Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy cảnh báo các nước chung quanh và hãy tuyên cáo tin này đến Giê-ru-sa-lem: Kẻ thù đang kéo đến từ xứ xa xôi, bao vây và tấn công các thành Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 你们当传给列国, 报告攻击耶路撒冷的事说: “有探望的人从远方来到, 向犹大的城邑大声呐喊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当传给列国, 看哪,要向耶路撒冷报告: “有围攻的人从远方来到, 向犹大的城镇大声喊叫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当传给列国, 看哪,要向耶路撒冷报告: “有围攻的人从远方来到, 向犹大的城镇大声喊叫。
  • 当代译本 - 耶和华说:“你们去通知列国, 向耶路撒冷宣告, ‘围攻的人从远方来, 向犹大的城邑高声喊杀,
  • 圣经新译本 - “要向列国提说, 向耶路撒冷宣扬: ‘围攻的人从远地而来, 向犹大的各城镇大声吶喊。
  • 现代标点和合本 - “你们当传给列国, 报告攻击耶路撒冷的事说: 有探望的人从远方来到, 向犹大的城邑大声呐喊。
  • 和合本(拼音版) - 你们当传给列国, 报告攻击耶路撒冷的事说: “有探望的人从远方来到, 向犹大的城邑大声呐喊。
  • New International Version - “Tell this to the nations, proclaim concerning Jerusalem: ‘A besieging army is coming from a distant land, raising a war cry against the cities of Judah.
  • New International Reader's Version - “Tell the nations. Make an announcement concerning Jerusalem. Say, ‘An army will attack Judah. It is coming from a land far away. It will shout a war cry against the cities of Judah.
  • English Standard Version - Warn the nations that he is coming; announce to Jerusalem, “Besiegers come from a distant land; they shout against the cities of Judah.
  • New Living Translation - “Warn the surrounding nations and announce this to Jerusalem: The enemy is coming from a distant land, raising a battle cry against the towns of Judah.
  • Christian Standard Bible - Warn the nations: Look! Proclaim to Jerusalem: Those who besiege are coming from a distant land; they raise their voices against the cities of Judah.
  • New American Standard Bible - “Report it to the nations, now! Proclaim to Jerusalem, ‘ Enemies are coming from a remote country, And they raise their voices against the cities of Judah.
  • New King James Version - “Make mention to the nations, Yes, proclaim against Jerusalem, That watchers come from a far country And raise their voice against the cities of Judah.
  • Amplified Bible - “Warn the [neighboring] nations now [that our enemy is coming]! Announce to Jerusalem, ‘Besiegers are coming from a far country, And they lift their voices and shout against the cities of Judah.
  • American Standard Version - Make ye mention to the nations; behold, publish against Jerusalem, that watchers come from a far country, and give out their voice against the cities of Judah.
  • King James Version - Make ye mention to the nations; behold, publish against Jerusalem, that watchers come from a far country, and give out their voice against the cities of Judah.
  • New English Translation - They are saying, ‘Announce to the surrounding nations, “The enemy is coming!” Proclaim this message to Jerusalem: “Those who besiege cities are coming from a distant land. They are ready to raise the battle cry against the towns in Judah.”’
  • World English Bible - “Tell the nations; behold, publish against Jerusalem, ‘Watchers come from a far country, and raise their voice against the cities of Judah.
