Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • 新标点和合本 - 就拿着棕树枝出去迎接他,喊着说: “和散那! 奉主名来的以色列王是应当称颂的!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就拿着棕树枝出去迎接他,喊着: “和散那 ,以色列的王! 奉主名来的是应当称颂的!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就拿着棕树枝出去迎接他,喊着: “和散那 ,以色列的王! 奉主名来的是应当称颂的!”
  • 当代译本 - 就拿着棕树枝出去迎接祂,高喊道: “和散那!” “奉主名来的以色列王当受称颂!”
  • 圣经新译本 - 就拿着棕树枝出去迎接他,欢呼说: “和散那, 奉主名来的以色列王, 是应当称颂的!”
  • 中文标准译本 - 就拿着棕榈树枝出去迎接他,欢呼说: “和散那! 奉主名而来的那一位, 以色列的王啊, 是蒙祝福的!”
  • 现代标点和合本 - 就拿着棕树枝出去迎接他,喊着说: “和散那! 奉主名来的以色列王是应当称颂的!”
  • 和合本(拼音版) - 就拿着棕树枝,出去迎接他,喊着说: “和散那! 奉主名来的以色列王是应当称颂的。”
  • New International Version - They took palm branches and went out to meet him, shouting, “Hosanna! ” “Blessed is he who comes in the name of the Lord!” “Blessed is the king of Israel!”
  • New International Reader's Version - So they took branches from palm trees and went out to meet him. They shouted, “Hosanna!” “Blessed is the one who comes in the name of the Lord!” ( Psalm 118:25 , 26 ) “Blessed is the king of Israel!”
  • English Standard Version - So they took branches of palm trees and went out to meet him, crying out, “Hosanna! Blessed is he who comes in the name of the Lord, even the King of Israel!”
  • New Living Translation - took palm branches and went down the road to meet him. They shouted, “Praise God! Blessings on the one who comes in the name of the Lord! Hail to the King of Israel!”
  • Christian Standard Bible - they took palm branches and went out to meet him. They kept shouting: “Hosanna! Blessed is he who comes in the name of the Lord — the King of Israel!”
  • New American Standard Bible - they took the branches of the palm trees and went out to meet Him, and began shouting, “Hosanna! Blessed is He who comes in the name of the Lord, indeed, the King of Israel!”
  • New King James Version - took branches of palm trees and went out to meet Him, and cried out: “Hosanna! ‘Blessed is He who comes in the name of the Lord!’ The King of Israel!”
  • Amplified Bible - they took branches of palm trees [in homage to Him as King] and went out to meet Him, and they began shouting and kept shouting “Hosanna! Blessed (celebrated, praised) is He who comes in the name of the Lord, even the King of Israel!”
  • American Standard Version - took the branches of the palm trees, and went forth to meet him, and cried out, Hosanna: Blessed is he that cometh in the name of the Lord, even the King of Israel.
  • King James Version - Took branches of palm trees, and went forth to meet him, and cried, Hosanna: Blessed is the King of Israel that cometh in the name of the Lord.
  • New English Translation - So they took branches of palm trees and went out to meet him. They began to shout, “Hosanna! Blessed is the one who comes in the name of the Lord! Blessed is the king of Israel!”
  • World English Bible - they took the branches of the palm trees and went out to meet him, and cried out, “Hosanna! Blessed is he who comes in the name of the Lord, the King of Israel!”
  • 新標點和合本 - 就拿着棕樹枝出去迎接他,喊着說: 和散那! 奉主名來的以色列王是應當稱頌的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就拿着棕樹枝出去迎接他,喊着: 「和散那 ,以色列的王! 奉主名來的是應當稱頌的!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就拿着棕樹枝出去迎接他,喊着: 「和散那 ,以色列的王! 奉主名來的是應當稱頌的!」
  • 當代譯本 - 就拿著棕樹枝出去迎接祂,高喊道: 「和散那!」 「奉主名來的以色列王當受稱頌!」
  • 聖經新譯本 - 就拿著棕樹枝出去迎接他,歡呼說: “和散那, 奉主名來的以色列王, 是應當稱頌的!”
  • 呂振中譯本 - 就拿着棕樹枝、出去迎接他,嚷着說: 『獻頌讚哦 ! 奉主名來的 以色列 王、是當受祝頌的!
