Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
  • 新标点和合本 - 笼内怎样满了雀鸟, 他们的房中也照样充满诡诈; 所以他们得成为大,而且富足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 笼子怎样装满雀鸟, 他们的屋里也照样充满诡诈; 他们因此得以强大富足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 笼子怎样装满雀鸟, 他们的屋里也照样充满诡诈; 他们因此得以强大富足。
  • 当代译本 - 他们的家里充满了诡诈, 就像笼子装满了鸟。 他们变得有财有势,
  • 圣经新译本 - 笼中怎样满了雀鸟, 他们的屋里也满了诡诈; 他们就因此财雄势大。
  • 现代标点和合本 - 笼内怎样满了雀鸟, 他们的房中也照样充满诡诈, 所以他们得成为大,而且富足。
  • 和合本(拼音版) - 笼内怎样满了雀鸟, 他们的房中也照样充满诡诈。 所以他们得成为大,而且富足。
  • New International Version - Like cages full of birds, their houses are full of deceit; they have become rich and powerful
  • New International Reader's Version - A hunter uses tricks to fill his cage with birds. And my people have filled their houses with a lot of goods. They have become rich and powerful.
  • English Standard Version - Like a cage full of birds, their houses are full of deceit; therefore they have become great and rich;
  • New Living Translation - Like a cage filled with birds, their homes are filled with evil plots. And now they are great and rich.
  • Christian Standard Bible - Like a cage full of birds, so their houses are full of deceit. Therefore they have grown powerful and rich.
  • New American Standard Bible - Like a cage full of birds, So their houses are full of deceit; Therefore they have become great and rich.
  • New King James Version - As a cage is full of birds, So their houses are full of deceit. Therefore they have become great and grown rich.
  • Amplified Bible - As a cage is full of birds, So are their houses full of deceit and treachery; Therefore they have become influential and rich.
  • American Standard Version - As a cage is full of birds, so are their houses full of deceit: therefore they are become great, and waxed rich.
  • King James Version - As a cage is full of birds, so are their houses full of deceit: therefore they are become great, and waxen rich.
  • New English Translation - Like a cage filled with the birds that have been caught, their houses are filled with the gains of their fraud and deceit. That is how they have gotten so rich and powerful.
  • World English Bible - As a cage is full of birds, so are their houses full of deceit. Therefore they have become great, and grew rich.
  • 新標點和合本 - 籠內怎樣滿了雀鳥, 他們的房中也照樣充滿詭詐; 所以他們得成為大,而且富足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 籠子怎樣裝滿雀鳥, 他們的屋裏也照樣充滿詭詐; 他們因此得以強大富足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 籠子怎樣裝滿雀鳥, 他們的屋裏也照樣充滿詭詐; 他們因此得以強大富足。
  • 當代譯本 - 他們的家裡充滿了詭詐, 就像籠子裝滿了鳥。 他們變得有財有勢,
  • 聖經新譯本 - 籠中怎樣滿了雀鳥, 他們的屋裡也滿了詭詐; 他們就因此財雄勢大。
  • 呂振中譯本 - 籠內怎樣滿了雀鳥, 他們屋裏也怎樣充滿着詭詐 所捉着的 ; 因此他們成了昌大富裕的人。
  • 現代標點和合本 - 籠內怎樣滿了雀鳥, 他們的房中也照樣充滿詭詐, 所以他們得成為大,而且富足。
  • 文理和合譯本 - 籠充以禽鳥、其室亦充以詭詐、因而昌盛富有、
  • 文理委辦譯本 - 籠之有鳥、以誘飛禽、斯民中藏偽詐、以致巨富、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其室中充以詐得之財、若籠之充以鳥、因而強盛富有、
  • Nueva Versión Internacional - Como jaulas llenas de pájaros, llenas de engaño están sus casas; por eso se han vuelto poderosos y ricos,
  • 현대인의 성경 - 새장에 새가 가득하듯이 그들의 집에는 사기친 물건들이 가득하다. 그렇게 해서 그들은 세력 있는 부자가 되어
  • Новый Русский Перевод - Как клетки полны птиц, так дома их полны обмана; они возвысились, разбогатели,
  • Восточный перевод - Как клетки полны птиц, так дома их полны обмана; они возвысились, разбогатели,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как клетки полны птиц, так дома их полны обмана; они возвысились, разбогатели,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как клетки полны птиц, так дома их полны обмана; они возвысились, разбогатели,
  • La Bible du Semeur 2015 - Leurs maisons sont remplies de fraude comme une cage ╵remplie d’oiseaux, et c’est par ces moyens ╵qu’ils deviennent puissants et riches.