  • 新標點和合本 - 你們當傳給列國, 報告攻擊耶路撒冷的事說: 有探望的人從遠方來到, 向猶大的城邑大聲吶喊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當傳給列國, 看哪,要向耶路撒冷報告: 「有圍攻的人從遠方來到, 向猶大的城鎮大聲喊叫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當傳給列國, 看哪,要向耶路撒冷報告: 「有圍攻的人從遠方來到, 向猶大的城鎮大聲喊叫。
  • 當代譯本 - 耶和華說:「你們去通知列國, 向耶路撒冷宣告, 『圍攻的人從遠方來, 向猶大的城邑高聲喊殺,
  • 聖經新譯本 - “要向列國提說, 向耶路撒冷宣揚: ‘圍攻的人從遠地而來, 向猶大的各城鎮大聲吶喊。
  • 呂振中譯本 - 要向列國提說:「看哪!他來了」, 要將攻擊 耶路撒冷 的事公布出來: 『有圍困者從遠地來到, 向 猶大 的城市大聲挑戰。
  • 現代標點和合本 - 「你們當傳給列國, 報告攻擊耶路撒冷的事說: 有探望的人從遠方來到, 向猶大的城邑大聲呐喊。
  • 文理和合譯本 - 當傳示列邦、宣告耶路撒冷曰、圍攻者來自遠方、大聲呼於猶大諸邑、
  • 文理委辦譯本 - 當告列邦、使耶路撒冷人知勁旅來自遠方、欲攻猶大諸邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當傳示列邦、宣告 耶路撒冷 曰、圍困城者、來自遠方、大聲諠譁、以攻 猶大 城邑、
  • Nueva Versión Internacional - «Adviertan a las naciones, proclámenlo contra Jerusalén: “De lejanas tierras vienen sitiadores lanzando gritos de guerra contra las ciudades de Judá”.
  • 현대인의 성경 - “너희는 적들이 먼 땅에서 와서 유다 성들을 향하여 소리를 지른다고 온 세상에 알리고 예루살렘에 선포하라.
  • Новый Русский Перевод - – Объявите народам, возвестите Иерусалиму: «Войска осаждающих идут из дальней земли, оглашая военным кличем города Иудеи.
  • Восточный перевод - – Объявите народам, возвестите Иерусалиму: «Войска осаждающих идут из дальней земли, оглашая военным кличем города Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Объявите народам, возвестите Иерусалиму: «Войска осаждающих идут из дальней земли, оглашая военным кличем города Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Объявите народам, возвестите Иерусалиму: «Войска осаждающих идут из дальней земли, оглашая военным кличем города Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Annoncez-le aux peuples, avertissez Jérusalem : Des assiégeants arrivent ╵d’un pays éloigné et ils poussent leurs cris ╵contre les villes de Juda.
  • リビングバイブル - ほかの国々に知らせなさい。 遠い国から敵が来て、 エルサレムとユダの町々に叫びながら向かって来ます。
  • Nova Versão Internacional - “Relatem isto a esta nação e proclamem contra Jerusalém: Um exército inimigo está vindo de uma terra distante, dando seu grito de guerra contra as cidades de Judá.
  • Hoffnung für alle - ›Meldet Jerusalem und den umliegenden Völkern: Aus einem fernen Land rückt ein Heer zur Eroberung heran!‹ Vor den Städten Judas werden sie das Kriegsgeschrei anstimmen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงบอกเรื่องนี้แก่บรรดาประชาชาติ ประกาศเรื่องนี้แก่เยรูซาเล็มว่า ‘กองทัพที่ล้อมเมืองกำลังมาจากแดนไกล โห่ร้องออกศึกสู้กับเมืองต่างๆ ของยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เตือน​บรรดา​ประชา​ชาติ​ว่า เขา​กำลัง​มา จง​ประกาศ​แก่​เยรูซาเล็ม​ว่า ‘ผู้​ล้อม​เมือง​มา​จาก​แดน​ไกล พวก​เขา​ร้อง​ตะโกน​เสียง​ดัง​เพื่อ​โจมตี​เมือง​ต่างๆ ของ​ยูดาห์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Giê-rê-mi 39:1 - Tháng mười năm thứ chín đời Vua Sê-đê-kia cai trị, Vua Nê-bu-cát-nết-sa dốc toàn lực tấn công và bao vây Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Giê-rê-mi 4:17 - Chúng vây chặt Giê-ru-sa-lem như người canh giữ ruộng, vì dân Ta đã phản loạn với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 6:18 - Vì thế, các dân tộc, hãy nghe. Hãy quan sát điều Ta làm cho dân Ta.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
  • Y-sai 39:3 - Tiên tri Y-sai đến gặp vua Ê-xê-chia và hỏi: “Những người đó muốn gì? Họ từ đâu đến?” Ê-xê-chia đáp: “Họ đến từ một xứ xa tận Ba-by-lôn.”