  • 中文標準譯本 - 就拿著棕櫚樹枝出去迎接他,歡呼說: 「和散那! 奉主名而來的那一位, 以色列的王啊, 是蒙祝福的!」
  • 現代標點和合本 - 就拿著棕樹枝出去迎接他,喊著說: 「和散那! 奉主名來的以色列王是應當稱頌的!」
  • 文理和合譯本 - 取椶枝出迎、呼曰、啝????哪、奉主名來者以色列王、宜頌也、
  • 文理委辦譯本 - 取棗枝出迎之、呼曰、萬福歟、以主名而來之以色列王、當見寵也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 取巴勒瑪樹 巴勒瑪樹椶類株高而結果果形似棗 枝出迎、呼曰、荷撒拿、奉主名而來之 以色列 王、當稱頌也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 各執椶樹枝出而迎之、呼曰: 『賀三納兮 義塞 王!』 奉主名而來兮、堪頌揚!』
  • Nueva Versión Internacional - tomaron ramas de palma y salieron a recibirlo, gritando a voz en cuello: —¡Hosanna! —¡Bendito el que viene en el nombre del Señor! —¡Bendito el Rey de Israel!
  • 현대인의 성경 - 종려나무 가지를 꺾어 가지고 예수님을 맞으러 나가서 “호산나! 주의 이름으로 오시는 분, 이스라엘의 왕에게 찬양을!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Люди взяли пальмовые ветви и вышли Ему навстречу с возгласами: – Осанна! Благословен Тот, Кто приходит во имя Господа! Благословен Царь Израиля!
  • Восточный перевод - Люди взяли пальмовые ветви и вышли Ему навстречу с возгласами: – Хвала Царю! Благословен Тот, Кто приходит во имя Вечного! Благословен Царь Исраила!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди взяли пальмовые ветви и вышли Ему навстречу с возгласами: – Хвала Царю! Благословен Тот, Кто приходит во имя Вечного! Благословен Царь Исраила!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди взяли пальмовые ветви и вышли Ему навстречу с возгласами: – Хвала Царю! Благословен Тот, Кто приходит во имя Вечного! Благословен Царь Исроила!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les gens arrachèrent des rameaux aux palmiers et sortirent à sa rencontre en criant : Hosanna ! Béni soit celui qui vient au nom du Seigneur ! Vive le roi d’Israël !
  • リビングバイブル - イエスを迎えようと、手に手にしゅろの枝を振りかざして駆けつけました。沿道はたちまち人の波、波、波……。あちこちで大歓声が上がりました。「救い主! イスラエルの王様ばんざーい! 神の大使ばんざーい!」
  • Nestle Aland 28 - ἔλαβον τὰ βαΐα τῶν φοινίκων καὶ ἐξῆλθον εἰς ὑπάντησιν αὐτῷ καὶ ἐκραύγαζον· ὡσαννά· εὐλογημένος ὁ ἐρχόμενος ἐν ὀνόματι κυρίου, [καὶ] ὁ βασιλεὺς τοῦ Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλαβον τὰ βαΐα τῶν φοινίκων καὶ ἐξῆλθον εἰς ὑπάντησιν αὐτῷ, καὶ ἐκραύγαζον, ὡσαννά! εὐλογημένος ὁ ἐρχόμενος ἐν ὀνόματι Κυρίου, καὶ ὁ Βασιλεὺς τοῦ Ἰσραήλ!
  • Nova Versão Internacional - Pegaram ramos de palmeiras e saíram ao seu encontro, gritando: “Hosana! ” “Bendito é o que vem em nome do Senhor!” “Bendito é o Rei de Israel!”
