Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
  • 新标点和合本 - 因为在我民中有恶人。 他们埋伏窥探,好像捕鸟的人; 他们设立圈套陷害人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在我百姓当中有恶人, 他们埋伏,好像捕鸟的人在窥探 ; 他们设罗网陷害人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在我百姓当中有恶人, 他们埋伏,好像捕鸟的人在窥探 ; 他们设罗网陷害人。
  • 当代译本 - 我的子民中有恶人, 他们像捕鸟人一样埋伏等候, 设下网罗陷害人。
  • 圣经新译本 - 在我的子民中发现了恶人, 他们好像捕鸟的人蹲伏窥探, 装置网罗捕捉人。
  • 现代标点和合本 - 因为在我民中有恶人, 他们埋伏窥探,好像捕鸟的人, 他们设立圈套陷害人。
  • 和合本(拼音版) - 因为在我民中有恶人, 他们埋伏窥探,好像捕鸟的人, 他们设立圈套陷害人。
  • New International Version - “Among my people are the wicked who lie in wait like men who snare birds and like those who set traps to catch people.
  • New International Reader's Version - “Jeremiah, some of my people are evil. They hide and wait just as people hide to catch birds. They set traps for people.
  • English Standard Version - For wicked men are found among my people; they lurk like fowlers lying in wait. They set a trap; they catch men.
  • New Living Translation - “Among my people are wicked men who lie in wait for victims like a hunter hiding in a blind. They continually set traps to catch people.
  • The Message - “My people are infiltrated by wicked men, unscrupulous men on the hunt. They set traps for the unsuspecting. Their victims are innocent men and women. Their houses are stuffed with ill-gotten gain, like a hunter’s bag full of birds. Pretentious and powerful and rich, hugely obese, oily with rolls of fat. Worse, they have no conscience. Right and wrong mean nothing to them. They stand for nothing, stand up for no one, throw orphans to the wolves, exploit the poor. Do you think I’ll stand by and do nothing about this?” God’s Decree. “Don’t you think I’ll take serious measures against a people like this? * * *
  • Christian Standard Bible - for wicked men live among my people. They watch like hunters lying in wait. They set a trap; they catch men.
  • New American Standard Bible - For wicked people are found among My people, They watch like fowlers lying in wait; They set a trap, They catch people.
  • New King James Version - ‘For among My people are found wicked men; They lie in wait as one who sets snares; They set a trap; They catch men.
  • Amplified Bible - For wicked men are found among My people, They watch like fowlers who lie in wait; They set a trap, They catch men.
  • American Standard Version - For among my people are found wicked men: they watch, as fowlers lie in wait; they set a trap, they catch men.
  • King James Version - For among my people are found wicked men: they lay wait, as he that setteth snares; they set a trap, they catch men.
  • New English Translation - “Indeed, there are wicked scoundrels among my people. They lie in wait like bird catchers hiding in ambush. They set deadly traps to catch people.
  • World English Bible - For among my people are found wicked men. They watch, as fowlers lie in wait. They set a trap. They catch men.
  • 新標點和合本 - 因為在我民中有惡人。 他們埋伏窺探,好像捕鳥的人; 他們設立圈套陷害人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在我百姓當中有惡人, 他們埋伏,好像捕鳥的人在窺探 ; 他們設羅網陷害人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在我百姓當中有惡人, 他們埋伏,好像捕鳥的人在窺探 ; 他們設羅網陷害人。
  • 當代譯本 - 我的子民中有惡人, 他們像捕鳥人一樣埋伏等候, 設下網羅陷害人。
  • 聖經新譯本 - 在我的子民中發現了惡人, 他們好像捕鳥的人蹲伏窺探, 裝置網羅捕捉人。
  • 呂振中譯本 - 因為在我的人民中有惡人; 他們窺探着,像捕鳥人蹲着等 ; 他們設立了毁滅機來捉住人。
  • 現代標點和合本 - 因為在我民中有惡人, 他們埋伏窺探,好像捕鳥的人, 他們設立圈套陷害人。
  • 文理和合譯本 - 蓋我民中有惡人、隱伏如獵禽者、設機以陷人、
  • 文理委辦譯本 - 中有惡人、匿於歧途、備設羅網、專務陷人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民中有惡人、若獵鳥者、張網隱伏、備設機械、專務陷人、
  • Nueva Versión Internacional - Sin duda en mi pueblo hay malvados, que están al acecho como cazadores de aves, que ponen trampas para atrapar a la gente.