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy cảnh báo các nước chung quanh và hãy tuyên cáo tin này đến Giê-ru-sa-lem: Kẻ thù đang kéo đến từ xứ xa xôi, bao vây và tấn công các thành Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 你们当传给列国, 报告攻击耶路撒冷的事说: “有探望的人从远方来到, 向犹大的城邑大声呐喊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当传给列国, 看哪,要向耶路撒冷报告: “有围攻的人从远方来到, 向犹大的城镇大声喊叫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当传给列国, 看哪,要向耶路撒冷报告: “有围攻的人从远方来到, 向犹大的城镇大声喊叫。
  • 当代译本 - 耶和华说:“你们去通知列国, 向耶路撒冷宣告, ‘围攻的人从远方来, 向犹大的城邑高声喊杀,
  • 圣经新译本 - “要向列国提说, 向耶路撒冷宣扬: ‘围攻的人从远地而来, 向犹大的各城镇大声吶喊。
  • 现代标点和合本 - “你们当传给列国, 报告攻击耶路撒冷的事说: 有探望的人从远方来到, 向犹大的城邑大声呐喊。
  • 和合本(拼音版) - 你们当传给列国, 报告攻击耶路撒冷的事说: “有探望的人从远方来到, 向犹大的城邑大声呐喊。
  • New International Version - “Tell this to the nations, proclaim concerning Jerusalem: ‘A besieging army is coming from a distant land, raising a war cry against the cities of Judah.
  • New International Reader's Version - “Tell the nations. Make an announcement concerning Jerusalem. Say, ‘An army will attack Judah. It is coming from a land far away. It will shout a war cry against the cities of Judah.
  • English Standard Version - Warn the nations that he is coming; announce to Jerusalem, “Besiegers come from a distant land; they shout against the cities of Judah.
  • New Living Translation - “Warn the surrounding nations and announce this to Jerusalem: The enemy is coming from a distant land, raising a battle cry against the towns of Judah.
  • Christian Standard Bible - Warn the nations: Look! Proclaim to Jerusalem: Those who besiege are coming from a distant land; they raise their voices against the cities of Judah.
  • New American Standard Bible - “Report it to the nations, now! Proclaim to Jerusalem, ‘ Enemies are coming from a remote country, And they raise their voices against the cities of Judah.
  • New King James Version - “Make mention to the nations, Yes, proclaim against Jerusalem, That watchers come from a far country And raise their voice against the cities of Judah.
  • Amplified Bible - “Warn the [neighboring] nations now [that our enemy is coming]! Announce to Jerusalem, ‘Besiegers are coming from a far country, And they lift their voices and shout against the cities of Judah.
  • American Standard Version - Make ye mention to the nations; behold, publish against Jerusalem, that watchers come from a far country, and give out their voice against the cities of Judah.
  • King James Version - Make ye mention to the nations; behold, publish against Jerusalem, that watchers come from a far country, and give out their voice against the cities of Judah.
  • New English Translation - They are saying, ‘Announce to the surrounding nations, “The enemy is coming!” Proclaim this message to Jerusalem: “Those who besiege cities are coming from a distant land. They are ready to raise the battle cry against the towns in Judah.”’
  • World English Bible - “Tell the nations; behold, publish against Jerusalem, ‘Watchers come from a far country, and raise their voice against the cities of Judah.