  • リビングバイブル - 彼らの家は、鶏がいっぱいいる鳥小屋のように、 悪だくみであふれ返る。 その結果はどうなっただろうか。 今彼らは名を上げて、金持ちになり、
  • Nova Versão Internacional - Suas casas estão cheias de engano, como gaiolas cheias de pássaros. E assim eles se tornaram poderosos e ricos,
  • Hoffnung für alle - Ihre Häuser sind vollgestopft wie der Käfig eines Vogelfängers, sie häufen dort ihren Besitz auf, den sie mit Trug und List erbeutet haben. Mächtig und reich sind sie geworden,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บ้านของพวกเขาเต็มไปด้วยการหลอกลวง เหมือนกรงที่เต็มไปด้วยนก พวกเขากลายเป็นคนมั่งมีและทรงอิทธิพล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บ้าน​ของ​พวก​เขา​มี​แต่​ความ​ลวง​หลอก เหมือน​กับ​กรง​ที่​เต็ม​ไป​ด้วย​นก ฉะนั้น​พวก​เขา​จึง​กลาย​เป็น​คน​ใหญ่​โต​และ​มั่งมี
交叉引用
  • Mi-ca 1:12 - Dân cư Ma-rốt trông đợi phước lành, nhưng tai họa Chúa đã giáng xuống tới cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Mi-ca 6:10 - Ta sẽ nói gì về nhà của người ác đầy dẫy của cải bất chính? Còn những cây cân gian lận đáng rủa sả thì sao?
  • Mi-ca 6:11 - Làm sao Ta có thể tha những người dùng cân gian lận với những quả cân non?
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
  • 新标点和合本 - 笼内怎样满了雀鸟, 他们的房中也照样充满诡诈; 所以他们得成为大,而且富足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 笼子怎样装满雀鸟, 他们的屋里也照样充满诡诈; 他们因此得以强大富足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 笼子怎样装满雀鸟, 他们的屋里也照样充满诡诈; 他们因此得以强大富足。
  • 当代译本 - 他们的家里充满了诡诈, 就像笼子装满了鸟。 他们变得有财有势,
  • 圣经新译本 - 笼中怎样满了雀鸟, 他们的屋里也满了诡诈; 他们就因此财雄势大。
  • 现代标点和合本 - 笼内怎样满了雀鸟, 他们的房中也照样充满诡诈, 所以他们得成为大,而且富足。
  • 和合本(拼音版) - 笼内怎样满了雀鸟, 他们的房中也照样充满诡诈。 所以他们得成为大,而且富足。
  • New International Version - Like cages full of birds, their houses are full of deceit; they have become rich and powerful
  • New International Reader's Version - A hunter uses tricks to fill his cage with birds. And my people have filled their houses with a lot of goods. They have become rich and powerful.
  • English Standard Version - Like a cage full of birds, their houses are full of deceit; therefore they have become great and rich;
  • New Living Translation - Like a cage filled with birds, their homes are filled with evil plots. And now they are great and rich.
  • Christian Standard Bible - Like a cage full of birds, so their houses are full of deceit. Therefore they have grown powerful and rich.
  • New American Standard Bible - Like a cage full of birds, So their houses are full of deceit; Therefore they have become great and rich.
  • New King James Version - As a cage is full of birds, So their houses are full of deceit. Therefore they have become great and grown rich.
  • Amplified Bible - As a cage is full of birds, So are their houses full of deceit and treachery; Therefore they have become influential and rich.
  • American Standard Version - As a cage is full of birds, so are their houses full of deceit: therefore they are become great, and waxed rich.
  • King James Version - As a cage is full of birds, so are their houses full of deceit: therefore they are become great, and waxen rich.
  • New English Translation - Like a cage filled with the birds that have been caught, their houses are filled with the gains of their fraud and deceit. That is how they have gotten so rich and powerful.
