo Ngài từ xứ Ga-li-lê, đều đứng xa mà nhìn.