  • Hoffnung für alle - Da nahmen die Menschen Palmenzweige, liefen Jesus entgegen und riefen ihm begeistert zu: »Gelobt sei Gott! Gepriesen sei, der in Gottes Auftrag kommt, der König von Israel!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถือทางอินทผลัมออกมารับเสด็จและโห่ร้องว่า “โฮซันนา! ” “สรรเสริญพระองค์ผู้เสด็จมาในพระนามขององค์พระผู้เป็นเจ้า!” “สรรเสริญองค์กษัตริย์แห่งอิสราเอล!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​ถือ​กิ่ง​อินทผลัม​ออก​ไป​ต้อนรับ​พระ​องค์​แล้ว​ก็​เริ่ม​ร้อง​ว่า “โฮซันนา ขอ​พระ​องค์​ผู้​มา​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จง​เป็น​สุข ขอ​กษัตริย์​ของ​อิสราเอล​จง​เป็น​สุข​เถิด”
交叉引用
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 19:20 - Nhiều người xem thấy dòng chữ đó, vì nơi Chúa Giê-xu bị đóng đinh rất gần thành phố, và tấm bảng viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, La-tinh, và Hy Lạp.
  • Giăng 19:21 - Các thầy trưởng tế đến khiếu nại với Phi-lát: “Xin đừng viết: ‘Vua người Do Thái,’ nhưng sửa lại ‘Người này nói: Ta là Vua người Do Thái.’”
  • Giăng 19:22 - Phi-lát gắt lên: “Không, điều gì ta viết thì ta đã viết xong rồi.”
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Ma-thi-ơ 21:10 - Cả thành Giê-ru-sa-lem náo động khi Chúa tiến vào thành. Họ hỏi: “Ông này là ai?”
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Mác 11:8 - Nhiều người trải áo trên đường, người khác rải lá cây vừa bẻ ngoài đồng.
  • Mác 11:9 - Người đi trước, người theo sau đều tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!
  • Mác 11:10 - Phước cho Vương Quốc sắp đến của tổ phụ Đa-vít! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Lu-ca 19:35 - Vậy, họ dẫn lừa về cho Chúa Giê-xu, lót áo mình trên lưng nó, nâng Ngài lên cưỡi.
  • Lu-ca 19:36 - Dân chúng trải áo dọc theo đường Chúa cưỡi lừa đi qua.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Thi Thiên 118:25 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con xin Ngài giải cứu. Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cho con thành công.
  • Thi Thiên 118:26 - Phước hạnh cho người đến trong Danh Chúa Hằng Hữu. Chúng con chúc mừng người từ nhà Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • 新标点和合本 - 就拿着棕树枝出去迎接他,喊着说: “和散那! 奉主名来的以色列王是应当称颂的!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就拿着棕树枝出去迎接他,喊着: “和散那 ,以色列的王! 奉主名来的是应当称颂的!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就拿着棕树枝出去迎接他,喊着: “和散那 ,以色列的王! 奉主名来的是应当称颂的!”
  • 当代译本 - 就拿着棕树枝出去迎接祂,高喊道: “和散那!” “奉主名来的以色列王当受称颂!”
  • 圣经新译本 - 就拿着棕树枝出去迎接他,欢呼说: “和散那, 奉主名来的以色列王, 是应当称颂的!”
  • 中文标准译本 - 就拿着棕榈树枝出去迎接他,欢呼说: “和散那! 奉主名而来的那一位, 以色列的王啊, 是蒙祝福的!”
  • 现代标点和合本 - 就拿着棕树枝出去迎接他,喊着说: “和散那! 奉主名来的以色列王是应当称颂的!”
  • 和合本(拼音版) - 就拿着棕树枝,出去迎接他,喊着说: “和散那! 奉主名来的以色列王是应当称颂的。”
  • New International Version - They took palm branches and went out to meet him, shouting, “Hosanna! ” “Blessed is he who comes in the name of the Lord!” “Blessed is the king of Israel!”
  • New International Reader's Version - So they took branches from palm trees and went out to meet him. They shouted, “Hosanna!” “Blessed is the one who comes in the name of the Lord!” ( Psalm 118:25 , 26 ) “Blessed is the king of Israel!”
  • English Standard Version - So they took branches of palm trees and went out to meet him, crying out, “Hosanna! Blessed is he who comes in the name of the Lord, even the King of Israel!”
  • New Living Translation - took palm branches and went down the road to meet him. They shouted, “Praise God! Blessings on the one who comes in the name of the Lord! Hail to the King of Israel!”
  • Christian Standard Bible - they took palm branches and went out to meet him. They kept shouting: “Hosanna! Blessed is he who comes in the name of the Lord — the King of Israel!”