  • World English Bible - As a cage is full of birds, so are their houses full of deceit. Therefore they have become great, and grew rich.
  • 新標點和合本 - 籠內怎樣滿了雀鳥, 他們的房中也照樣充滿詭詐; 所以他們得成為大,而且富足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 籠子怎樣裝滿雀鳥, 他們的屋裏也照樣充滿詭詐; 他們因此得以強大富足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 籠子怎樣裝滿雀鳥, 他們的屋裏也照樣充滿詭詐; 他們因此得以強大富足。
  • 當代譯本 - 他們的家裡充滿了詭詐, 就像籠子裝滿了鳥。 他們變得有財有勢,
  • 聖經新譯本 - 籠中怎樣滿了雀鳥, 他們的屋裡也滿了詭詐; 他們就因此財雄勢大。
  • 呂振中譯本 - 籠內怎樣滿了雀鳥, 他們屋裏也怎樣充滿着詭詐 所捉着的 ; 因此他們成了昌大富裕的人。
  • 現代標點和合本 - 籠內怎樣滿了雀鳥, 他們的房中也照樣充滿詭詐, 所以他們得成為大,而且富足。
  • 文理和合譯本 - 籠充以禽鳥、其室亦充以詭詐、因而昌盛富有、
  • 文理委辦譯本 - 籠之有鳥、以誘飛禽、斯民中藏偽詐、以致巨富、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其室中充以詐得之財、若籠之充以鳥、因而強盛富有、
  • Nueva Versión Internacional - Como jaulas llenas de pájaros, llenas de engaño están sus casas; por eso se han vuelto poderosos y ricos,
  • 현대인의 성경 - 새장에 새가 가득하듯이 그들의 집에는 사기친 물건들이 가득하다. 그렇게 해서 그들은 세력 있는 부자가 되어
  • Новый Русский Перевод - Как клетки полны птиц, так дома их полны обмана; они возвысились, разбогатели,
  • Восточный перевод - Как клетки полны птиц, так дома их полны обмана; они возвысились, разбогатели,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как клетки полны птиц, так дома их полны обмана; они возвысились, разбогатели,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как клетки полны птиц, так дома их полны обмана; они возвысились, разбогатели,
  • La Bible du Semeur 2015 - Leurs maisons sont remplies de fraude comme une cage ╵remplie d’oiseaux, et c’est par ces moyens ╵qu’ils deviennent puissants et riches.
  • リビングバイブル - 彼らの家は、鶏がいっぱいいる鳥小屋のように、 悪だくみであふれ返る。 その結果はどうなっただろうか。 今彼らは名を上げて、金持ちになり、
  • Nova Versão Internacional - Suas casas estão cheias de engano, como gaiolas cheias de pássaros. E assim eles se tornaram poderosos e ricos,
  • Hoffnung für alle - Ihre Häuser sind vollgestopft wie der Käfig eines Vogelfängers, sie häufen dort ihren Besitz auf, den sie mit Trug und List erbeutet haben. Mächtig und reich sind sie geworden,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บ้านของพวกเขาเต็มไปด้วยการหลอกลวง เหมือนกรงที่เต็มไปด้วยนก พวกเขากลายเป็นคนมั่งมีและทรงอิทธิพล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บ้าน​ของ​พวก​เขา​มี​แต่​ความ​ลวง​หลอก เหมือน​กับ​กรง​ที่​เต็ม​ไป​ด้วย​นก ฉะนั้น​พวก​เขา​จึง​กลาย​เป็น​คน​ใหญ่​โต​และ​มั่งมี
  • Mi-ca 1:12 - Dân cư Ma-rốt trông đợi phước lành, nhưng tai họa Chúa đã giáng xuống tới cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Mi-ca 6:10 - Ta sẽ nói gì về nhà của người ác đầy dẫy của cải bất chính? Còn những cây cân gian lận đáng rủa sả thì sao?
  • Mi-ca 6:11 - Làm sao Ta có thể tha những người dùng cân gian lận với những quả cân non?
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Ha-ba-cúc 2:10 - Tiêu diệt nhiều dân tộc, ngươi đã mắc tội với lương tâm và chuốc lấy sỉ nhục cho nhà mình.
  • Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献