  • 현대인의 성경 - “내 백성들 가운데는 새를 잡기 위해 그물을 치는 사람처럼 사람을 잡기 위해 덫을 놓는 악인이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Есть среди Моего народа неправедные, которые сидят в засаде, как птицеловы, и ставят силки, чтобы ловить людей.
  • Восточный перевод - Есть среди Моего народа неправедные, которые сидят в засаде, как птицеловы, и ставят силки, чтобы ловить людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть среди Моего народа неправедные, которые сидят в засаде, как птицеловы, и ставят силки, чтобы ловить людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть среди Моего народа неправедные, которые сидят в засаде, как птицеловы, и ставят силки, чтобы ловить людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car au sein de mon peuple, ╵se trouvent des méchants, ils épient leurs victimes ╵comme des oiseleurs. Ils tendent des pièges mortels ╵et attrapent des hommes.
  • リビングバイブル - わたしの民のうちに、 人を待ち伏せして血祭りにあげる悪人がいる。 彼らは暗がりに隠れている猟師のようで、 罠をしかけておく。
  • Nova Versão Internacional - “Há ímpios no meio do meu povo: homens que ficam à espreita como num esconderijo de caçadores de pássaros; preparam armadilhas para capturar gente.
  • Hoffnung für alle - Ja, in meinem Volk gibt es gewissenlose Menschen, die wie Vogelfänger auf der Lauer liegen. Sie warten darauf, dass ihnen Menschen in die Falle laufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในหมู่ประชากรของเรามีคนชั่วร้าย ซึ่งหมอบคอยอยู่เหมือนคนที่วางบ่วงดักนก และเหมือนคนที่วางกับดักจับคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พวก​คน​ชั่ว​อยู่​ใน​หมู่​ชน​ชาติ​ของ​เรา พวก​เขา​ซุ่ม​รอ​อย่าง​คน​คอย​ดัก​นก พวก​เขา​วาง​กับดัก​เพื่อ​จับ​มนุษย์
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 19:10 - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
  • Ha-ba-cúc 1:14 - Có phải Chúa coi con người như cá biển hay giun dế, không cần ai hướng dẫn?
  • Ha-ba-cúc 1:15 - Chúng thả câu tung lưới bắt cá, dồn hết vào trong chài mình, vì thế chúng vui vẻ ăn mừng.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
  • 新标点和合本 - 因为在我民中有恶人。 他们埋伏窥探,好像捕鸟的人; 他们设立圈套陷害人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在我百姓当中有恶人, 他们埋伏,好像捕鸟的人在窥探 ; 他们设罗网陷害人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在我百姓当中有恶人, 他们埋伏,好像捕鸟的人在窥探 ; 他们设罗网陷害人。
  • 当代译本 - 我的子民中有恶人, 他们像捕鸟人一样埋伏等候, 设下网罗陷害人。
  • 圣经新译本 - 在我的子民中发现了恶人, 他们好像捕鸟的人蹲伏窥探, 装置网罗捕捉人。
  • 现代标点和合本 - 因为在我民中有恶人, 他们埋伏窥探,好像捕鸟的人, 他们设立圈套陷害人。
  • 和合本(拼音版) - 因为在我民中有恶人, 他们埋伏窥探,好像捕鸟的人, 他们设立圈套陷害人。
  • New International Version - “Among my people are the wicked who lie in wait like men who snare birds and like those who set traps to catch people.
  • New International Reader's Version - “Jeremiah, some of my people are evil. They hide and wait just as people hide to catch birds. They set traps for people.
  • English Standard Version - For wicked men are found among my people; they lurk like fowlers lying in wait. They set a trap; they catch men.
  • New Living Translation - “Among my people are wicked men who lie in wait for victims like a hunter hiding in a blind. They continually set traps to catch people.
  • The Message - “My people are infiltrated by wicked men, unscrupulous men on the hunt. They set traps for the unsuspecting. Their victims are innocent men and women. Their houses are stuffed with ill-gotten gain, like a hunter’s bag full of birds. Pretentious and powerful and rich, hugely obese, oily with rolls of fat. Worse, they have no conscience. Right and wrong mean nothing to them. They stand for nothing, stand up for no one, throw orphans to the wolves, exploit the poor. Do you think I’ll stand by and do nothing about this?” God’s Decree. “Don’t you think I’ll take serious measures against a people like this? * * *
  • Christian Standard Bible - for wicked men live among my people. They watch like hunters lying in wait. They set a trap; they catch men.
  • New American Standard Bible - For wicked people are found among My people, They watch like fowlers lying in wait; They set a trap, They catch people.