  • New American Standard Bible - they took the branches of the palm trees and went out to meet Him, and began shouting, “Hosanna! Blessed is He who comes in the name of the Lord, indeed, the King of Israel!”
  • New King James Version - took branches of palm trees and went out to meet Him, and cried out: “Hosanna! ‘Blessed is He who comes in the name of the Lord!’ The King of Israel!”
  • Amplified Bible - they took branches of palm trees [in homage to Him as King] and went out to meet Him, and they began shouting and kept shouting “Hosanna! Blessed (celebrated, praised) is He who comes in the name of the Lord, even the King of Israel!”
  • American Standard Version - took the branches of the palm trees, and went forth to meet him, and cried out, Hosanna: Blessed is he that cometh in the name of the Lord, even the King of Israel.
  • King James Version - Took branches of palm trees, and went forth to meet him, and cried, Hosanna: Blessed is the King of Israel that cometh in the name of the Lord.
  • New English Translation - So they took branches of palm trees and went out to meet him. They began to shout, “Hosanna! Blessed is the one who comes in the name of the Lord! Blessed is the king of Israel!”
  • World English Bible - they took the branches of the palm trees and went out to meet him, and cried out, “Hosanna! Blessed is he who comes in the name of the Lord, the King of Israel!”
  • 新標點和合本 - 就拿着棕樹枝出去迎接他,喊着說: 和散那! 奉主名來的以色列王是應當稱頌的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就拿着棕樹枝出去迎接他,喊着: 「和散那 ,以色列的王! 奉主名來的是應當稱頌的!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就拿着棕樹枝出去迎接他,喊着: 「和散那 ,以色列的王! 奉主名來的是應當稱頌的!」
  • 當代譯本 - 就拿著棕樹枝出去迎接祂,高喊道: 「和散那!」 「奉主名來的以色列王當受稱頌!」
  • 聖經新譯本 - 就拿著棕樹枝出去迎接他,歡呼說: “和散那, 奉主名來的以色列王, 是應當稱頌的!”
  • 呂振中譯本 - 就拿着棕樹枝、出去迎接他,嚷着說: 『獻頌讚哦 ! 奉主名來的 以色列 王、是當受祝頌的!
  • 中文標準譯本 - 就拿著棕櫚樹枝出去迎接他,歡呼說: 「和散那! 奉主名而來的那一位, 以色列的王啊, 是蒙祝福的!」
  • 現代標點和合本 - 就拿著棕樹枝出去迎接他,喊著說: 「和散那! 奉主名來的以色列王是應當稱頌的!」
  • 文理和合譯本 - 取椶枝出迎、呼曰、啝????哪、奉主名來者以色列王、宜頌也、
  • 文理委辦譯本 - 取棗枝出迎之、呼曰、萬福歟、以主名而來之以色列王、當見寵也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 取巴勒瑪樹 巴勒瑪樹椶類株高而結果果形似棗 枝出迎、呼曰、荷撒拿、奉主名而來之 以色列 王、當稱頌也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 各執椶樹枝出而迎之、呼曰: 『賀三納兮 義塞 王!』 奉主名而來兮、堪頌揚!』
  • Nueva Versión Internacional - tomaron ramas de palma y salieron a recibirlo, gritando a voz en cuello: —¡Hosanna! —¡Bendito el que viene en el nombre del Señor! —¡Bendito el Rey de Israel!
  • 현대인의 성경 - 종려나무 가지를 꺾어 가지고 예수님을 맞으러 나가서 “호산나! 주의 이름으로 오시는 분, 이스라엘의 왕에게 찬양을!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Люди взяли пальмовые ветви и вышли Ему навстречу с возгласами: – Осанна! Благословен Тот, Кто приходит во имя Господа! Благословен Царь Израиля!
  • Восточный перевод - Люди взяли пальмовые ветви и вышли Ему навстречу с возгласами: – Хвала Царю! Благословен Тот, Кто приходит во имя Вечного! Благословен Царь Исраила!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди взяли пальмовые ветви и вышли Ему навстречу с возгласами: – Хвала Царю! Благословен Тот, Кто приходит во имя Вечного! Благословен Царь Исраила!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди взяли пальмовые ветви и вышли Ему навстречу с возгласами: – Хвала Царю! Благословен Тот, Кто приходит во имя Вечного! Благословен Царь Исроила!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les gens arrachèrent des rameaux aux palmiers et sortirent à sa rencontre en criant : Hosanna ! Béni soit celui qui vient au nom du Seigneur ! Vive le roi d’Israël !