  • 新標點和合本 - 你們當傳給列國, 報告攻擊耶路撒冷的事說: 有探望的人從遠方來到, 向猶大的城邑大聲吶喊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當傳給列國, 看哪,要向耶路撒冷報告: 「有圍攻的人從遠方來到, 向猶大的城鎮大聲喊叫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當傳給列國, 看哪,要向耶路撒冷報告: 「有圍攻的人從遠方來到, 向猶大的城鎮大聲喊叫。
  • 當代譯本 - 耶和華說:「你們去通知列國, 向耶路撒冷宣告, 『圍攻的人從遠方來, 向猶大的城邑高聲喊殺,
  • 聖經新譯本 - “要向列國提說, 向耶路撒冷宣揚: ‘圍攻的人從遠地而來, 向猶大的各城鎮大聲吶喊。
  • 呂振中譯本 - 要向列國提說:「看哪!他來了」, 要將攻擊 耶路撒冷 的事公布出來: 『有圍困者從遠地來到, 向 猶大 的城市大聲挑戰。
  • 現代標點和合本 - 「你們當傳給列國, 報告攻擊耶路撒冷的事說: 有探望的人從遠方來到, 向猶大的城邑大聲呐喊。
  • 文理和合譯本 - 當傳示列邦、宣告耶路撒冷曰、圍攻者來自遠方、大聲呼於猶大諸邑、
  • 文理委辦譯本 - 當告列邦、使耶路撒冷人知勁旅來自遠方、欲攻猶大諸邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當傳示列邦、宣告 耶路撒冷 曰、圍困城者、來自遠方、大聲諠譁、以攻 猶大 城邑、
  • Nueva Versión Internacional - «Adviertan a las naciones, proclámenlo contra Jerusalén: “De lejanas tierras vienen sitiadores lanzando gritos de guerra contra las ciudades de Judá”.
  • 현대인의 성경 - “너희는 적들이 먼 땅에서 와서 유다 성들을 향하여 소리를 지른다고 온 세상에 알리고 예루살렘에 선포하라.
  • Новый Русский Перевод - – Объявите народам, возвестите Иерусалиму: «Войска осаждающих идут из дальней земли, оглашая военным кличем города Иудеи.
  • Восточный перевод - – Объявите народам, возвестите Иерусалиму: «Войска осаждающих идут из дальней земли, оглашая военным кличем города Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Объявите народам, возвестите Иерусалиму: «Войска осаждающих идут из дальней земли, оглашая военным кличем города Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Объявите народам, возвестите Иерусалиму: «Войска осаждающих идут из дальней земли, оглашая военным кличем города Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Annoncez-le aux peuples, avertissez Jérusalem : Des assiégeants arrivent ╵d’un pays éloigné et ils poussent leurs cris ╵contre les villes de Juda.
  • リビングバイブル - ほかの国々に知らせなさい。 遠い国から敵が来て、 エルサレムとユダの町々に叫びながら向かって来ます。
  • Nova Versão Internacional - “Relatem isto a esta nação e proclamem contra Jerusalém: Um exército inimigo está vindo de uma terra distante, dando seu grito de guerra contra as cidades de Judá.
  • Hoffnung für alle - ›Meldet Jerusalem und den umliegenden Völkern: Aus einem fernen Land rückt ein Heer zur Eroberung heran!‹ Vor den Städten Judas werden sie das Kriegsgeschrei anstimmen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงบอกเรื่องนี้แก่บรรดาประชาชาติ ประกาศเรื่องนี้แก่เยรูซาเล็มว่า ‘กองทัพที่ล้อมเมืองกำลังมาจากแดนไกล โห่ร้องออกศึกสู้กับเมืองต่างๆ ของยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เตือน​บรรดา​ประชา​ชาติ​ว่า เขา​กำลัง​มา จง​ประกาศ​แก่​เยรูซาเล็ม​ว่า ‘ผู้​ล้อม​เมือง​มา​จาก​แดน​ไกล พวก​เขา​ร้อง​ตะโกน​เสียง​ดัง​เพื่อ​โจมตี​เมือง​ต่างๆ ของ​ยูดาห์
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
  • Giê-rê-mi 39:1 - Tháng mười năm thứ chín đời Vua Sê-đê-kia cai trị, Vua Nê-bu-cát-nết-sa dốc toàn lực tấn công và bao vây Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Giê-rê-mi 4:17 - Chúng vây chặt Giê-ru-sa-lem như người canh giữ ruộng, vì dân Ta đã phản loạn với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 6:18 - Vì thế, các dân tộc, hãy nghe. Hãy quan sát điều Ta làm cho dân Ta.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
  • Y-sai 39:3 - Tiên tri Y-sai đến gặp vua Ê-xê-chia và hỏi: “Những người đó muốn gì? Họ từ đâu đến?” Ê-xê-chia đáp: “Họ đến từ một xứ xa tận Ba-by-lôn.”
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
圣经
资源
计划
奉献