  • New King James Version - ‘For among My people are found wicked men; They lie in wait as one who sets snares; They set a trap; They catch men.
  • Amplified Bible - For wicked men are found among My people, They watch like fowlers who lie in wait; They set a trap, They catch men.
  • American Standard Version - For among my people are found wicked men: they watch, as fowlers lie in wait; they set a trap, they catch men.
  • King James Version - For among my people are found wicked men: they lay wait, as he that setteth snares; they set a trap, they catch men.
  • New English Translation - “Indeed, there are wicked scoundrels among my people. They lie in wait like bird catchers hiding in ambush. They set deadly traps to catch people.
  • World English Bible - For among my people are found wicked men. They watch, as fowlers lie in wait. They set a trap. They catch men.
  • 新標點和合本 - 因為在我民中有惡人。 他們埋伏窺探,好像捕鳥的人; 他們設立圈套陷害人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在我百姓當中有惡人, 他們埋伏,好像捕鳥的人在窺探 ; 他們設羅網陷害人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在我百姓當中有惡人, 他們埋伏,好像捕鳥的人在窺探 ; 他們設羅網陷害人。
  • 當代譯本 - 我的子民中有惡人, 他們像捕鳥人一樣埋伏等候, 設下網羅陷害人。
  • 聖經新譯本 - 在我的子民中發現了惡人, 他們好像捕鳥的人蹲伏窺探, 裝置網羅捕捉人。
  • 呂振中譯本 - 因為在我的人民中有惡人; 他們窺探着,像捕鳥人蹲着等 ; 他們設立了毁滅機來捉住人。
  • 現代標點和合本 - 因為在我民中有惡人, 他們埋伏窺探,好像捕鳥的人, 他們設立圈套陷害人。
  • 文理和合譯本 - 蓋我民中有惡人、隱伏如獵禽者、設機以陷人、
  • 文理委辦譯本 - 中有惡人、匿於歧途、備設羅網、專務陷人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民中有惡人、若獵鳥者、張網隱伏、備設機械、專務陷人、
  • Nueva Versión Internacional - Sin duda en mi pueblo hay malvados, que están al acecho como cazadores de aves, que ponen trampas para atrapar a la gente.
  • 현대인의 성경 - “내 백성들 가운데는 새를 잡기 위해 그물을 치는 사람처럼 사람을 잡기 위해 덫을 놓는 악인이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Есть среди Моего народа неправедные, которые сидят в засаде, как птицеловы, и ставят силки, чтобы ловить людей.
  • Восточный перевод - Есть среди Моего народа неправедные, которые сидят в засаде, как птицеловы, и ставят силки, чтобы ловить людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть среди Моего народа неправедные, которые сидят в засаде, как птицеловы, и ставят силки, чтобы ловить людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть среди Моего народа неправедные, которые сидят в засаде, как птицеловы, и ставят силки, чтобы ловить людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car au sein de mon peuple, ╵se trouvent des méchants, ils épient leurs victimes ╵comme des oiseleurs. Ils tendent des pièges mortels ╵et attrapent des hommes.
  • リビングバイブル - わたしの民のうちに、 人を待ち伏せして血祭りにあげる悪人がいる。 彼らは暗がりに隠れている猟師のようで、 罠をしかけておく。
  • Nova Versão Internacional - “Há ímpios no meio do meu povo: homens que ficam à espreita como num esconderijo de caçadores de pássaros; preparam armadilhas para capturar gente.
  • Hoffnung für alle - Ja, in meinem Volk gibt es gewissenlose Menschen, die wie Vogelfänger auf der Lauer liegen. Sie warten darauf, dass ihnen Menschen in die Falle laufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในหมู่ประชากรของเรามีคนชั่วร้าย ซึ่งหมอบคอยอยู่เหมือนคนที่วางบ่วงดักนก และเหมือนคนที่วางกับดักจับคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พวก​คน​ชั่ว​อยู่​ใน​หมู่​ชน​ชาติ​ของ​เรา พวก​เขา​ซุ่ม​รอ​อย่าง​คน​คอย​ดัก​นก พวก​เขา​วาง​กับดัก​เพื่อ​จับ​มนุษย์
  • 1 Sa-mu-ên 19:10 - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
  • Ha-ba-cúc 1:14 - Có phải Chúa coi con người như cá biển hay giun dế, không cần ai hướng dẫn?
  • Ha-ba-cúc 1:15 - Chúng thả câu tung lưới bắt cá, dồn hết vào trong chài mình, vì thế chúng vui vẻ ăn mừng.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
圣经
资源
计划
奉献