  • リビングバイブル - イエスを迎えようと、手に手にしゅろの枝を振りかざして駆けつけました。沿道はたちまち人の波、波、波……。あちこちで大歓声が上がりました。「救い主! イスラエルの王様ばんざーい! 神の大使ばんざーい!」
  • Nestle Aland 28 - ἔλαβον τὰ βαΐα τῶν φοινίκων καὶ ἐξῆλθον εἰς ὑπάντησιν αὐτῷ καὶ ἐκραύγαζον· ὡσαννά· εὐλογημένος ὁ ἐρχόμενος ἐν ὀνόματι κυρίου, [καὶ] ὁ βασιλεὺς τοῦ Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλαβον τὰ βαΐα τῶν φοινίκων καὶ ἐξῆλθον εἰς ὑπάντησιν αὐτῷ, καὶ ἐκραύγαζον, ὡσαννά! εὐλογημένος ὁ ἐρχόμενος ἐν ὀνόματι Κυρίου, καὶ ὁ Βασιλεὺς τοῦ Ἰσραήλ!
  • Nova Versão Internacional - Pegaram ramos de palmeiras e saíram ao seu encontro, gritando: “Hosana! ” “Bendito é o que vem em nome do Senhor!” “Bendito é o Rei de Israel!”
  • Hoffnung für alle - Da nahmen die Menschen Palmenzweige, liefen Jesus entgegen und riefen ihm begeistert zu: »Gelobt sei Gott! Gepriesen sei, der in Gottes Auftrag kommt, der König von Israel!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถือทางอินทผลัมออกมารับเสด็จและโห่ร้องว่า “โฮซันนา! ” “สรรเสริญพระองค์ผู้เสด็จมาในพระนามขององค์พระผู้เป็นเจ้า!” “สรรเสริญองค์กษัตริย์แห่งอิสราเอล!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​ถือ​กิ่ง​อินทผลัม​ออก​ไป​ต้อนรับ​พระ​องค์​แล้ว​ก็​เริ่ม​ร้อง​ว่า “โฮซันนา ขอ​พระ​องค์​ผู้​มา​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จง​เป็น​สุข ขอ​กษัตริย์​ของ​อิสราเอล​จง​เป็น​สุข​เถิด”
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 19:20 - Nhiều người xem thấy dòng chữ đó, vì nơi Chúa Giê-xu bị đóng đinh rất gần thành phố, và tấm bảng viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, La-tinh, và Hy Lạp.
  • Giăng 19:21 - Các thầy trưởng tế đến khiếu nại với Phi-lát: “Xin đừng viết: ‘Vua người Do Thái,’ nhưng sửa lại ‘Người này nói: Ta là Vua người Do Thái.’”
  • Giăng 19:22 - Phi-lát gắt lên: “Không, điều gì ta viết thì ta đã viết xong rồi.”
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Ma-thi-ơ 21:10 - Cả thành Giê-ru-sa-lem náo động khi Chúa tiến vào thành. Họ hỏi: “Ông này là ai?”
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Mác 11:8 - Nhiều người trải áo trên đường, người khác rải lá cây vừa bẻ ngoài đồng.
  • Mác 11:9 - Người đi trước, người theo sau đều tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!
  • Mác 11:10 - Phước cho Vương Quốc sắp đến của tổ phụ Đa-vít! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Lu-ca 19:35 - Vậy, họ dẫn lừa về cho Chúa Giê-xu, lót áo mình trên lưng nó, nâng Ngài lên cưỡi.
  • Lu-ca 19:36 - Dân chúng trải áo dọc theo đường Chúa cưỡi lừa đi qua.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Thi Thiên 118:25 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con xin Ngài giải cứu. Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cho con thành công.
  • Thi Thiên 118:26 - Phước hạnh cho người đến trong Danh Chúa Hằng Hữu. Chúng con chúc mừng người từ nhà Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献